1)Tại x = 1 , y = - 2 , thì giá trị của biểu thức 3x 2 + y là :
A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4
2)Tổng của hai đơn thức – 3xy2 và – xy2 là :
A/ 3xy2 , B/ - 3xy2 , C/ 4x2y 4 , D/ - 4x y2
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV Môn : ĐẠI SỐ 7 NỘI DUNG CÁC CHỦ ĐỀ CÁC CẤP ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Giá trị của một biểu thức đại số 1(0,5) 1(1) Đơn thức 2(1) 2(1) 1(0,5) Đa thức 1(0,5) 1(1) 2 Nghiệm của đa thức một biến 1(0,5) TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA MỘT TIÊT Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : ĐẠI SÔ 7 – Chương IV Lớp : 7/ . . . Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ A I/Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 1)Tại x = 1 , y = - 2 , thì giá trị của biểu thức 3x 2 + y là : A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 2)Tổng của hai đơn thức – 3xy2 và – xy2 là : A/ 3xy2 , B/ - 3xy2 , C/ 4x2y 4 , D/ - 4x y2 3)Tích hai đơn thức – 2x2y và 5x2y là : A/– 10x4y2 , B/ 10x4y2 , C/ – 10x2y , D/ 7x2y 4) Đơn thức 15x2y2 đồng dạng với đơn thức : A/-6xy2 B/ – x2y2 C/ 15xy D/15x2y. 5)Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức đã thu gọn : A/4.x4 x.y.z, B/ x3 y2z , C/ x2y34y , D/ 7x2y 2zy 6)Đơn thức 52xy3z có bậc là : A/5 ; B/ 6 ; C/ 8 , D/ 9. 7)Cho đa thức 15x7 - x3y2 + xy2 – 15x7 + 2 có bậc là : A/ 6 ; B/ 5 ; C/ 4 ; D/ 3 8)Nghiệm của đa thức A(x) = x2 – x là : A/ 0 ; B/ 1 ; C/ 0 và 1 ; D/ Một kết quả khác. II/Tự luận : 1)Thu gọn rồi tìm bậc của các đa thức sau : a)(- x2y2)2 . 5xy2 , b) xy2 + 2x2y3z + - xy2 + x2 y3z 2)Cho đa thức Q(x) = – 9x3 + 5x4 + 8x2 + 16x3 – 4x2 – x4 + 15 – 7x3. a)Thu gọn rồi sắp xếp đa thức Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến b)Tìm bậc của đa thức và hệ số cao nhất. c)Tính Q(0 ) d)Tìm đa thức M(x), biết M(x) + Q(x) = 5x4 – 10x2 + 8 3)Tìm nghiệm của đa thức M(x) = x2 – 1 BÀI LÀM TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA MỘT TIÊT Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn : ĐẠI SÔ 7 – Chương IV Lớp : 7/ . . . Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ B I/Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất 1)Giá trị của biểu thức x2 + y tại x = 2 , y = - 1 là A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 2)Tổng của hai đơn thức 4xy2 và – 5xy2 là : A/ xy2 , B/ - xy2 , C/ xy 4 , D/ - xy4 3)Tích hai đơn thức 7x2y và 2x2y là : A/ 9x2y , B/ 9x4y2 , C/ 14x2y , D/ 14x4y2 4) Đơn thức 15xy2 đồng dạng với đơn thức : A/0,5xy2 B/15x2y C/ 15xy D/15x2y2. 5)Trong các đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức đã thu gọn : A/3x4yz, B/7xy2xz , C/2x2y35y , D/ x2y 2zy 6)Đơn thức 52x2y3z có bậc là : A/5 ; B/ 6 ; C/ 8 , D/ 9. 7)Cho đa thức -3x5 - x3y + xy2 + 3x5 + 2 có bậc là : A/ 6 ; B/ 5 ; C/ 4 ; D/ 3 8)Nghiệm của đa thức A(x) = x2 – 4 là : A/ - 1 ; B/ - 2 ; C/ 2 ; D/ - 2 và 2. II/Tự luận : 1)Thu gọn rồi tìm bậc của các đa thức sau : a)(- x3y)2.5xy2 , b) 3xyz + 2x2y3 + - x2y3 + xyz 2)Cho đa thức P(x) = 15x3 + 6x4 + x2 + 3x2 – 7x3 – 4x2 + 1. a)Thu gọn rồi sắp xếp đa thức P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. b)Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do . c)Tính P( ) d)Tìm đa thức Q(x), biết Q(x) + P(x) = 2x4 – 10x3 + 8 3)Tìm nghiệm của đa thức M(x) = x3 – x2 BÀI LÀM TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN Bài kiểm tra một tiết – Môn ĐẠI SỐ 7 – Chương IV I/Trắc nghiệm (4 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐỀ A A D A B B A B C ĐỀ B C B C A A B C D II/Tự luận(6 điểm) ĐỀ A Điểm ĐỀ B Điểm Bài 1 a)(- x2y2)2.5xy2 = x5y6 Bậc của đơn thức là 11 b)xy2+2x2y3z+ - xy2 + x2 y3z = xy2 + 3x2 y3z + Bậc của đa thức là 6 Bài 2: Thu gọn Q(x) = 4x4 + 4x2 + 15 2đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ (- x3y)2.5xy2
Tài liệu đính kèm: