Bài giảng lớp 8 môn Hình học - Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai

Bài giảng lớp 8 môn Hình học - Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai

A. MỤC TIÊU:

1/Kiến thức:-HS biết trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác, viết được GT, KL và cách chứng minh định lý.

2/Kĩ năng:-Vận dụng được định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, tính độ dài các đoạn thẳng.

3/Thái độ: -Giáo dục học sinh tính cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác.

B. CHUẨN BỊ: Thước, com pa, bảng phụ

C.PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp gợi mở+ Hoạt động nhóm.

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 432Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 8 môn Hình học - Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:
Giảng:
Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai
A. Mục tiêu:
1/Kiến thức:-HS biết trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác, viết được GT, KL và cách chứng minh định lý.
2/Kĩ năng:-Vận dụng được định lý để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, tính độ dài các đoạn thẳng.
3/Thái độ: -Giáo dục học sinh tính cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác.
B. Chuẩn bị: Thước, com pa, bảng phụ
C.Phương pháp: - Vấn đáp gợi mở+ Hoạt động nhóm.
D. Tiến trình lên lớp:
 Tổ chức: 8a: 8b:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:Kiểm tra
HS1: Khi nào ∆ A’B’C’~∆ABC(c-c-c)
Nêu các bước chứng minh
HS2: Chữa bài 30(SGK)
Tổ chức cho HS nhận xét và chữa
Hai thực hiện theo yêu cầu của GV
Lớp nhận xét bài của bạn
Hoạt động 2: Phát hiện định lý
GV vẽ hình 36 và yêu cầu HS làm ?1
Tính và so sánh 
Đo BCvà EF, Tính so sánh 
Qua bài toán em rút ra kết luận gì?
Hãy phát biểu và viết GT, KL của định lý.
-HS hoạt động cá nhân làm ?1 
A
B
C
A’
B’
C’
Vậy ∆ A’B’C’~∆ABC 
 GT ∆ A’B’C’và ∆ABC 
 KL ∆A’B’C’~ ∆ ABC 
Hoạt động 3: Chứng minh định lý
Theo em để chứng minh ∆ABC~ ∆ A’B’C’ ta chứng minh như thế nào?
GV gọi 1 HS nêu cách chứng minh
Khi nào ∆ABC~ ∆ A’B’C’ ( c-g-c)
Hãy phát biểu lại định lý? 
Chứng minh:
Trên AB lấy M sao cho AM =A’B’
Kẻ MN//BC(N AC) 
Theo định lý ta có: ∆AMN~ ∆ ABC 
 Mà AM =AB => (2) 
Từ (1) và (2) =>AN =A’C’ 
Vậy ta có: ∆ABC~ ∆ A’B’C’ (t/c 3)
Hoạt động 4: Củng cố- luyện tập
Hãy làm ?2 theo nhóm
Hãy nêu cách làm ?3
GV hướng dẫn HS làm ?3
 Tại sao ∆AED ~∆ABC?
HS làm ?2 ∆BAC ~∆EDF
Vì: 
HS làm ?3
Dựng tam giác ABC 
Lấy D, E trên AB, AC sao cho: AD=3cm;
AE= 2cm 
∆AED và ∆ABC có: 
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
Học bài nắm vững định lý
Làm bài tập 32, 33, 34(SGK)
Đọc trước bài:Trường hợp đồng dạng thứ ba

Tài liệu đính kèm:

  • docHH 8 TiÕt 45.doc