Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 27 - Tiết 57: Cộng trừ đa thức

Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 27 - Tiết 57: Cộng trừ đa thức

- Học sinh biết cộng trừ đa thức.

- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.

B. Chuẩn bị:

- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong.

- Học sinh: giấy trong, bút dạ.

C. Tiến trình bài giảng:

I.Ổn định lớp. (1') Gv kiểm tra sĩ so.

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 719Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Đại số lớp 7 - Tuần 27 - Tiết 57: Cộng trừ đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :6/3/2011
Tuần 27. Tiết 57	 CỘNG TRỪ ĐA THỨC
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cộng trừ đa thức.
- Rèn luyện kĩ năng bỏ dấu ngoặc, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.Ổn định lớp. (1') Gv kiểm tra sĩ so.á
 II. Kiểm tra bài cũ: HĐ 1.7’
- Học sinh 1: thu gọn đa thức:
- Học sinh 2: Viết đa thức: thành:
a) Tổng 2 đa thức.
b) hiệu 2 đa thức.
III. Bài mới: 23’	
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
GV : Đưa nội dung ví dụ lên .
HS : Tự đọc SGK và lên bảng làm bài.
GV : Em hãy giải thích các bước làm của em.
HS: 
+ Bỏ dấu ngoặc (đằng trước có dấu''+'' )
+ áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp.
+ Thu gọn các hạng tử đồng dạng.
GV : Yêu cầu học sinh làm ?1
HS : thảo luận theo nhóm và làm bài ra giấy trong.
GV : thu kết quả của 3 nhóm đưa lên bảng.
HS : Lớp nhận xét.
GV : Đưa bài tập lên máy chiếu.
HS : Ghi bài
GV : Nêu ra để trừ 2 đa thức
 P- Q ta làm như sau:
HS : chú ý theo dõi
GV :Theo em làm tiếp như thế nào để có P - Q
HS: Bỏ dấu ngoặc ròi thu gọn đa thức.
 - 1 học sinh lên bảng làm bài.
GV : Nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.
HS : nhắc lại qui tắc bỏ dấu ngoặc.
GV : yêu cầu học sinh làm ?2 theo nhóm.
HS : Các nhóm thảo luận và làm bài ra giấy trong.
GV : Thu 3 bài của 3 nhóm đưa lên .
HS : Cả lớp nhận xét.
GV : Cho làm ?
HS : Thực hiện
1/ Cộng 2 đa thức 
Cho 2 đa thức:
2/ Trừ hai đa thức 
Cho 2 đa thức:
HĐ 3.Củng cố-. Hướng dẫn tự học :
IV. Củng cố:12’
- Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29(tr40-SGK)
a) 
b) 
- Yêu cầu làm bài tập 32:
V. Hướng dẫn tự học :2’ 
- Ôn lại các kiến thức của bài.
- Làm bài tập 31, 33 (tr40-SGK)
- Làm bài tập 29, 30 (tr13, 14-SBT)
	Tiết sau luyện tập
Ngày soạn :12/3/2011
Tuần 27. Tiết 58	 LUYỆN TẬP 
A. Mục tiêu:
- Học sinh củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức.
- Học sinh được rèn kĩ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị đa của thức .
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình bài giảng: 
- Giáo viên: máy chiếu, giấy trong.
- Học sinh: giấy trong, bút dạ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.Ổn định lớp. (1') Gv kiểm tra sĩ so.á
 II. Kiểm tra bài cũ: HĐ 1.7’
- Học sinh 1: làm bài tập 34a
- Học sinh 2: làm bài tập 34b
GV : Nhận xét – đánh giá 
III. Bài mới: 30’	
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
GV : Cho làm bài 35/40 SGk
HS : đọc đề bài.
GV : bổ sung tính N- M
HS : Cả lớp làm bài vào vở
 - 3 học sinh lên bảng làm bài
 - Lớp nhận xét bài làm của 3 bạn trên bảng.(bổ sung nếu thiếu, sai)
GV : Chốt lại: Trong quá trình cộng trừ 2 đa thức ban đầu nên để 2 đa thức trong ngoặc để tránh nhầm dấu.
GV : Yêu cầu học sinh làm bài tập 36/41 Sgk
HS : Nghiên cứu bài toán.
GV : Để tính giá trị của mỗi đa thức ta làm như thế nào.
- HS: 
+ Thu gọn đa thức.
+ Thay các giá trị vào biến của đa thức.
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
- Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
GV : Yêu cầu học sinh làm bài tập 37 theo nhóm.
HS : Cả lớp thi đua theo nhóm (mỗi bàn 1 nhóm)
- Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên trình bày.
GV : Yêu cầu học sinh nhắc lại muốn cộng hay trừ đa thức ta làm như thế nào.
HS : 2 học sinh phát biểu lại.
GV. Nêu cách tìm đa thức A?
HS: 
GV: Đa thức A trong mỗi ý a/, b/ giữ vai trò là đa thức gì?
HS:
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm.
HS:
 Bài tập 35 (tr40-SGK)
Bài tập 36 (tr41-SGK)
a) 
Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có:
b) 
Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có:
x.y = (-1).(-1) = 1
Bài tập 37 (tr41-SGK)
Bài tập 29 (tr13-SBT)
a/ A + (x2 + y2) = 5x2 +3y2 - xy
A = (5x2 +3y2 - xy)- (x2 + y2)
A = 5x2 +3y2 - xy - x2 - y2
A = (5x2- x2 ) + (3y2 - y2) - xy
A = 4x2 +2y2 - xy
b/ A - (xy + x2 - y2) = x2 + y2 
A = x2 + y2 + xy + x2 - y2
A = (x2 + x2) + ( y2 - y2) + xy
A = 2x2 + xy
HĐ 3.Củng cố-. Hướng dẫn tự học :
IV. Củng cố:5’
+ Củng cố lại các bài tập vừa làm.
+ Bài tập 32 (tr14-SBT)
V. Hướng dẫn tự học :2’ 
	-Tiếp tục học lí thuyết và xem các bài tập đã làm ở vở ghi
- Làm bài tập 32, 32 (tr14-SGK)
- Đọc trước bài ''Đa thức một biến''

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 27.doc