Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Chương I: Số hữu tỷ - Số thực

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Chương I: Số hữu tỷ - Số thực

*Về kiến thức :

 - Nắm được 1 số kiến thức về số hữu tỉ, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và luỹ thừa, thực hiện trong tập số hữu tỉ, h/s hiểu và vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức của dãy tỉ số bằng nhau, qui ước làm tròn số bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai.

*Về kỹ năng

- Có kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, biết giải các bài toán có nội dung thực tế, những nơi có điều kiện có thể nên cho h/s kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi

 

doc 24 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 615Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Chương I: Số hữu tỷ - Số thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân phối chương trình Đại số7
Tuần
Tiết
Bài dạy
Tuần
Tiết
Bài dạy
1
Tập Q các số hữu tỉ 
17
Ôn tập kỳ I
Cộng, trừ số hữu tỉ 
18
Ôn tập kỳ I
2
Nhân chia Q
Ôn tập kỳ I
Giá trị tuyệt đối số hữu tỉ 
Trả bài KTHK (Phần Đại số)
3
Luyện tập 
19
Thu thập số liệuTKTS
Luỹ thừa số Q
Luyện tập 
4
Lũy thừa số Q (t)
20
Bảng tần số...
Luyện tập 
Luyện tập 
5
Tỉ lệ thức
21
Biểu đồ
Luyện tập 
Luyện tập 
6
Tính chất tỉ số bằng nhau
22
Số trung bình cộng
Luyện tập 
Luyện tập 
7
Số tp hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
23
Ôn tập chương 3(Trợ giúp Casio)
Luyện tập 
Kiểm tra chương 3
8
Làm tròn số
24
Khái niệm biểu thức ĐS
Luyện tập 
Giá trị 1 biểu thức ĐS
9
Số vô tỉ, căn thưc bậc hai
25
Đơn thức
Số thực
Đơn thưc đồng dạng
10
Luyện tập 
26
Luyện tập 
ôn tập chương I
Với sự trợ giúp của MT Casio
Đa thức
11
ôn tập chương I
27
Cộng trừ đa thức
Kt chương I
Luyện tập 
12
Đại lượng tỉ lệ thuận
28
Đa thưc 1 biến
Một số BT tỉ lệ thuận
Cộng trừ đa thức 1 biến.KT 15`
13
Luyện tập 
29
Luyện tập 
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Nghiệm đt 1 biến
14
Một số BT tỉ lệ nghịch
30
Nghiệm đt 1 biến
Luyện tập 
Ôn tập C4 (Trợ giúp của Casio)
15
Hàm số
31
Kiểm tra cuối năm (90') (cả Đại số và Hình học)
Luyện tập 
Mặt phẳng toạ độ
32
Ôn tập cuối năm
16
Luyện tập 
33
Ôn tập cuối năm
Đồ thị học sinh y= ax
34
Ôn tập cuối năm
Luyện tập 
35
Trả bài KTCN (phần đại số)
17
Kiểm tra HK I (90') (cả đại số và hình học)
Tuần 1
Tiết 1
 Ngày soạn: 15/08/2008
 Ngày giảng : 18/08/2008
chương I : Số hữu tỷ- số thực
Mục tiêu của chương
Là chương mở đầu của chương trình Đại số lớp 7 đồng thời cũng là phần nối tiếp của chương "Phân số" lớp 6, h/s đạt được những yêu cầu sau:
*Về kiến thức :
 - Nắm được 1 số kiến thức về số hữu tỉ, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và luỹ thừa, thực hiện trong tập số hữu tỉ, h/s hiểu và vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức của dãy tỉ số bằng nhau, qui ước làm tròn số bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai.
*Về kỹ năng
- Có kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, biết giải các bài toán có nội dung thực tế, những nơi có điều kiện có thể nên cho h/s kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi
 *Về thái độ 
- Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải các bài toán trong thực tế.
Tiết 1
tập Hợp Q các Số hữu tỉ
I. Mục tiêu: 
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị :
 *Giáo viên :Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số : N , Z , Q , và các 
 bài tập , thước chia khoảng, phấn màu.
 *Học sinh : Ôn tập các kiến thức : Phân số bằng nhau, T/c cơ bản của phân số , quy 
 đồng mẫu các phân số , so sánh số nguyên , so sánh phân số , biểu diễn 
 số nguyên trên trục số .
III- Phương pháp dạy học: Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm.
IV. Hoạt động dạy học:
 A. Tổ chức lớp: 7A1: vắng 7A2: vắng
 B. Kiểm tra bài cũ: 
 Hoạt động 1:
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a) c) 
b) 
 C. Các hoạt động dạy bài mới:
Hoạt động của Thày
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 2: (10ph)
GV: Có nhận xét gì về các phân số ở mỗi phần bài tập kiểm tra ?
? Có thể viết mỗi số thành bao nhiêu phân số bằng nó.
 GV : Ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
? Vậy thế nào là số hữu tỉ.
? Số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
?Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? Vì sao.
?Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ? Vì sao.
 ?Quan hệ N, Z, Q như thế nào .GV giới thiệu sơ đồ.
-Yêu cầu học sinh làm BT1(7)
Hoạt động3:(10ph)
GV yêu cầu HS vẽ trục số , biểu diễn các số nguyên -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 trên trục số ?
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được mọi số hữu tỉ trên trục số
-GV nêu các bước trên bảng phụ
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- GV yêu cầu HS biểu diễn trên trục số.
 -GV nêu các bước trên bảng phụ 
GV : Trên trục số ,điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
GV đưa ND BT2(SBT-3) lên bảngphụ.
Hoạt động 4 (10ph)
-GV yêu cấu HS làm ?4-GVcho học sinh đọc VD SGK? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.?Nếu x < y thì trên trục số
điểm x ở vị trí nào so với điểm y.
 Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. Số 0 là số hữu tỉ âm hay số hữu tỉ dương?
-Y/c học sinh làm ?5.
-GV chốt kiến thức .
HS: Mỗi số có thể viết thành ba phân số bằng nó
HS: Có thể viết mỗi số thành vô số phân số bằng nó.
-HS: là các số hữu tỉ 
- HS trả lời 
HS trả lời
- HS: N Z Q
Hai HS lên bảng làm bài 
HS lên bảng biểu diễn.
 -2 -1 0 1 2
HS tự đọc VD 1, 2. quan sát và trả lời các câu hỏi của GV.
-HS đổi 
-HS tiến hành biểu diễn tương tự như VD1.
- HS tiến hành làm BT2
- Viết dạng phân số
HS hoạt động nhóm . Sau 5ph đại diện nhóm trình bày.
- Dựa vào SGK học sinh trả lời 
HS trả lời .
 HS lên bảng làm ?5
1. Số hữu tỉ 
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
?1
 0,6 = = 
-1,25 = ; 1
?2
 Với aZ thì a = 
Với n N thì n =
Bài tập 1(sgk- tr7)-
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD1: Biểu diễn trên trục số0
1
2
5/4
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4phần bằng nhau, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
-2/3
-1
0
1
3. So sánh hai số hữu tỉ. 
a) VD1 : S2 -0,6 và
giải (SGK)
 VD 2 : sgk
b) Cách so sánh:
+Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu
+ So sánh hai tử số , số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
?5555555
 +Số hữu tỉ dương: 
+Số hữu tỉ âm : 
Số hữu tỉ khôngdương Số hữu tỉ
không âm : 
 D. Củng cố, luyện tập (6ph)
* Thế nào là số hữu tỉ cho VD?
* Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm
 a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
 + Quy đồng
 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2ph)
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HDBT8: a) và 
 d) 
VI- Rút kinh nghiệm:
Tuần 1
Tiết 2 
 Ngày soạn: 15 -08- 2008 
 Ngày giảng : 17 -09- 2008
Tiết 2
Cộng trừ số hữu tỉ
I. Mục tiêu: 
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số
 hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II.Chuẩn bị :
*GV : Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ, Quy tắc chuyển vế.
*HS : Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số , quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc ( T6)
III- Phương pháp dạy học:
 *Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm.
IV. Hoạt động dạy học:
 A. Tổ chức lớp: 7A1: vắng 7A2: Vắng
B. Kiểm tra bài cũ:
 Hoạt đông 1:
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
 C. Các hoạt động dạy bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 2(13ph)
GV đưa ra BT: x=- 0,5.
 y = 
? Tính x + y = ? ; x – y = ? -Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
-Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm NTN ?
Với x= (a,b,m Z)
Hãy tính : x + y = ? 
 x – y = ? 
-GV yêu cầu HS tự đọc VD sgk
- HS làm ?1
GV cho HS nhận xét.
Chốt kết quả và cách làm.
Hoạt động 2:(10ph).
