- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
B. Chun bÞ.
- Máy tính bỏ túi.
Ngµy so¹n: 31/8/2010 TuÇn 3. TiÕt 5: LUYỆN TẬP A. Mơc tiªu - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. - Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . B. ChuÈn bÞ. - Máy tính bỏ túi. C. ho¹t ®éng d¹y häc. I. ån định lớp.1’ II. Kiểm tra bài cũ.5’ * Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x - Chữa câu a, b bài tập 24 - tr7 SBT * Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT : - Tính nhanh: a) c) III. Bài mới. 35’ Hoạt động của thày và trò Nội dung Dạng 1. Tính giá trị biểu thức. Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài Hs: Gv: Nêu quy tắc phá ngoặc. Hs: Gv. Khi phá ngoặc mà trước ngoặc có dấu (-) thì phải đổi dấu số hạng trong ngoặc. Gv: Yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P. Hs Gv: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm Hs; Gv: chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. Hs: Dạng 2. Tìm x. Gv: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra. Hs: Gv: Những số nào trừ đi thì bằng 0. Hs: Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 29. Hs: Gv: Nếu tìm a? Hs: Gv: Bài toán có bao nhiêu trường hợp Hs: - Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính casio fx 220. Bài tập 28 (tr8 - SBT ) a) A = (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1) = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1 = 0 c) C = -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- 281) = -251.3 - 281 + 251.3 - 1 + 281 = -251.3 + 251.3 - 281 + 281 -1 = - 1 Bài tập 24 (tr16- SGK ) Bài tập 25 (tr16-SGK ) a) Bài tập 29 (tr8 - SBT ) * Nếu a = 1,5; b = - 0,75 M = 1,5 + 2.1,5. (-0,75)- (- 0,75) = * Nếu a = -1,5; b = - 0,75 M = -1,5+ 2.(-1,5).(- 0,75)- (- 0,75) Bài tập 26 (tr16-SGK ) VI. Củng cố:3’ - Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân. V.Hướng dẫn về nhà:1’ - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT - Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số. Ngµy so¹n: 1/9/2010 TuÇn 3. TiÕt 6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ A. MỤC TIÊU. - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa . - Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học B. CHUẨN BỊ - Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. I. ån định lớp.1’ II . Kiểm tra bài cũ: 5’ Tính giá trị của biểu thức * Học sinh 1: * Học sinh 2: III. Bài mới: 25’ Hoạt động của thày và trò Nội dung Gv:Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số tự nhiên a? Hs: Gv: Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số hữu tỉ x? Hs: Gv: giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1. Hs: nghe và ghi vở. thì xn = có thể tính như thế nào ?. Hs: Gv: Yêu cầu học sinh làm ?1 Hs: Gv: Em có nhận xét gì về luỹ thừa bậc chẵn, bậc lẻ của 1 số hữu tỉ âm? HS: Gv:Cho a N; m,n N và m > n tính: am. an = ? am: an = ? Hs: Gv: Phát biểu QT thành lời. Ta cũng có công thức: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n Hs: Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2 Hs: Gv: đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT Hs: Gv: Hãy thảo luận nhóm Hs: Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3 Hs: Gv:Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa các số 2; 3 và 6 ở ý a/? giữa các số 2; 5 và 10 ở ý b/? Hs: Gv: Nêu cách làm tổng quát. Hs: Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4 Hs: Gv: đưa bài tập đúng sai: Gv: Vậy xm.xn = (xm)n ? (HS: xm.xn (xm)n ) 1/ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. ĐN: SGK/ 17 n thừa số x xn = x . x . . x (x Ỵ Q, n Ỵ N, n > 0) xn gọi là x mũ n hoặc x luỹ thữa n, x gọi là cơ số, n là số mũ. Qui ước: x1 = x; x0 = 1 (x ≠ 0) Khi x viết dưới dạng a/b (a, b Ỵ Z) n thừa số x Ta có: Vậy: ?1 Tính (- 0,5)2 = (- 0,5).(- 0,5) = 0,25 (- 0,5)3 = (- 0,5).(- 0,5).(- 0,5) = - 0,125 (9,7)0 = 1 2/ Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số. Với xQ ; m,nN; x0 Ta có: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n (mn) ?2 Tính a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3 = (-0,25)2 3/ Luỹ thừa của số hữu tỉ. ?3 Công thức: (xm)n = xm.n ?4 IV. Củng cố:12’ - Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK) BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm BT 28: Cho làm theo nhóm: - Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương. + Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm. V. Hướng dẫn về nhà.2’ - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ. - Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK) - Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
Tài liệu đính kèm: