Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Kiểm tra học kì II

Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Kiểm tra học kì II

Bài 2: (2đ). Trong vườn có 100 cây gồm 3 loại: cam , chanh, hồng. Số cây cam bằng tổng số cây trong vườn. Số cây chanh bằng 62,5% tổng số cây chanh và hồng. Tính số cây mỗi loại.

Bài 3: (2đ).

Trên đường thẳng xy lấy điểm O tuỳ ý. Vẽ tia Oz sao cho .

a/ Tính .

b/ Trên nửa mặt phẳng bờ là xy có chứa Oz vẽ tia Om sao cho . Chứng tỏ rằng Om là tia phân giác của .

 

doc 16 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Kiểm tra học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì ii
II/ Tự luận:
Bài 1: (3đ).
a/ Tìm tỉ số phần trăm của : và 
b/ Tìm số nguyên x biết:  	‚ 
c/ Với giá trị nào của số tự nhiên a thì có giá trị lớn nhất và giá trị đó là bao nhiêu ?
Bài 2: (2đ). Trong vườn có 100 cây gồm 3 loại: cam , chanh, hồng. Số cây cam bằng tổng số cây trong vườn. Số cây chanh bằng 62,5% tổng số cây chanh và hồng. Tính số cây mỗi loại.
Bài 3: (2đ).
Trên đường thẳng xy lấy điểm O tuỳ ý. Vẽ tia Oz sao cho .
a/ Tính .
b/ Trên nửa mặt phẳng bờ là xy có chứa Oz vẽ tia Om sao cho . Chứng tỏ rằng Om là tia phân giác của .
Đáp án:
II/ Tự luận:
Bài 1 (3 đ)
a/ tỉ số phần trăm của và là: 
( : ).100% = % = .100% = 151,25%
0,75
b/  
 2x = 8 => x = 4 
0,75
 ‚ 
 => -1,1 < x < -1/3 do x là số tự nhiên nên x = -1 
0,5
0,25
c/ = 
muốn có giá trị lớn nhất thì phải có giá trị lớn nhất .
Muốn có giá trị lớn nhất thì a nhỏ nhất mà a là số tự nhiên nên a = 0
Khi đó = là giá trị lớn nhất của biểu thức.
0,25
0,25
0,25
Bài 2 (2đ)
Số cây cam là : 100 : 5 = 20 (cây)
Số cây chanh là: 62,5 % . (100-20) = 50 (cây).
Số cây hồng là : 100- ( 20+50) = 30 ( cây).
0,5
1,0
0,5
Bài 3 
( 2đ)
0,25
a/ Ta có ( vì 700 <1800 ) nên Oz nằm giữa Ox và Oy
Suy ra : 
1.0
b/ Ta có ( vì 1250 < 1800) nên Om nằm giữa Ox và Oy
Suy ra: 
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là xy ta có. ( vì 550 < 1100 )
Nên Om nằm giữa Oy và Oz
Mặt khác : nên tia Om là phân giác của góc yOz.
0,5
0,25
II. Đề bài
A. Lý thuyết ( 2 đ)
Câu 1: Nêu quy tắc chia hai phân số .
áp dụng: tính 
Câu 2: Định nghĩa đường tròn.
áp dụng: Viết thành lời kí hiệu sau : ( 0;32 cm) 
B. Tự luận ( 8 điểm)
 Câu 3 (2điểm) :Thực hiện phép tính(tính nhanh nếu có thể)
a) b)
Câu 4 (2điểm): Tìm x biết:
Câu 5 (1,5điểm): khối 6 trường A có 120 học sinh gồm ba lớp:lớp 6A1 chiếm số học khối 6. Số học sinh lớp 6A2 chiếm số khối 6. Số còn lại là học sinh lớp 6A3
	a) Tính số học sinh mỗi lớp.
	b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh của lớp 6A1 với số học sinh cả khối.
Câu 6 (2điểm): Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ tia OB sao cho góc AOB = 550, vẽ tia OC sao cho góc AOC = 1100.
Tính số đo góc BOC .
Tia OB có phải là tia phân giác của góc AOC không?
Vẽ tia OB’ là tia đối của tia OA. Tính số đo góc BOB’.
Câu 7 (0,5điểm): Tính giá trị của biểu thức:
III.Đáp án và biểu điểm
B.Tự luận (8 điểm)
1
a)
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
b)
2
a)
0,50 điểm
0,50 điểm
b)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
3
a
Số học sinh lớp 6A1: (học sinh)
Số học sinh lớp 6A2: (học sinh)
Số học sinh lớp 6A3: 120 - 40 - 45 = 35 (học sinh)
 0,50điểm
 0,50 điểm
b
Tỉ số phần trăm của học sinh lớp 6A1 so với học sinh cả lớp là:
0,50điểm
4
 C
B
A
O
B’
a
b
c
 Vẽ hình đúng.
Tính đúng 
Giải thích đúng OB là tia phân giác của góc BOC.
Tính được góc BOB’ = 1250
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
5
0,25điểm
0,25điểm
đề bài:
Bài1:(1đ) Xắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần
 5 ;-1 ; 6 ;-3 ; 0 ; 8 ; -4 ; 10 
Bài2: (2đ) Thực hiện phép tính:
 a. (-13) + 7 + 13 - 7 + 5 
 b. 34.17 + 17.66 - 700
 c. 
 d. 
Bài3:(2đ) Tìm x biết:
 a. c. 
 b. d. x + 
Bài4:(2đ) Số học sinh khối 6 của một trường làm bài kiểm tra chất lượng môn toán học kỳ I , trong đó số bài loại giỏi chiếm 25% tổng số bài, số bài loại khá chiếm tổng số bài , còn lại 21 bài trung bình và yếu. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối 6.
Bài5:(3đ) Cho góc x0y = 150 Trong góc đó vẽ tia 0z sao cho góc x0z = 60.
Tính góc y0z.
Vẽ tia 0x là tia đối của tia 0x. Tính góc y0x và góc z0x. 
ĐỀ BÀI:
Bài 1 : ( 2 điểm ) Thực hiện phộp tớnh:
 a) c) 
 b) d) 
Bài 2 : ( 2 điểm )Tỡm x , biết :
 a) b) c) d) 
Bài 3 : ( 2,5 điểm )
 Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài là 60 một và chiều rộng bằng chiều dài
 a) Tớnh diện tớch khu đất đú ? ( 1 điểm ) 
 b) Người ta để diện tớch khu đất đú để trồng cõy, 30% diện tớch cũn lại để 
 ao . tớnh diện tớch ao ? ( 1,5 điểm)
Bài 4 : ( 3,5 điểm )
 Trờn cựng một nữa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox, vẽ hai gúc xễy và yễz kề bự nhau sao cho gúc xOy =800.
 a) Tớnh gúc yễz . ( 1 điểm)
 b) Gọi Om, On là cỏc tia phõn giỏc của xễy và yễz. Chứng tỏ mễn là gúc vuụng (1đ )
 c) Trờn nữa mặt phẳng khụng chứa tia Oy cú bờ chứa Ox, vẽ tia Ot sao cho xễt = 800. tớnh gúc mễt. ( 1đ ) ĐỀ BÀI:
Bài 1 : ( 2 điểm ) Tớnh hợp lớ ( nếu cú thể ):
 a) b) 
 c) d) 
 Bài 2 : ( 2 điểm )Tỡm x , biết :
 a) b) c) 
Bài 3 : ( 3 điểm )
 Bạn Nam đọc quyển sỏch trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc số trang cũn lại,ngày thứ ba đọc hết 90 trang.
Hỏi quyển sỏch cú bao nhiờu trang ?
Tớnh số trang sỏch Nam đọc được ngày I, ngày II
Bài 4 : ( 2.5đ) Vẽ hai gúc kề bự xễy và yễz sao cho xễy = 500.
 Tớnh số đo gúc yễz . ( 1 điểm)
Vẽ Om là tia phõn giỏc của yễz . Tớnh xễm
 c) Vẽ Om’ sao cho Oy là phõn giỏc của xễm’. Tớnh số đo gúc mễm’
Bài 5 : ( 0.5 điểm ) Chứng tỏ rằng : hai phõn giỏc của hai gúc kề bự thỡ vuụng gúc với nhau.
BÀI LÀM
ĐỀ BÀI:
Câu 1. (1đ) Rút gọn các phân số sau:
a. b. c. d. 
Câu 2.(1đ)
a. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần. 
b. Hai phân số sau có bằng nhau không? Vì sao? và 
c. Tìm phân số nghịch đảo của các phân số sau: ; -7
Câu 3. (2đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) b) 
Câu 4. (1,5đ): Tìm x biết:
Câu 5. (1,5đ): Một lớp học có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
	a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
	b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
 Câu 6.(2đ): Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ tia OB sao cho = 350, vẽ tia OC sao cho =700.
 Tính .
 Tia OB có phải là tia phân giác của không?
 Vẽ tia OB’ là tia đối của tia OB. Tính số đo góc kề bù với .
Câu 7. (0,5đ): Tính giá trị của biểu thức:
Bà 2. (1.5đ) Thực hiện phộp tớnh. 
 a. 	 b. 	 
Bài 3. (1đ). Tỡm x, biết:
a. 	 b. 
Bài 4: (2đ)
Lớp 6A cú 40 học sinh, cuối học kỳ I cú 30% học sinh đạt loại giỏi, số học sinh đạt loại khỏ, trung bỡnh, số cũn lại đạt đạt loại yếu. Hỏi lớp 6A cú mấy học sinh giỏi, mấy học sinh khỏ, mấy học sinh trung bỡnh, mấy học sinh yếu ?
Bài 5: (2đ)
Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho xễy = 500, xễz = 1000.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz; tia nào nằm giữa hai tia cũn lại?
b) So sỏnh xễy và yễz?
c) Tia Oy cú là tia phõn giỏc của xễz khụng ? Vỡ sao ?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Cõu
Điểm
I. Lý thuyết: (2 điểm):
Câu 1:(1 điểm): Phỏt biểu đỳng quy tắc nhõn hai phõn số(Sgk trang 36).
	áp dụng: = 
Câu 2:(1 điểm): Nờu được khỏi niệm tam giỏc ABC (Sgk trang 93).
 Viết được ký hiệu: ABC
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Ii bài tập : (8 điểm)
Bài 1. (1đ ) So sỏnh cỏc cặp phõn số sau:
a. , ta cú: ; .
b. , ta cú : , 
0.75 điểm
0.75 điểm
Bài 2. (1đ) Thực hiện phộp tớnh. 
a. = = 	
b. 
0.75 điểm
0.75 điểm
Bài 3. (1đ). Tỡm x, biết:
a). 	
 b). 
0.5 điểm
0.5 điểm
Bài 4: (2đ)
Số học sinh giỏi của lớp 6A
40 . 30% = 12 (hs)
Số học sinh khỏ của lớp 6A
 40 . = 16 (hs)
Số học sinh trung bỡnh của lúp 6A
40 . = 10 (hs)
Số học sinh yếucủa lúp 6A
40 - (12+16+10) = 2 (hs)
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Bài 5: (2đ) vẽ hỡnh:
500
1000
Z
a) Trờn nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox cú xễy < xễz 
(vỡ 500 < 1000) nờn tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Oz (1)
b) Ta cú: xễy + yễz = xễz
 500 + yễz = 1000
 yễz = 1000 - 500
 yễy = 500
 Mà xễy = 500. Vậy xễy = yễz = 500 (2)
c) Từ (1) và (2) =>Tia Oy là tia phõn giỏc của xễz 
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
 KIỂM TRA HỌC KỲ II
 Năm học 2010 -2011
 Toỏn 6 (thời gian :90 phỳt)
 I)Phần trắc nghiệm(2đ)
 1) Biết = .Tỡm được x bằng:
 A. -8 B. -12 C. 16
 2) Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là:
 A.62.5% B.160% C.60% D.1 đỏp ỏn khỏc
 3)Số nghịch đảo của 6 là:
 A. 6 B .4 C. D. 
 4)Cho biết A và B là hai gúc bự nhau.Nếu A cú số đo là 450 thỡ gúc B cú số đo là;
 A. 450 B.1350 C.55o D.90o
 5)Ghi lại từ hoặc cụm từ thiếu vào chỗ “ ” để được kết luận đỳng:
 a) 2 số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu..
 b) Tớch của 1 số nguyờn õm và 1 số nguyờn dương là..
 c) Muốn ,ta nhõn cỏc tử với nhau, nhõn cỏc mẫu với nhau
 d)Tia nằm giữa 2 cạnh của gúc và tạo với 2 cạnh ấy. thỡ được gọi là tia phõn giỏc của gúc đú
 II) Phần tự luận(8 điểm)
 Bài 1(2 điểm)
 Thực hiện phộp tớnh(tớnh nhanh nếu cú thể)
M = . + . + 1 
 N =50%. 1 .10. .0,75
Bài 2(1 điểm) Tỡm x biết:
 ( + )x -1 = -1 
Bài 3(2 điểm)
 Ở lớp 6A,số học sinh giỏi học kỳ I bằng số học sinh cả lớp.Cuối năm cú thờm 5 học sinh đạt loại giỏi nờn số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp.Tớnh số học sinh lớp 6 A
Bài 4(2,5 điểm)
 Cho 2 gúc kề và biết =50o và =600
a)Tớnh ?
 b)vẽ tia phõn giỏc Ot của .Tớnh ?
 c)Vẽ tia phõn giỏc Ot’ của .Tớnh ?
Bài 5(0,5 đ)
 Chứng minh phõn số sau tối giản với mọi nẻ N*
Mụn: TOÁN 6
	Thới gian làm bài 90 phỳt
Baứi 1: Thửùc hieọn pheựp tớnh:
	a/ 	b/ 	
Baứi 2: Tỡm cuỷa 8,7 
Baứi 3: Tỡm moọt soỏ bieỏt cuỷa noự baống 31,08
Baứi 4: Tớnh tổ soỏ cua vaứ 5
Baứi 5: Treõn cuứng moọt nửừa maởt phaỳng bụứ chửựa tia Ox, veừ caực tua Oy vaứ Oz sao cho .
a/ Tớnh soỏ ủo cuỷa goực yOz?
A
B
M
N
O
b/ Keồ teõn caực goực nhoùn, goực tuứ
baứi 6: Cho hỡnh veừ:
	Haừy keồ teõn caực caởp goực phuù nhau, buứ nhau coự trong hỡnh
Baứi 7: So saựnh hai phaõn soỏ vaứ 
Baứi 8: Treõn nửừa maởt phaỳng bụứ chửựa tia Ox, veừ hai tia Oy vaứ Oz sao cho 
	a/ Tớnh soỏ ủo goực yOz
	b/ Tia Oy coự phaỷi laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOz khoõng? Vỡ sao?
Baứi 9: Veừ tam giaực ABC bieỏt AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm
Baứi 10: Tỡm x bieỏt: 
a/ 	b/ 
Baứi 11. Tớnh giaự trũ bieồu thửực A = 
ẹAÙP AÙN
Baứi 1: Thửùc hieọn pheựp tớnh:
	a/ 	0,75
b/ 	0,75
Baứi 2: cuỷa 8,7 laứ 
	8,7 . = 	0,75
Baứi 3: Tỡm moọt soỏ bieỏt cuỷa noự baống 31,08
	Soỏ caàn tỡm laứ
	31,08 : = 	0,5
Baứi 4: Tổ soỏ cua vaứ 5 laứ 
	 : 5 = 	0,5	
Baứi 5: Veừ ủuựng hỡnh theo yeõu caàu ủeà baứi 	0,25
a/ Laọp luaọn tớnh ủuựng soỏ ủo goực xOy	0,5
b/ Keồ teõn ủuựng caực goực nhoùn, goực tuứ	0,5 (moói goực 0,25)ứ
A
B
M
N
O
baứi 6: Cho hỡnh veừ:
	caởp goực phuù nhau laứ vaứ	0,25
	caởp goực buứ nhau laứ vaứ; vaứ	0,5
Baứi 7: So saựnh hai phaõn soỏ vaứ 
	Ta coự : 	0,25
	Vỡ 10 < 12 neõn 	0,25
	=> < 	0,25
Baứi 8: Veừ ủuựng hỡnh theo yeõu caàu ủeà baứi	0,25
a/ Tớnh ủuựng soỏ ủo goực yOz baống 350 	0,5
b/ Khaỳng ủũnh toa Oy laứ tia phaõn giaực cuỷa goực xOy	0,25
giaỷi thớch ủuựng	0,25
Baứi 9: Veừ tam giaực ABC bieỏt AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm
	HS sửỷ duùng thửụực vaứ compa Veừ ủuựng tam giaực ABC theo yeõu caàu ủeà baứi, coự ghi ủaày ủuỷ caực ủieồm, ủoọ daứi doaùn thaỳng 	0,75
Baứi 10: Tỡm x bieỏt: 
a/ 	0,5
b/ 	0,5
Baứi 11. 
0.5
	0.5
 ĐỀ THI THỬ HỌC Kè II
 Năm học : 2010-2011
 Mụn : TOÁN Lớp : 6
 Thời gian : 90 phỳt
Bài 1 : ( 3 điểm ) Tớnh hợp lý ( nếu cú thể )
\
 a) b) 
 c) d) 
Bài 2 : ( 3 điểm ) Tỡm x biết :
 a) b) 
 c) d) 
Bài 3 : ( 2 điểm )
 Số học sinh khối 6 của một trường gồm ba loại : Giỏi, khỏ trung bỡnh ( khụng cú 
 học sinh yếu kộm ) . Biết số học sinh giỏi chiếm số học sinh khối 6, số học sinh 
 khỏ chiếm 75% số học sinh khối 6 và số học sinh trung bỡnh là 20 em. Tớnh số học sinh khối 6, số học sinh giỏi, số học sinh khỏ.
Bài 4 : ( 2 điểm )
 Trờn cựng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho xễy = 
 1300, xễz = 650 .
Tia Oz cú nằm giữa hai tia Ox, Ox khụng ? Vỡ sao ?
So sỏnh xễz và zễy.
Tia Oz cú là tia phõn giỏc của xễy khụng ? vỡ sao ?
Đờ̀ :
Bài 1) ( 2 điờ̉m)
a)Thờ́ nào là hai phõn sụ́ bằng nhau ?
Áp dụng : Các cặp phõn sụ́ sau đõy có bằng nhau khụng ? Vì sao?
 (a) và (b) và 
b)Tam giỏc ABC là gỡ ? Vẽ hỡnh minh họa ? 
Bài 2) ( 2 điờ̉m)
a)Tớnh : (1 đ )
b) Tớnh hợp lớ : (1 đ )
 Bài 3 ) ( 2 điờ̉m )
Tỡm x, biết ;
a) ( 1 đ)
b) ( 1 đ)
Bài 4) ( 2 điờ̉m)
Một lớp học cú 45 học sinh bao gồm 3 loại : giỏi, khỏ và trung bỡnh.Số học sinh trung bỡnh chiếm số học sinh cả lớp .Số học sinh khỏ bằng số học sinh cũn lại.
Tớnh 
 Số học sinh trung bỡnh , số học sinh khỏ.
 Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp 
 Bài 5) ( 2 điờ̉m)
Vẽ cú số đo 800, vẽ tia phõn giỏc Om của 
a)Tớnh 
b)Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox.Tớnh 
c) Vẽ tia On nằm trong ,sao cho cú số đo 500. Chứng tỏ On là tia phõn giỏc của 
 Đỏp ỏn :
Bài 1)
a)*Hai phõn số và gọi là bằng nhau nếu a.d=b.c
0,5 đ
Áp dụng : = vì (-3).(-15) =5.9 ; vì 3.12 (-4).9
0,5 đ
b) Tam giỏc ABC là hỡnh gồm ba đoạn thẳng AB,BC,CA khi ba diểm A,B,C khụng thẳng hàng 
0,5 đ
Vẽ đúng
0,5
 Bài 2)
1a)=
1 đ
b)=
0,5 đ
=
0,25 đ
=
0,25 đ
Bài 3)
a)
0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b)
=> x.x = (-2).(-8)
0,25 đ
 x2 =16
0,25 đ
Vì 16 = 42 =(-4)2
=> x = 4 hoặc x = - 4
0,5 đ
Bài 4)
Số học sinh trung bỡnh :
 (học sinh)
0,5đ
*Số học sinh cũn lại (gồm khỏ và giỏi )
 45 – 2 1=24 ( hs)
0,25đ
*Số học sinh khỏ :
 (hs)
0,5đ
Số học sinh giỏi :
24 – 1 5 =9 (hs)
0,5đ
Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp :
0,25đ
Bài 5)
0,25đ
a) Vỡ Om là tia phõn giỏc của 
Vậy :
0,25đ
0,25đ
b) Vỡ tia Oz là tia đối của tia Ox
=> kề bự với 
=> + =1800
=> + 800 = 1800
=> = 1800-800 = 1000
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c) Vỡ tia On nằm trong 
 => Tia On nằm giữa hai tia Oy và Oz
=>
0,25đ
0.25đ
Vỡ tia On nằm giữa hai tia Oy và Oz
Và 
Nờn On là tia phõn giỏc của 
0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docfghfh.doc