Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 49: luyện tập

Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 49: luyện tập

Mục tiêu:

1/Kiến thức:Củng cố cho học sinh nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.

2/Kĩ năng:Rèn kỹ năng trình bày lời giải phương trình một cách chặt chẽ,khoa học,chính xác.

Rèn thói quen kiểm tra nghiệm trước khi kết luận nghiệm của một phương trình.

3/Thái độ:-Giáo dục học sinh tính cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác.

B.Chuẩn bị: SGK.

C.Phương pháp: -Vấn đáp gợi mở, Hoạt động nhóm.

D.Tiến trình dạy học:

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 501Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 49: luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:
Giảng:
Tiết 49: Luyện tập.
A.Mục tiêu:
1/Kiến thức:Củng cố cho học sinh nắm vững cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
2/Kĩ năng:Rèn kỹ năng trình bày lời giải phương trình một cách chặt chẽ,khoa học,chính xác.
Rèn thói quen kiểm tra nghiệm trước khi kết luận nghiệm của một phương trình.
3/Thái độ:-Giáo dục học sinh tính cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác.
B.Chuẩn bị:	SGK.
C.Phương pháp: -Vấn đáp gợi mở, Hoạt động nhóm.
D.Tiến trình dạy học:
 Tổ chức: 8a: 8b:
Hoạt động của thầy
Họat động của trò
Hoạt động 1:Kiểm tra (15 phút)
Đề bài:Giải phương trình:
a).
b).
Hoạt động 2:Luyện tập 
Tổ chức cho HS thảo luận nhóm trả lời bài 29.
Sau (3’) yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả.
Hãy nêu cách giải đúng.
Bài 30(SGK).
Giao nhiệm vụ cho các nhóm.
-Các nhóm dãy 1 làm a
-Các nhóm dãy 2 làm c.
Hai em làm trên bảng.
HD: Đổi dấu:.
Tổ chức cho các nhóm báo cáo và so sánh kết quả rút ra các giải đúng.
Bài 31(SGK)
Hướng dẫn học sinh làm a.
Phương trình: x3-1 thành nhân tử.
Chứng minh: x2+x+1>0x.
Tương tự về nhà làm các bài tập tiếp theo.
Bài 33 (SGK).
Em hiểu bài tập này như thế nào.
Giải phương trình ẩn a.Tìm a.
G: Cùng học sinh làm a.
Bài 29(SGK).
Sơn giả sai vì chưa tìm ĐKXĐ của phương trình nên chưa kết luận được nghiệm của phương trình.
Hà cũng làm sai vì chưa tìm ĐKXĐ của phương trình.
Cách giải đúng là:
Giải phương trình:
ĐKXĐ: x≠5.
(1) .
.
(x-5)(x-5)=0
x=5. Không thoả mãn ĐKXĐ .
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài 30(SGK).
a)ĐKXĐ x≠2.
(1) .
.
3x+x =3+54x=8x=2.
x=2 không thoả mãn ĐKXĐ PT vô nghiệm.
c)Giải phương trình:
.
ĐKXĐ: x≠ ±1.
Quy đồng khử mẫu ta được phương trình (x+1)2-(x-1)2=4.
Giải phương trình ta được x=1 không thoả mãn Phương trình vô nghiệm.
Bài 31(SGK )
a. ĐKXĐ x≠1.
Quy đồng khử mẫu ta được phương trình:
x2+x+1-3x2=2x(x-1).
-2x2+x-2x2+1+2x=0(x-1)(4x+1)=0.
x=1 hoặc x=-.
x=1 không thoả mãn Phương trình có nghiệm x=-.
Bài 33 (SGK).
a) (*).
ĐKXĐ: a≠- ; a≠-3.
(*)
(3a-1)(a+3)+(a-3)(3a+1)=2(3a+1)(a+3).
Giải phương trình ta tìm được a=- TMĐKXĐ.
Vậy với a=- thì giá trị của biểu thức là 2.
Hoạt động 3: Củng cố - Hướng dẫn về nhà
Học lại bài xem kỹ các bài tập đã chữa.
Làm các bài tập còn lại.
Đọc trước : giải bài tóm bằng cách lập phương trình.

Tài liệu đính kèm:

  • doc§S tiÕt 49.doc