Câu 4: Dùng các từ hoặc cụm từ điền vào chỗ để được khẳng định đúng:
a) Đa thức là một đơn thức hoặc một tổng của đơn thức.
b) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số .và .phần biến.
Họ và tên: Đề kiểm tra: Toán (Thời gian 90' làm bài) Phần I - Trắc nghiệm. (Chọn câu trả lời đúng trong các phương án sau) Câu 1: Trong qua trình thu thập số liệu thống kê, một học sinh ở trường M đã lập bảng sau: Số thứ tự Lớp Số HS Số thứ tự Lớp Số HS 1 6a 40 7 8a 40 2 6b 43 8 8b 42 3 6c 50 9 8c 39 4 7a 40 10 9a 40 5 7b 45 11 9b 32 6 7c 48 12 9c 38 Dấu hiệu điều tra là gì? A. Tổng số lớp ở trường M B. Tên các lớp ở trường M C. Số HS của mỗi lớp ở trường M D. Cả 3 dấu hiệu trên. Câu 2: Tần số tương ứng với giá trị 40 là: A. 6a, 7a, 8a, 9a B. Các lớp A C. Các lớp được đánh số thứ tự 1; 4; 7; 10 D.4 Câu 3: Cho đa thức M = . Bậc của đa thức M là: A.5 B.6 C.7 D.8 Câu 4: Dùng các từ hoặc cụm từ điền vào chỗ để được khẳng định đúng: a) Đa thức là một đơn thức hoặc một tổng của đơn thức. b) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số..và ..phần biến. Câu 5: Câu 1: Biểu thức P(x) = x2+6x+2 có giá trị tại là: A.-3 B.9 C.-3 và 9 D. một kết quả khác. Câu 6: Viết đa thức P(x) = -5x3 + 4x2 + 1 dưới dạng tổng của hai đa thức một biến bậc 4. A. P(x) = (-5x3 + 54) + (-54+4x2+1) C. B. P(x) = D. Vì P(x) là đa thức bậc 3 nên không thể viết thành tổng của hai đa thức một biến bậc 4 được. Câu 7: Khoanh tròn vào chữ đúng hoặc sai sau mỗi câu: a) a là nghiệm của đa thức P(x) nếu P(x) = a. Đ S b) -1/4 là nghiệm của đa thức P(x) = 2x + 1/2. Đ S Câu 8: Nghiệm của đa thức Q(y) = y2 + 2 là: A. y = 0 B. y = -2 C. y = 0 hặc y = -2 D. Vô nghiệm. Câu 9. Dùng các kí hiệu đoạn thẳng thích hợp điện vào chỗ đê được câu khẳng định đúng Cho hình vẽ bên, biết AB<AC, ta có a) HB.., b) é B>é C vì < Câu 10: Cho hình vẽ bên: Chứng minh EF<NP. .......và ..lần lượt là hình chiếu của hai đường xiên......... trên.......... ........và.. lần lượt là hình chiếu của hai đường xiên......... trên.......... mà: <. .. EF<NP. Câu 11: Cho D MNP với é M = 1000, é N = 400. Cạnh lớn nhất của D MNP là: A. MN B.MP C.NP D. Không cạnh nào lớn nhất. Câu 12. Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của 1 tam giác? A. 1; 2; 1 B.5; 6; 11 C. 1; 2; 2; D.3; 4; 7. Câu 13 Cho tam giác cân biết hai trong ba cạnh đó có độ dài là 1cm và 7cm. Chu vi của tam giác đó là: A. 8cm B.9cm C.15cm D.16cm. Phần II Tự luận: Câu 14> Điểm kiểm tra tán học kì II của lớp 7a được cho bởi bảng sau: 2 6 0 2 1 7 5 7 5 10 6 8 7 8 6 7 7 9 4 3 9 8 9 1 3 1 4 5 3 5 a) Dấu hiệ ở dây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b) Lập bảng tần số, tính giá trị trung bình? c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Câu 15: Cho hai đa thức: P(x) = 3x2-x4-3x3-x6-x3+5 Q(x) = x3+2x5-x4-2x3+x-1. a) Rút gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thứ giảm dần của biến. b) Tính P(x) - Q(x). c) Tính H(-1) biết H(x) = P(x) - Q(x). Câu 16: Gọi G là trọng tamtam giác ABC. Trên tia AG lấy điể G' sao cho G là trung điểm của AG'. a) Chứng minh rằng BG' = CG. b) Đường trung trực của cạnh BC lần lượt cắt AC, GC và BG' tại I, J và K. CMR: BK = CJ. c) CM: é ICJ = é IBJ.
Tài liệu đính kèm: