Bài giảng lớp 7 môn Hình học - Tuần 33 - Tiết 64: Luyện tập

Bài giảng lớp 7 môn Hình học - Tuần 33 - Tiết 64: Luyện tập

- Phân biệt các loại đường đồng qui trong tam giác

- Củng cố tính chất về đường cao, trung tuyến, trung trực phân giác của tam giác cân.

- Rèn luyện kỹ năng xác định trực tâm tam giác kỹ năng vẽ hình theo đề bài.

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 604Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Hình học - Tuần 33 - Tiết 64: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 33
Tiết : 64
LUYỆN TẬP
Ngày soạn:
Ngày dạy:
MỤC TIÊU : 
- Phân biệt các loại đường đồng qui trong tam giác
- Củng cố tính chất về đường cao, trung tuyến, trung trực phân giác của tam giác cân.
- Rèn luyện kỹ năng xác định trực tâm tam giác kỹ năng vẽ hình theo đề bài.
CHUẨN BỊ : 
GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước thẳng, compa, eke. Bảng phụ các câu hỏi kiểm tra
 HS : SGK, thước thẳng, compa, eke. Ôn tập các loại đường đồng qui trong một tam giác, tính chất các đường đồng qui trong tam giác cân. 
HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT DỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7 ph)
GV treo bảng phụ 
Điền vào chỗ trống trong các câu sau :
- Trọng tâm của tam giác là giao điểm của 3 đường 
- Trực tâmcủa tam giác là giao điểm của 3 đường ....
- Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác là giao điểm của 3 đường .......
- Điểm nằm trong tam giác cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của 3 đường . .....
- Tam giác có trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều 3 đỉnh, điểm nằm trong tam giác và cách đều 3 cạnh cùng nằm trên 1 đường thẳng là tam giác .....
- Tam giác có trọng tâm, trực tâm, điểm cách đều 3 đỉnh, điểm nằm trong tam giác và cách đều 3 cạnhù trùng nhau là tam giác ......
HS lên bảng điền vào chỗ trống 
trung tuyến
cao
trung trực
phân giác
cân
đều
Hoạt động 2: Luỵện tập (33 ph)
Bài 61 trang 83 (7 ph)
Cho rABC không vuông. Gọi H là trực tâm của nó
Hãy chỉ ra các đường cao của rHBC. Từ đó hãy chỉ ra trực tâm của tam giác đó
Tương tự, hãy lần lượt chỉ ra trực tâm của các tam giác HAB và HAC
GV treo bảng phụ, đề bài tập
- Gọi HS đọc đề BT
- Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình
- Trực tâm là rBHC là điểm nào?
- Tương tự, tìm trực tâm của rHAB, rHAC ?
Rút ra chú ý: 3 đường cao của 1 tam giác chia tam giác thành 3 tam giác mới (trực tâm + 2 đỉnh Þ tam giác mới). Tam giác mới có 1 trực tâm là 1 đỉnh còn lại của tam giác kia.
Giải
Các đường cao của rHBC là HN, BK, CM
 Trực tâm là A
Trực tâm là rHAB là C
 Trực tâm là rHAC là B
Bài 60 trang 83 (9 ph)
Trên đường thẳng d, lấy 3 điểm phân biệt I, J, K (J ở giữa I và K)
Kẻ đường thẳng l vuông góc với d tại J. Trên l lấy điểm M khác điểm J. Đường thẳng qua I vuông góc với MK cắt l tại N. Chứng minh rằng: KN ^ IM
Cho HS đọc đề, vẽ hình, xác định gt, kl
Dự đoán đường NJ, KM có tên gọi là gì trong rNIK? 
Trong rNIK, điểm M được gọi là gì? 
Giải 
Trong rNIK, có: NJ ^ IK (gt)
KM ^ NI (gt)
Nên: M là trực tâm của rNIK
Hay: IM là đường cao thứ 3 của rNIK
Þ IM ^ NK
Bài 59 trang 83 (17 ph)
Cho hình vẽ:
Chứng minh: NS ^ LM
b) Cho góc LNP bằng 500. Hãy tính góc MSP, và góc PSQ ?
Gọi hs đọc đề BT, vẽ hình, phân tích đề 
Chứng minh câu a tương tự bài 60
Gọi 1 hs lên bảng 
Nhận xét, phê điểm
Chứng minh
Chứng minh: NS ^ LM
Xét rMNL, có:
2 đường cao MQ, LP cắt nhau tại S
Þ S là trực tâm của rMNL
Hay: NS là đường cao thứ 3
Suy ra: NS ^ LM (đpcm)
Hướng dẫn chứng minh theo sơ đồ 
 MSP = ?
Ý
MSP = LSQ = ?
Ý
LSQ = 900 – SLQ
 Ý
 SLQ = ?
 PSQ = ? 
b) Tính góc MSP, và góc PSQ ?
Ta có: 
SLQ = 900 – PNL = 900 – 500 = 400
MSP = LSQ = 900 – SLQ 
= 900 – 400 = 500
PSQ = 1800 – MSP 
 = 1800 – 500 = 1300
Hoạt động 3: Củng cố (4 ph)
Một tam giác là tam giác cân khi nào ? hãy nêu các cách vẽ mà em biết 
HS nêu 4 cách 
+ Có 2 cạnh bằng nhau
+ Có 2 góc bằng nhau
+ Có 2 trong 4 lọai đường đồng qui của tam giác cân
 Có 2 trung tuyến bằng nhau
Có 2 đường cao ( kẻ từ đỉnh góc nhọn ) bằng nhau 
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- BTVN: bài tập còn lại
Ôn lại kiến thức toàn chương, chuẩn bị “ôn tập chương 3”
Trả lời các câu hỏi ôn chương: 1, 2, 3, 4, 5 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 64 m.doc