Bài tập : Tìm số nguyên x biết : 
Nhăc lại quy tắc chuyển vế trong Z ?
GV: tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế.
-Y/c học sinh đọc VD sgk
 nêu cách làm?
-Y/c học sinh?2
GV chú ýcach slàm cho HS trường hợp:
HS: đổi - 0,5 ra PS
2 HS lên bảng tính. Cả lớp cùng làm so sánh kết quả.
HS : - Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
+áp dụng quy tắc cộng trừ phân số cùng mẫu
-Học sinh viết CTTQ
HS tự đọc VD sgk.
 HS lên bảng làm.
-Học sinh còn lại tự làm vào vở
-1 HS lên bảng làm 
x+ 5 = 17 
 x = 17 -5 => x = 12
HS trả lời .
- 1 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q.
-Chuyển ở vế trái sang về phải thành
- Học sinh tự trình bày lại vào vở.
 2 HS lên bảng trình bày . Cả lớp cùng làm , so sánh kết quả.
HS đọc chú ý SGK 
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ .
a) QT:
x= (a,b,m Z ; m > 0)
b)VD: Tính
?1
2. Quy tắc chuyển vế.
a) QT: (sgk)
 x + y =z
 x = z - y
b) VD: Tìm x biết
?2 
a) x = ; b) x = 
c) Chú ý
 (SGK )
 D. Củng cố, luyện tập: (10')
* Nêu lại các kiến thức cơ bản đã học trong bài?
* Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng
 mẫu dương?
* Qui tắc chuyển vế?
*Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
 V. Hướng dẫn học ở nhà:(5')
 * Học lý thuyết .
 *Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; 
 BT 10: Yêu cầu sự tính toán chính xác.
VI. Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................. 
Tuần 2
Tiết 3 
 Ngày soạn: 22/08/2008 
 Ngày giảng : 25/08/2008
Tiết 3
Nhân chia số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
* Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 
*Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
*Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
 *GV: Bảng phụ ghi CTTQ nhân chia hai số hữu tỉ ,tính chất của phép nhân số hữu tỉ
 (đối với phép nhân). ĐN tỉ số của hai số . Bảng phụ tổ chức trò chơi.
 *HS : Ôn tập quy tắc nhân , chia phân số , T/c cơ bản của phép nhân phân số .
III- Phương pháp dạy học:
 *Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm
IV. Các hoạt động dạy học:
 A. Tổ chức lớp. 7A1: vắng 7A2: Vắng 
 B. Kiểm tra bài cũ( 7’)
HS 1: Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm NTN? 
 Thực hiện phép tính: a) 
HS 2 : Phát biểu quy tắc chuyển vế , Viết công thức TQ?
 Thực hiện phép tính b) 
C. Các hoạt động dạy bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 2:( 10ph)
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
? Lập công thức tính x. y=?
Yêu cầu HS tự đọc VD sgk.
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ 
Bài tập củng cố
Hoạt động3( 10ph)
Với (y0)
áp dụng quy tắc chia phân số 
 hãy viết công thức chia x cho y? 
-Yêu cầu HS tự đọc ví dụ sgk. Nêu cách làm.
- Giáo viên y/c học sinh làm ? Nêu cách làm bài tập ?
GV nhân smạnh phần chú ý.
Phân tích cho HS .
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
-HS:Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
-HS lên bảng ghi.
-HS tự đọc VD sgk 
-Học sinh lên bảng ghi các T/c.so sánh kết quả ghi trên bảng phụ của GV
1 học sinh nhắc lại các tính chất .
-2HS lên bảng làm .
-Học sinh lên bảng ghi công thức.
HS tự đọc ví dụ sgk.
Nêu cách làm.
- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn.
-Học sinh chú ý theo dõi
-Học sinh đọc chú ý sgk
HS đọc phần ví dụ.
-Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0)
-Phân số (aZ, bZ, b0)
1. Nhân hai số hữu tỉ .
Với 
VD : SGK
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
Bài tập 11 (sgk -12)
a) ; b) ; c) 
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với (y0)
VD : sgk 
?: Tính
a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
 D. Củng cố, luyện tập
 * Nêu lại các kiến thức cơ bản đã học trong bài?
 * Quy tắc nhân chia số hữu tỉ ?
 * Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Thực hiện phép tính ( Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm). Cả lớp cùng 
 làm so sánh kết quả.
BT 12: 
BT 13 : Thực hiện phép tính ( Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm). Cả lớp 
 cùng làm so sánh kết quả.
