B. Phương pháp:
C. Chuẩn bị:
Gv: bảng phụ.
Hs: Xem trước bài mới.
D. Tiến trình:
I. Ổn định: (1phút) :
II. Bài củ: không kiểm tra.
III. Bài mới:
1. ĐVĐ: (1phút) : Ở lớp dưới ta đã học biểu thức số. Vậy khi một biểu thức có các chữ (đại diện cho số) ta goi là gì ? bài mới
Tiết 52 CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ Ngày soạn:2/3/2009 Ngày dạy3/2009 A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu được khái niệm về BTĐS. 2. Kỹ năng: Biết tìm ví dụ về biểu thức đại số. 3. Thái độ: B. Phương pháp: C. Chuẩn bị: Gv: bảng phụ. Hs: Xem trước bài mới. D. Tiến trình: I. Ổn định: (1phút) : II. Bài củ: không kiểm tra. III. Bài mới: 1. ĐVĐ: (1phút) : Ở lớp dưới ta đã học biểu thức số. Vậy khi một biểu thức có các chữ (đại diện cho số) ta goi là gì ? à bài mới 2. Nội dung: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức 1/Hoạt động 1(9phút): G1-1 lấy VD và ghi bảng: giới thiệu biểu thức số. H1-1 theo dõi. G1-2: Vậy biểu thức số là gì ? H1-2: à G1-3 cho HS làm ?1 H1-3: à G1-4: Diện tích có phải là 1 biểu thức số không ? H1-4: phải. G1-5: Trong bài toán này người ta dùng chư a để viết thay cho 1 số nào đó. 2/Hoạt động 2(22phút): Hãy viết biểu thức chu vi HCN ? H2-1: à G2-1: Khi thay a = 2; a = 3,5 ... biểu thức trên biểu thị chu vi HCN nào ? H2-2: ... G2-2: giới thiệu H2-3 theo dõi. G2-3 gọi 2 HS làm ?2 H2-4 nhìn lên bảng. G2-4: có nhận xét gì về biểu thức a(a-2) ? H2-5: biểu thức a(a-2) biểu thức đại số. G2-5: Qua 2 ví dụ, như thế nào là biểu thức đại số ? H2-6 nêu khái niệm SGK. G2-6 gọi 1 HS nêu ví dụ về biểu thức đại số. H2-7:... G2-7 cho HS làm ?3 H2-8 lên bảng. G2-8 giới thiệu các biến ở biểu thức đại số. HS2-9theo dõi. G2-9: Trên biểu thức số có tính chất gì ? H2-10 nêu tính chất. G2-10: Trên biểu thức số có tính chất gì thì trên BTĐS có tính chất ấy. 1. Nhắc lại về biểu thức: VD: 12: (2+4) ; 3+6.2 ; 23-8 ... là những biểu thức số. Khái niệm: Các số được nối với nhau bởi dấu các phép tính +, -, x, :, bâng lên luỹ thừa làm thành một biêut thức số. ?1 Chiều dài HCN là 2+3 (cm) S = 3.(2+3) là một biểu thức số. 2. Khái niệm về biểu thức đại số: Bài toán: Viết BTĐS biểu thị chu vi HCN có 2 cạnh là a(cm) và 5(cm) Giải: Chu vi : (5+a).2 a = 2: biểu thức trên biểu thị chu vi HCN có 2 cạnh 5cm, 2cm. a = 3: ... 5cm, 3cm. ... Vậy 2(a+5) là một biểu thứ đại số. ?2 Gọi chiều dài HCN là a (a>0) thì S = a(a-2) là một biểu thức đại số. *Khái niệm: Biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán +, -, x, :, nâng lên luỹ thừa còn có các chữ đại diện cho các số gọi là biểu thứ đại số. VD: 2a, 10x, 10(x+y), ... ?3 Viết BTĐS a. S = 30x b. S = x.5 + y - 35 Chú ý: x, y là biến số. (SGK) IV. Cũng cố: (7phút): - Nêu khái niệm BTĐS. Biểu thức số có phải là BTĐS không ? - BT 1, 2, 3 (GV ghi ở bảng phụ) V. Dặn dò: (2phút): - Học thuộc khái niệm BTĐS, biểu thức số. - BTVN 4, 5 (SGK) Hướng dẫn BT5: 1 quý là bao nhiêu tháng ? 1 tháng a được a đồng. Vậy trong 1 quý lao động người đó có bao nhiêu tiền lương ? (chưa kể tiền thưởng). Từ đó tính xem quý đó người đó nhận bao nhiêu tiền ? - Xem phần em có thể chưa biết. - Xem trước bài mới. Rút kinh nghiệm.. ..
Tài liệu đính kèm: