A. Mục tiêu:
- Hệ thống lại các kiến tức của chương IV
- HS áp dụng kiến thức tính tổng, hiệu các đa thức và tìm nghiệm của đa thức
- Chú ý cách trình bày một bài toán
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình lên lớp:
I. Tổ chức lớp:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Kết hợp trong giờ ôn tập
Giảng: Tuần: Tiết: 64 ôn tập chương IV A. Mục tiêu: - Hệ thống lại các kiến tức của chương IV - HS áp dụng kiến thức tính tổng, hiệu các đa thức và tìm nghiệm của đa thức - Chú ý cách trình bày một bài toán B. Chuẩn bị: C. Tiến trình lên lớp: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong giờ ôn tập III. Bài mới: - GV hệ thống kiến thức cho HS ? GV đặt câu hỏi cho các nội dung ? HS trả lời và lấy ví dụ minh hoạ - GV chốt các nội dung trên ? Tương tự đối với đa thức - GV củng cố các nội dung bằng bài tập ? HS lấy dí dụ đơn thức và lấy ví dụ một biểu thức không phải là đơn thức ? Nhận xét, đánh giá - GV lơu ý: vận dụng phép nhân hai đơn thức để tìm ra kết quả ? HS trình bày ? Nhận xét, đánh giá ? HS thực hiện nhân đa thức và tìm bậc của đa thức ? Nhận xét, đánh giá - GV đưa ra bài tập ? Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến ? Tính: P(x) + Q(x) = ? P(x) - Q(x) = ? ? Muốn kiểm tra xem x có phảI là nghiệm của đa thức không, ta làm ntn A.Lý thuyết: I. Đơn thức: 1. Định nghĩa: 2. Nhân đơn thức 3. Cộng các đơn thức đồng dạng - VD: 2xy2 + 4xy2 -xy2 II. Đa thức: 1. Định nghĩa 2. Cộng trừ đa thức 3. Nghiệm của đa thức một biến B. Bài tập: 1. Bài 57: SGK a) 3xyz2 b) x + y 2. Bài tập 59: SGK 75x4y3z2 125x5y2z2 -5x3y2z2 x2y4z2 3. Bài tập 61: SGK: a) -x3y4z2 Đơn thức có bậc 9 và có hệ số - b) 6x3y4z2 Đơn thức có bậc 9 và có hệ số 6 4. Bài tập 62: SGK: a) P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2-x Q(x) = -x5 + 5x4 – 2x3 +4x2- b) P(x) + Q(x) = 12x4 – 11x3 +2x2-x - P(x) - Q(x) = 2x5 +2x4 – 7x3 -6x2-x + c) P(0) = 0. Vậy x = 0 là nghiệm của P(x) Q(x) 0. Vậy x = 0 không là nghiệm của Q(x) IV. Củng cố: - GV củng cố nội dung ôn tập - GV lưu ý cách tìm nghiệm của đa thức, cộng trừ đa thức V. Hướng dẫn về nhà: - Học bài: SGK + vở ghi - Xem bài tập đã chữa. Làm bài tập: 58, 60, 63, 64 SGK - Chuẩn bị giờ sau ôn tập Giảng: Tuần: Tiết: 65 ôn tập chương IV (tiếp) A. Mục tiêu: - Hệ thống lại các kiến thức của chương IV - HS áp dụng kiến thức tính tổng, hiệu các đa thức và tìm nghiệm của đa thức và chứng tỏ một đa thức không có nghiệm - Chú ý cách trình bày một bài toán B. Chuẩn bị: C. Tiến trình lên lớp: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp bài mới III. Bài mới: - GV đưa ra bài tập ? Nêu cách làm của bài toán - GV chốt cách làm: Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp để nhóm thu gọn các hạng tử đồng dạng ? 2 HS lên bảng làm 2 phần. HS dưới lớp làm việc cá nhân ? HS khác nhận xét, bổ xung - GV nhận xét chung ? Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập ? HS khác nhận xét, bổ xung - GV nhận xét chung ? HS đọc, tìm hiểu bài toán và nêu cách làm - GV chốt lại cách làm ? 3 HS lên bảng trình bày - GV và HS nhận xét đánh giá ? Thế nào là nghiệm của đa thức - GV chốt lại cách kiểm tra xem một số có phảI là nghiệm của đa thức không ? HS trình bày ? Nhận xét, đánh giá - GV nhận xét chung - GV đưa ra bài tập ? Thu gọn đa thức và tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do ? HS trình bày bảng ? HS khác nhận xét, bổ xung - GV nhận xét chung Bài tập 1 A = x2 -2x – y2 + 3y – 1 B = -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 C = - 3x2 – 2xy + 7y2 – 3x – 5y – 6 Hãy tính: a) A+ B + C b) A – B + C Bài làm a) A+ B + C= -4x2 + 2xy – 4x – 5y2 +9y + 8 b) A – B + C = 6x2 – 2xy + 3y2 – 3y – 10 Bài tập 2 Tìm nghiệm của đa thức sau: M(x) = 2x + 3 N(x) = x2 +2/3 Bài tập 63: SGK - 50 a) M(x) = x4 + 2x2 + 1 b) M(1) = 4 M(-1) = 4 c) M(x) = x4 + 2x2 + 1 > 0 Vậy đa thức trên không có nghiệm Bài tập 65: SGK – 51 3 -1/6 1; 2 1; -6 -1; 0 Bài tập: Tìm hệ số a, b của đa thức sau: ax4 + x2 + x3 – 3x4 + 2x + 1 + b Biết hệ số cao nhất có luỹ thừa là 1 và hệ số tự do là 0 Bài làm (a – 3)x4 + x3 + x2+ 2x + 1+ b Theo bài ra ta có: a – 3 = 1 1+ b = 0 Vậy: a = 4 và b = -1 là giá trị cần tìm IV. Củng cố: - GV củng cố nội dung ôn tập - GV lưu ý cách tìm nghiệm của đa thức, cộng trừ đa thức V. Hướng dẫn về nhà: - Học bài: SGK + vở ghi - Làm lại và xem bài tập đã chữa - Chuẩn bị giờ sau ôn tập Giảng: Tuần: Tiết: 66 ôn tập cuối năm A. Mục tiêu: - Hệ thống kiến thức về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức và hàm số - Vận dụng các kiến trức đã học vào làm bài tập - Rèn kĩ năng tính toán, năm từng phương pháp giải đặc trưng cho từng dạng bài tập B. Chuẩn bị: C. Tiến trình lên lớp: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp bài mới III. Bài mới: ? Cho biết thứ tự thực hiện các phép toán trong biểu thức - GV củng cố cách làm và lưu ý: Hỗn số, số thập phân đổi ra phân số ? 2 HS trình bày bảng ? HS khác nhận xét đánh giá - GV nhận xét chung ? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. - GV chốt nội dung ? 2 học sinh lên bảng trình bày. ? HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét chung - Yêu cầu học sinh làm bài tập 3 ? Từ ta suy ra được đẳng thức nào. - Học sinh: ? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu. ? 2 học sinh lên bảng trình bày. ? HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét chung ? HS tìm hiểu bài toán và nêu cách làm - GV lưu ý: áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ? học sinh lên bảng trình bày. ? HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét chung ? Để kiểm tra xem 1 điểm có thuộc hay không thuộc đồ thị hàm số ta làm ntn ? học sinh lên bảng trình bày. ? HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét chung ? 