- Chơi trò chơi (BT 14- tr12) Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài .
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
16
=
=
x
-2
* Học sinh thảo luận theo nhóm. Sau 5ph đại diện nhóm trình bày 
 Cả lớp theo dõi so sánh kết quả.
 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
* Học theo SGK 
* Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
*HD BT 15(sgk- 13) 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
*HD BT16(sgk-13) áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
 rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
VI- Rút kinh nghiệm :
Tuần 2
Tiết 4 
 Ngày soạn: 
 Ngày giảng : 
Tiết 4
Giá trị tuyệt đối
của một số hữu tỉ số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. Chuẩn bị:
*GV : Bảng phụ ghi bài tập , giải thích cách cộng trừ nhân chia số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại. Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
*HS : Ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên .Quy tắc cộng trừ nhân chia số thập phân
 Cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại.
III Phương pháp dạy học:
 *Phương pháp vấn đáp gợi mở đan xen hoạt động nhóm
IV. Các hoạt động dạy học:
 A. Tổ chức lớp: 7A1: vắng 7A2: Vắng 
 B. Kiểm tra bài cũ.
 Hoạt động 1:
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
*HS 3 : Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? . Tìm x biết = 2 . 
C. Các hoạt động dạy bài mới:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 2: (10ph)
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên a. 
- Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?1
a) nếu x = 3,5 thì .
 nếu x = thì..
b)Nếu x > 0 thì .
 nếu x = 0 thì .
nếu x < 0 thì .
Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cũng tưong tự như đối với số nguyên.
_ Giáo viên theo dõi và chữa phần ghi TQ của HS.
GV yêu cầu HS làm ?2.
GV theo và chữa , chú ý cách trình bày .
- 
Hoạt động3:(15ph)
- Giáo viên cho một số thập phân.
? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên.
GV yêu cầu HS tự đọc VD sgk -14.
GV chốt cách làm.
- Y/c học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt kq.
cách làm .Chú ý cách trình bày .
-HS là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0
- Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq.
- Các nhóm nhận xét, đánh giá.
- 5 học sinh lấy ví dụ.
HS lên bảng ghi TQ.
HS tự đọc VD sgk-tr14
HS đọc nhận xét -sgk 
HS làm ?2
- Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d
- Cả lớp cùng làm so sánh kết quả.
- Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời:
+ Ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đẫ biết về phân số .
HS tự đọc VD sgk -14.
Nêu cách làm.
- Cả lớp làm nháp
- Hai học sinh lên bảng làm.
- HS nhận xét, bổ sung.
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
?1
Điền vào ô trống 
a) nếu x = 3,5 thì 
 nếu x = thì
b)Nếu x > 0 thì 
 nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
* TQ:Ta có: = x nếu x > 0
 -x nếu x < 0
VD :sgk
* Nhận xét:
"xQ ta có 
?2: Tìm biết vì 
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15')
- Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
 = -()
 = -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
 = + ()
 = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
 = -()
 = -(3,116- 0,263)
 = -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
 = +()
 = 3,7.2,16 = 7,992
 D. Củng cố, luyện tập.
 * Nêu lại các kiến thức cơ bản đã học trong bài?
 *Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
 = -(5,17+0,469)
 = -5,693
b) -2,05 + 1,73
 = -(2,05 - 1,73)
 = -0,32
c) (-5,17).(-3,1)
 = +(5,17.3,1)
 = 16,027
d) (-9,18): 4,25
 = -(9,18:4,25)
 =-2,16
BT 19 (sgk- 15): Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20 ( sgk – 15) Thảo luận theo nhóm Sau 5 ph đại diện nhóm trìmh bày .
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
 = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
 = 8,7 - 4 = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
 = 
 = 0 + 0 = 0
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
 = 
 = 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
 = 2,8.
 = 2,8 . (-10)
 = - 28
 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT 
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT 
HD BT32( SBT – 8) Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - 
vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
VI- Rút kinh nghiệm :
 Chương III
 thống kê 
 Mục tiêu của chương
 *Về kiến thức ;
Bước đầu hiểu được một số K/n cơ bản như bảng số liệu thống kê ban đầu 
dấu hiệu , giá trị của dấu hiệu , tần số , bảng tần số (bảng phân phối thực nghiệm ), công thức tính số TB cộng và ý nghĩa đại diện của nó , ý nghĩa của mốt . Thấy được vai trò của thống kê trong thực tiễn.
*Về kỹ năng
+ Biết tiến hành thu thập số liệu từ những cuộc điều tra nhỏ, đơn giản gần gũi trong học tập , trong cuộc sống (Biết lập bảng từ dạng thu thập số liệu ban đầu đến dạng bảng tần số .
+ Biết cách tìm các giá trị khác nhau trong bảng số liệu thống kê và tần só tương ứng , lập được bảng tần số . Biết biếu diễn bằng biểu đồ cột đứng mối quan hệ nói trên. Biết sơ bộ nhận xét sự phân phối các giá trị của dấu hiệu qua bảng “Tần số”và biểu đồ cột .
+ Biết cách tính số TB cộng của dấu hiệu theo công thức và biết tìm mốt của dấu hiệu 
*Về thái độ 
+Rèn tính cẩn thận , phát triển tư duy.
 Chương I
 dường thẳng vuông góc 
 đường thẳng song song 
 Mục tiêu của chương
*Về kiến thức :
HS được cung cấp những kiến thức sau:
-Khái niệm về 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng song song
-Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
-Tiên đề ƠClit về đường thẳng song song
-Rèn luyện các khả năng quan sát, dự đoán rèn tính cẩn thận, chính xác, tập suy luận có căn cứ, bước đầu biết chứng minh 1 định lí
*Về kỹ năng
-Học sinh được rèn luyện về kĩ năng đo đạc, gấp hình , vẽ hình, tính toán. Đặc biệt học sinh biết vẽ thành thạo 2 đường thẳng vuông góc, 2 đường thẳng song song so sánh bằng êke và thươc thẳng
*Về thái độ 
-Rèn luyện các khả năng quan sát, dự đoán rèn tính cẩn thận, chính xác, tập suy luận có căn cứ, bước đầu biết chứng minh 1 định lí
 Chương II
 tam giác 
 Mục tiêu của chương
*Về kiến thức :
HS được cung cấp những kiến thức sau:
 	- Học sinh được cung cấp 1 cách tương đối đầy đủ hệ thống các kiến thức về tam giác
- Tính chất tổng 3 góc trong 1 tam giác, tính chất góc ngoài tam giác, một số dạng tam giác đặc biệt, tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân, các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác, của 2 tam giác vuông.
*Về kỹ năng 
Học sinh vận dụng được các kiến thức đã học và tính toán và chứng minh đơn giản, bước đầu biết trình bày 1 chứng minh hình học .
*Về thái độ 
Học sinh được rèn luyện khả năng quan sát, dự toán, rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tập dượt duy luận có căn cứ, vận dụng các kiến thức đã học và giải toán, thực hành và các tình huống thực tiễn.
 Chương I
 số hữu tỷ –số thực 
 Mục tiêu của chương
Là chương mở đầu của chương trình Đại số lớp 7 đồng thời cũng là phần nối tiếp của chương "Phân số" lớp 6, h/s đạt được những yêu cầu sau:
*Về kiến thức :
 - Nắm được 1 số kiến thức về số hữu tỉ, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và luỹ thừa, thực hiện trong tập số hữu tỉ, h/s hiểu và vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức của dãy tỉ số bằng nhau, qui ước làm tròn số bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bậc hai.
*Về kỹ năng
- Có kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, biết giải các bài toán có nội dung thực tế, những nơi có điều kiện có thể nên cho h/s kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi
 *Về thái độ 
- Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải các bài toán trong thực tế.
.
.
 Chương II
 hàm số và đồ thị
 Mục tiêu của chương
*Về kiến thức :
 HS được cung cấp những kiến thức sau:
+Học sinh hiểu được công thức đặc trưng của hai đại lượng tỷ lệ thuận , 
 hai đại lượng tỷ lệ nghịch.
+Biết vận dụng các công thức và tính chất để giải được các bài toán cơ 
 bản về 2 đại lượng đại lượng tỷ lệ thuận , hai đại lượng tỷ lệ nghịch. 
+ Có hiểu biết ban đầu về khái niệm hàm số và đồ thị.
*Về kỹ năng 
+ Biết vẽ hệ trục toạ độ, xác định toạ độ của 1 điểm cho trước và xác định 
 một điểm theo tọa độ của nó. 
+Vẽ đồ thị hàm số y = ax
+ Biết tìm trên đồ thị giá trị của biến số và hàm số.
*Về thái độ 
+Rèn tính cẩn thận , phát triển tư duy.

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 7 (1 - 4).doc