Bài giảng lớp 8 môn Hình học - Kiểm tra viết

Bài giảng lớp 8 môn Hình học - Kiểm tra viết

Câu 1: Hình thang cân là hình thang có:

 A. Hai đáy bằng nhau; B. Hai cạnh bên bằng nhau;

 C. Hai đường chéo bằng nhau; D. Hai cạnh bên song song .

Câu 2: Đường trung bình của tam giác thì:

A. Song song với cạnh thứ ba ; B. Bằng nửa cạnh thứ ba;

C. Cả A,B ; D. Cả A,B đều sai.

Câu 3: Hai điểm A và B gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu:

 A. A và B cách đều điểm O ; B. Đường thẳng AB đi qua O ;

 C. Điểm O nằm trên đoạn thẳng AB ; D.Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB

 

doc 1 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 539Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 8 môn Hình học - Kiểm tra viết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HT: Kiểm tra viết 
Đề chẵn:
I. Trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm)
( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:)
Câu 1: Hình thang cân là hình thang có:
	A. Hai đáy bằng nhau;	 B. Hai cạnh bên bằng nhau; 
	C. Hai đường chéo bằng nhau;	 D. Hai cạnh bên song song .
Câu 2: Đường trung bình của tam giác thì:
A. Song song với cạnh thứ ba ; B. Bằng nửa cạnh thứ ba;
C. Cả A,B 	;	 D. Cả A,B đều sai.
Câu 3: Hai điểm A và B gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu:	 
 A. A và B cách đều điểm O ; B. Đường thẳng AB đi qua O ;
 C. Điểm O nằm trên đoạn thẳng AB ; D.Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB
D
Câu 4: Cho hình thangABCD (AB//CD) có đường trung bình MN=7 cm; 
 đáyAB=4cmA
B
C
M
N
, thì đáyCD bằng:
A. 4cm ; 
B. 10cm;
C. 7cm;
D. 18cm.
Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau : 
 A. Mỗi đoạn thẳng có vô số tâm đối xứng; 
 B. Hình thang cân có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo;
 C. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo ;
 D. Tam giác vuông có tâm đối xứng là trung điểm cạnh huyền
Câu 6 :Để kiểm tra 1 tứ giác có phải là hình bình hành không ta có thể :
 A.Chỉ dùng 1 chiếc Com pa ; B. Chỉ dùng 1 thước thẳng; 
 C. Chỉ dùng 1 thước đo góc;	 D. Cả A;B;C. 
Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau: Trong hình bình hành :
 A. Các cạnh đối bằng nhau ; B. Hai cạnh kề bằng nhau;
 C. Các góc đối bù nhau ; D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 8: Mỗi tam giác có:
A. Một đường trung bình ; B. Hai đường trung bình;
C. Ba đường trung bình ; D. Bốn đường trung bình.
Câu 9: Chọn câu đúng trong các câu sau: Hình bình hành là tứ giác có:
 A. Các cạnh đối song song ; B. Hai cạnh đối song song;
 C. Hai cạnh đối bằng nhau ; D. Hai góc đối bằng nhau.
Câu 10: Chọn câu đúng trong các câu sau: Đường trung bình của hình thang thì:
A. Song song với cạnh b C. Song song với hai đáy và bằng nửa hai đáy;
B. Bằng nửa cạnh đáy; D. Song song với hai đáy và bằng nửa tổng độ dài hai đáy.
II. Tự luận 5 điểm
Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường trung tuyến AM (M BC). Gọi D là trung điểm AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
a, Tứ giỏc AEMC; AEBM là hỡnh gỡ? Vỡ sao?
b, Cho AB = 4cm; AC = 3cm. Tớnh chu vi của tứ giỏc AEBM.
c, Tam giỏc vuụng ABC cú điều kiện gỡ thỡ tứ giỏc AEBM là hỡnh vuụng?

Tài liệu đính kèm:

  • doc§e chan.doc