2 học sinh lên bảng trình bày. ? HS khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét chung Bài tập 1 (tr88-SGK) Thực hiện các phép tính: Bài tập 2 (tr89-SGK) Bài tập 3 (tr89-SGK) 4. Bài tập 4: SGK Gọi số lãi của 3 đơn vị lần lượt là x, y, z Vì số lãi tỉ lệ với số vốn. Theo bài ra ta có: x = 80, y = 200, z = 280 5. Bài tập 5: SGK Cho hàm số: y = -2x+ A( 0; ); C( thuộc đò thị hàm số B() không thuộc đồ thị hàm số 6. Bài tập 6 - SGK: Vì M(-2;-3) thuộc đồ thị hàm số y= ax Ta có: -3= -2a a = IV. Củng cố: - GV củng cố nội dung ôn tập - GV lưu HS các dạng toán đã học V. Hướng dẫn về nhà: - Học bài: SGK + vở ghi - Xem bài tập đã chữa. Làm bài tập: 1- c,d; 9; 10; 11; 12; 13 SGK - Chuẩn bị giờ sau ôn tập Giảng: Tuần: Tiết: 67 ôn tập cuối năm A. Mục tiêu: - Thông qua việc làm bài tập củng cố khắc sâu kiến thức cho HS - Rèn kĩ năng làm bài tập B. Chuẩn bị: C. Tiến trình lên lớp: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: ? Thực hiện phép tính: 1 + - + 0,5 + .19 - .19 III. Bài mới: - GV đưa ra bài tập ? HS đọc, tìm hiểu bài toán, nêu hướng làm ? 2 HS lên bảng làm 2 phần. HS dưới lớp làm việc cá nhân ? HS khác nhận xét, bổ xung - GV nhận xét chung - GV đưa ra bài tập ? HS đọc, tìm hiểu bài toán, nêu hướng làm ? 2 HS lên bảng làm 2 phần. HS dưới lớp làm việc cá nhân ? HS khác nhận xét, bổ xung - GV nhận xét chun ? Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ ? 2 HS lên bảng làm 2 phần. HS dưới lớp làm việc cá nhân ? HS khác nhận xét, bổ xung - GV nhận xét chung ? Nghiệm của đa thức là gì ? Tính: P() tìm ? YC HS quan sát biểu đồ ? Dựa vào biểu đồ trẻ lời nội dung câu hỏi SGK ? HS khác nhận xét, bổ xung - GV nhận xét chung - GV đưa ra bài toán: ? HS đọc, tìm hiểu cách làm GV lưu ý: + Lập trên cùng một bảng tần số + Tính đúng các tích x.n ? YC HS về nhà hoàn thành biểu đồ bằng cách vễ biểu đồ đoạn thẳng Bài tập 1 a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ. b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x. a) y x -5 3 4 -2 0 A B C b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x 4 = -2.(-2) 4 = 4 (đúng) Vậy B thuộc đồ thị hàm số. Bài tập 2 a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5) b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được. a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax 5 = a.2 a = 5/2 Vậy y = x b) 5 2 1 y x 0 Bài tập 10: SGK Tìm x, biết: a) (2x – 3) – (x – 5) = (x+2) – (x-1) 2x – 3 – x + 5 = x+ 2 – x + 1 x = 1 b) 2(x – 1) – 5(x +2) = -10 2x – 2 – 5x -10 = -10 x = - Bài tập 12: SGK Do: x = là nghiệm của đa thức: P() = a. + 5 - 3 = 0 a = 2 Bài tập 7 – SGK – 89 a) Tỉ lệ % trẻ em từ 6 10 tuổi đi học tiểu học của: - Vùng Tây Nguyên: 92,29% - Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long: 87,87% b) Tỉ lệ trẻ em: 6 10 tuổi đi học tiểu học có tỉ lệ: - Cao nhất: Đồng bằng Sông Hồng - Thấp nhất: Đồng Bằng Sông Cửu Long Bài tập 8: SGK a) Dấu hiệu: Sản lượng vụ mùa của một xã M0 = 35 Gía trị (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 31 10 310 34 20 680 35 30 1050 36 15 378 38 10 380 40 10 400 42 5 210 44 20 880 N =120 Tổng: = IV. Củng cố: - Các pháp toán đối với đa thức - Hàm số, đồ thị của hàm số - Các bài tập liên quan đến nghiệm của đa thức V. Hướng dẫn về nhà - Học bài: SGK + vở ghi - Làm bài tập: 7, 8 SGK. Xem các bài tập đã chữa - Chuẩn bị giờ sau ôn tập
Tài liệu đính kèm: