A. Mục tiêu
- HS hiểu khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn số
- Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân
- áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số
- Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
B. Chuẩn bị:
- GV: Bài soạn.
- HS: 2 tính chất về đẳng thức
C. Tiến trình lên lớp:
Tiết 42:Phương trình bậc nhất một ẩn số và cách giải A. Mục tiêu - HS hiểu khái niệm phương trình bậc nhất 1 ẩn số - Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân - áp dụng 2 qui tắc để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số - Thái độ: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày B. Chuẩn bị: - GV: Bài soạn. - HS: 2 tính chất về đẳng thức C. Tiến trình lên lớp: Tổ chức: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra a) Thế nào là 2 phương trình tương đương? b) Xét xem các phương trình sau phương trình nào tương đương với nhau? Vì sao? c) Nhận xét gì về các phương trình đó: (1) x + 1 = 0 (2) 2x + 1 = 9 - 2x (3) 5x = -5 (4) (x-2) = 0 - HS lên bảng HS dưới lớp cùng làm Giới thiệu bài: Như bạn đã nhận xét các phương trình trên đều có dạng ax + b = 0 vì bạn đã sử dụng 2 tính chất của đẳng thức: 1. Nếu a = b thì a + c = b + c ngược lại nếu a + c = b + c thì a = b 2. Nếu a = b thì ac = bc và ngược lại nếu ac = bc ( c 0) thì a = b. Để có được kết quả đó . Các phương trình như vậy gọi là phương trình bậc nhất 1 ẩn. a) 2 phương trình có cùng 1 tập hợp nghiệm là 2 phương trình tương đương b) Phương trình (1) và phương trình (3) là tương đương vì : - Phương trình (1) có: S = - Phương trình (3) có: S = + Phương trình (2) và phương trình (4) là tương đương vì : - Phương trình (2) có: S = - Phương trình (4) có: S = Hoạt động 2: 1) Định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn số. - GV: Qua ví dụ bài tập trên hãy định nghĩa định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn là gì? - GV: Em hãy nêu 1 vài ví dụ về phương trình bậc nhất 1 ẩn số - HS nêu ví dụ: + Từ phương trình (1) để có tập nghiệm S = bạn đã thực hiện phép biến đôỉ nào? + Từ phương trình (3) để có tập nghiệm S = bạn đã thực hiện phép biến đôỉ nào? - GV: đó chính là 2 qui tắc cơ bản để biến đổi phương trình. * Phương trình có dạng ax + b = 0 với a, b là 2 số đã cho và a 0 được gọi là phương trình bậc nhất 1 ẩn số. ví dụ: 2x -1 = 0 3 - 5y = 0 2x = 8 Hoạt động 3: 2- Hai qui tắc biến đổi phương trình a) Qui tắc chuyển vế - HS phát biểu qui tắc chuyển vế Trong 1 phương trình ta có thể chuyển 1 hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó. - GV: cho HS áp dụng bài tập ?1. - HS đứng tại chỗ trả lời kq tập nghiệm của phương trình b) Qui tắc nhân với 1 số + Trong 1 phương trình ta có thể nhân cả 2 vế với cùng 1 số khác 0 + Trong 1 phương trình ta có thể chia cả 2 vế với cùng 1 số khác 0. - GV: Cho HS làm bài tập - Các nhóm trao đổi và trả lời kq - GV: Khi áp dụng 2 qui tắc trên các phương trình mới nhận được với phương trình đã cho có quan hệ ntn? - GV: Vậy ta áp dụng qui tắc đó để giải phương trình. a) Qui tắc chuyển vế: ( SGK) ?1 Giải các phương trình a) x - 4 = 0 x = 4 b) + x = 0 x = - c) 0,5 - x = 0 x = 0,5 b) Qui tắc nhân với 1 số ( SGK) ?2 Giải các phương trình a) = -1 x = - 2 b) 0,1x = 1,5 x = 15 c) - 2,5x = 10 x = - 4 Hoạt động 4: 3- Cách giải phương trình bậc nhất 1 ẩn - GV hướng dẫn HS làm VD 1.GV chỉ rõ các phép biến đổi tương đương. - HS giải phương trình VD 2. HS chỉ rõ các phép biến đổi tương đương. - HS Giải phương trình: ax + b = 0 - GV: Cho HS làm bài tập - HS lên bảng trình bày * Ví dụ1: Giải phương trình a) 3x - 9 = 0 3x = 9 x =3 Vậy phương trình có 1 nghiệm duy nhất x =3 b) 1 - x = 0 - x = -1 x = Vậy phương trình có tập nghiệm S = * Giải phương trình: ax + b = 0 ax = - b x = - ?3 Vậy phương trình bậc nhất ax + b = 0 luôn có 1 nghiệm duy nhất x = - - 0,5 x + 2,4 = 0 - 0,5 x = -2,4 x = - 2,4 : (- 0,5) x = 4,8 Hoạt động 5: Củng cố – Hướng dẫn về nhà( 7 phút) 1- Củng cố: * HS làm bài tập 6/90 (sgk) C1: S = [(7+x+4) + x] x = 20 C2: S = .7x + .4x + x2 = 20 * HS làm bài 7/90 (sgk) Các phương trình a, c, d là phương trình bậc nhất 2- Hướng dẫn về nhà - Làm các bài tập 8, 9, 10 (sgk) - Xem trước bài phương trình được đưa về dạng ax + b = 0 HS thực hiện theo yêu cầu của GV
Tài liệu đính kèm: