Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 17 - Tiết 35: Kiểm tra chương II

Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 17 - Tiết 35: Kiểm tra chương II

A . Mục tiêu :

 - Thông qua tiết kt , khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của hs

 - Có kĩ năng vận dụng được kiến thức vào bài tập

 - Giáo dục tính nghiêm túc khi làm bài

B . Chuẩn bị :

Ma trận đề

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 628Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 17 - Tiết 35: Kiểm tra chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 9/12/2010
Tuần 17. Tiết 35 	KIỂM TRA CHƯƠNG II 
A . Mục tiêu : 
	- Thông qua tiết kt , khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của hs
	- Có kĩ năng vận dụng được kiến thức vào bài tập
	- Giáo dục tính nghiêm túc khi làm bài 
B . Chuẩn bị :
Ma trận đề
Các cập độ tư duy
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
TN 
TL
TN
TL
TN
TL
Đại lượng tỉ lệ thuận
C1
ý 1,2
1 đ
1 đ
Đại lượng tỉ lệ nghịch
C1
ý 3,6
1 đ
1 đ
Một số bài tốn về đại lượng tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thuận.
C2
C3
4 đ
4 đ
Khái niệm hàm số
C1
ý 5
0,5 đ
C4 
ý a
0,5 đ
1 đ
Mặt phẳng tọa độ
C1
ý 4
0,5 đ
C4 
ý b
1 đ
C4 
ý c
1,5 đ
3 đ
Tổng
2,5 đ
2 đ
5,5 đ
10 đ
Đề 1
Câu 1. Hãy chọn phương án thích trong mỡi câu rời điền vào bảng kết quả. 
1/ y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2 vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là:
A . 2
B . - 2
C . 1/2
D . - 1/2
2/ Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y. Nếu y tăng lên 5 lần thì:
A .x giảm 5 lần
B .x tăng lên 5 lần
C.khơng tăng khơng giảm
D. Cả A,B,C đều sai
3/ Cơng thức nào sau đây khơng cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch:
A. 2y =
B. xy = 2
C. y = 3x
D .
4/ Nếu điểm A cĩ hồnh độ bằng 3, tung độ bằng 9 thì tọa độ điểm A là : 
A. (3;9)
B. (9;3)
C. (9;9)
D. (3;3)
5/ Đồ thị của hàm số y = x đi qua điểm nào sau đây:
A (1;2)
B (-1;1/2)
C (1/2;1/4)
D (-1/2;1/4) 
6/ x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nếu x = 1.5 thì y = 6.Vậy hệ số tỉ lệ là:
A . 4
B . 9
C . 0,25
D . 12
Bảng kết quả
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu2: Chia số 120 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 1,5; 2; 2,5.Tìm mỗi phần? 
Câu3: Cho biết 56 cơng nhân hồn thành cơng việc trong 21 ngày. Hỏi cần phải tăng thêm bao nhiêu cơng nhân để hồn thành cơng việc trong 14 ngày?(năng suất của các cơng nhân là như nhau)
Câu 4: Cho hàm số y = -3x 
a/ Tính: f(-1), f(1/3)
b) Điểm M(-2;6), N(1;3) điểm nào thuộc đồ thị trên khơng ? Vì sao?
c)Vẽ đồ thị của hàm số trên
Thang điểm và đáp án
Câu 1: (3 đ) Mỡi ý chọn đúng được 0,5 đ.
Bảng kết quả
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
B
C
A
C
B
Câu 2: (2 đ) Gọi a, b, c là 3 phần sau khi chia.
Vì 3 phần tỉ lệ thuận với 1,5; 2 và 2,5 nên ta có: 	và a + b + c = 120
Theo T/C của dãy tỉ sớ bằng nhau, ta có:
Vậy 3 phần sau khi chia là: 30, 40, 50
Câu3: (2 đ) 
Gọi x là sớ cơng nhân cần có để hoàn thành cơng việc trong 14 ngày.
Vì sớ cơng nhân và thời gian làm hoàn thành cơng việc là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: 
0
Vậy sớ cơng nhân cần phải tăng là : 84 - 56 = 18
Câu 4:(3 đ) Cho hàm số y = -3x 
a/ f(-1) = -3 . (-1) = 3, f(1/3) = -3.1/3 = -1
b) - Khi xM = -2 ta có: y = -3 . (-2) = 6 = yM 
=> Điểm M(-2;6) thuộc đồ thị hàm sớ trên. 
- Khi xN = 1 ta có: y = -3 . (1) = -3 ≠ yN 
=> Điểm N(1;3) khơng thuộc đồ thị hàm sớ trên. 
c)Vẽ đồ thị của hàm số y = -3x 
- Khi x = 1 => y = -3. 1 = -3, ta có điểm A(1;-3) 
nằm trên đờ thị hàm sớ y = -3x 
- Đường thẳng OA là đờ thị hàm sớ y = -3x 
Đề 2
Câu 1. Hãy chọn phương án thích trong mỡi câu rời điền vào bảng kết quả. 
1/ y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là - 2 vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là:
A . 2
B . - 2
C . 1/2
D . -1/2
2/ Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y. Nếu y giảm đi 5 lần thì:
A .x giảm 5 lần
B .x tăng lên 5 lần
C.khơng tăng khơng giảm
D. Cả A,B,C đều sai
3/ Cơng thức nào sau đây khơng cho ta quan hệ tỉ lệ nghịch:
A. 4y =
B. y = x 
C. xy = 3 
D .
4/ Nếu điểm A cĩ hồnh độ bằng 9, tung độ bằng 3 thì tọa độ điểm A là : 
A. (3;9)
B. (9;3)
C. (9;9)
D. (3;3)
5/ Đồ thị của hàm số y = -x đi qua điểm nào sau đây:
A (1;2)
B (-1;1/2)
C (1/2;1/4)
D (-1/2;1/4) 
6/ x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau nếu x = 2 thì y = 6.Vậy hệ số tỉ lệ là:
A . 4
B . 9
C . 0,25
D . 12
Bảng kết quả
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu2: Chia số 180 thành 3 phần tỉ lệ thuận với 2,5; 3; 3,5.Tìm mỗi phần? 
Câu3: Cho biết 50 cơng nhân hồn thành cơng việc trong 20 ngày. Hỏi cần phải tăng thêm bao nhiêu cơng nhân để hồn thành cơng việc trong 10 ngày?(năng suất của các cơng nhân là như nhau)
Câu 4: Cho hàm số y = 3x 
a/ Tính: f(-1), f(1/3)
b) Điểm M(2;6), N(-1;3) điểm nào thuộc đồ thị trên khơng ? Vì sao?
c)Vẽ đồ thị của hàm số trên.
Thang điểm và đáp án
Câu 1: (3 đ) Mỡi ý chọn đúng được 0,5 đ.
Bảng kết quả
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
A
B
B
D
D
Câu 2: (2 đ) Gọi a, b, c là 3 phần sau khi chia.
Vì 3 phần tỉ lệ thuận với 2,5; 3 và 3,5 nên ta có: 	và a + b + c = 180
Theo T/C của dãy tỉ sớ bằng nhau, ta có:
Vậy 3 phần sau khi chia là: 50, 60, 70
Câu3: (2 đ) 
Gọi x là sớ cơng nhân cần có để hoàn thành cơng việc trong 10 ngày.
Vì sớ cơng nhân và thời gian làm hoàn thành cơng việc là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: 
Vậy sớ cơng nhân cần phải tăng là : 100 - 50 = 50
y
x
Câu 4: (3 đ) Cho hàm số y = 3x 
a/ f(-1) = 3 . (-1) = - 3, f(1/3) = 3.1/3 = 1
b) - Khi xM = 2 ta có: y = 3 . (2) = 6 = yM 
=> Điểm M(2;6) thuộc đồ thị hàm sớ trên. 
- Khi xN = -1 ta có: y = 3 . (-1) = -3 ≠ yN 
=> Điểm N(-1; 3) khơng thuộc đồ thị hàm sớ trên. 
c)Vẽ đồ thị của hàm số y = 3x 
- Khi x = 1 => y = 3. 1 = 3, ta có điểm A(1;3) 
nằm trên đờ thị hàm sớ y = 3x 
- Đường thẳng OA là đờ thị hàm sớ y = 3x 
C. Néi dung tiÕt gi¶ng: 
I. ỉn ®Þnh tỉ chøc. 
II. Bµi míi : 
+ GV ph¸t ®Ị. + HS lµm bµi. + GV thu bµi.
III. H­íng dÉn vỊ nhµ : 
- Lµm l¹i bµi kiĨm tra vµo vë bµi tËp
- Làm bài tập phần ơn tập chương II

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 17.1.doc