Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ

Mục tiêu: Qua bài học này, học sinh cần :

Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.

Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số, so sánh được hai số hữu tỉ.

Bước đầu tập suy luận, quan sát, phân tích.

II. Chuẩn bị:

 1. Giáo viên: Bảng phụ, Sgk, thước thẳng

2. Học sinh : Sgk, vở, vở nháp

III. Tiến trình lên lớp:

 

doc 128 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 676Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Chương I : SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
Ngày dạy : . / 08 / 2008
Tiết 1	§1 TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu: Qua bài học này, học sinh cần :
Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số, so sánh được hai số hữu tỉ. 
Bước đầu tập suy luận, quan sát, phân tích.
II. Chuẩn bị:
 	1. Giáo viên: Bảng phụ, Sgk, thước thẳng
2. Họïc sinh : Sgk, vở, vở nháp
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 
Hãy viết các số sau về dạng phân số : -0,75 ; 1,2 ; 
3.Vào bài:
 Ở bài tập trên, các số đó đưa được về dạng phân số, ta gọi là các số hữu tỉ. Vậy các số hữu tỉ là gì ? Các số tự nhiên, các số nguyên ta đã học phải là số hữu tỉ không ? Những nội dung vừa nêu là nội dung cơ bản của tiết học hôm nay
4. Bài mới : 
	GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
1.Số hữu tỉ :
* Ví dụ :
 Các số 3 ; -0,5 ; 0 ; đều là số hữu tỉ.
 * Vậy số hữu tỉ là các số được viết dưới dạng phân số với a,b Z , b 0
* Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q
?1
?2
2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* Ví dụ: Biểu diễn số trên trục số 
	-2	-1	0	1	2
- Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
3. So sánh hai số hữu tỉ
 * Ví dụ: So sánh hai phân số -0,6 và 
-0,6 0 suy ra .
Số hữu tỉ dương 
Số hữu tỉ âm 
* Nhận xét : Sgk / 7
 Số hữu tỉ âm < số hữu tỉ 0 < số hữu tỉ dương
@ Hoạt động 1 : Số hữu tỉ là gì ? (15’)
Giả sử ta có các số 3; -0,5; , Em hãy viết mỗi số trên thành ba phân số bằng nó ?
 + HS lên bảng viết
Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
 + Có thể viết các phân số trên thành vô số p.số bằng nó .
Khi đó các số trên 3; -0,5; được gọi là các số hữu tỉ . Vậy thế nào là các số hữu tỉ?
 + Phát biểu định nghĩa .
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm để hoàn thành ? 1.
 + Các số trên đều là số hữu tỉ vì chúng viết được dưới dạng phân số.
Cho học sinh làm ? 2 : Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? vì sao ? 
 + Với a Ỵ Z thì 
 Số tự nhiên n là số hữu tỉ không ? vì sao ? 
 + Với n Ỵ N thì .
Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q ? Em nào biết?
 + Ta có N Ì Z, Z Ì Q
@ Hoạt động 2 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. (10’)
Yêu cầu học sinh đọc SGK ví dụ 1, sau khi đọc xong gv thực hành trên bảng, yêu cầu học sinh đọc theo. 
 + Đọc sách giáo khoa cách biểu diễn 5/4 trên trục số.
Cho học sinh đọc ví dụ 2 viết 2/-3 dưới dạng phân số có mẫu số dương.
 + Lên bảng biểu diễn
Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần ? Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như thế nào ?
 + Chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng nhau, Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
@ Hoạt động 3 : So sánh hai số hữu tỉ. (10’)
- Cho hs tìm hiểu ví dụ 1 và 2
- Ghi ví dụ trên bảng để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Hãy so sánh -0,6 và 1/-2. Để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào ?
 + Viết các số hữu tỷ về dạng phân số rồi so sánh
- Cho học sinh làm ? 5 
 + Học sinh làm tập nháp nộp cho giáo viên chấm
IV. Củng cố và Hướng dẫn tự học : (5’)
1. Củng cố : Đánh dấu X vào câu trả lời mà em cho là đúng . (bảng phụ)
	Câu
Đúng
Sai
1. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương
2. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên
3.Số 0 là số hữu tỉ dương
4.Số nguyên âm không là số hữu tỉ âm
5.Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương.
2. Hướng dẫn tự học: 
 	a. Bài vừa học : Nắm vững thế nào là số hữu tỉ, kí hiệu.
	Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và Cách so sánh 2 số hữu tỉ
	 BTVN : 3,4/8 Sgk
	b. Bài sắp học: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ.
	Xem lại quy tắc cộng trừ phân số và quy tắc chuyển vế của phép cộng trong Z
V. Rút kinh nghiệm và bổ sung :
Ngày dạy : . / 08 / 2008
Tiết 2 	§2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu: Qua bài học này, học sinh cần :
 Nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong phép cộng, trừ số hữu tỉ .
Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng 
Cẩn thận , chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, sgk 
2. Họïc sinh : sgk, thước thẳng.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số của lớp, và tình hình chuẩn bị của lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 
Biểu diễn trên cùng một trục số 
 	So sánh và 
3.Vào bài: Ta đã học cộng trừ các số nguyên, cộng trừ các phân số, vậy để thực hiện cộng trừ số hữu tỉ chẳng hạn : Cộng trừ và, ta thực hiện ntn? Đó là nội dung chúng ta cần nghiên cứu trong tiết học này.
4. Bài mới : 
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
1.Cộng trừ 2 số hữu tỉ :
* Qui tắc: Với 
Ví dụ: 
2.Qui tắc “chuyển vế”
* Qui tắc: Khi chuyển số hạng từ vế này sang vế kia của của một đẳng thức , ta phải đổi dấu số hạng đó.
Ví dụ: Tìm x biết:
*Chú ý: Sgk trang 9
 @ Hoạt động 1: Quy, tắc cộng trừ số hữu tỉ. (15’)
-Hãy nêu qui tắc cộng trừ phân số đã được học ở lớp 6? Qui tắc cộng trừ số hữu tỉ cũng tương tự
 + Phát biểu lại các qui tắc cộng trừ phân số đã học : Cộng 2 phân số cùng mẫu hoặc trừ 2 phân số cùng mẫu dương ta thực hiện tử + tử hoặc tử – tử (mẫu giữ nguyên.
- Nêu vận dụng ở sgk
-Gv cho hs giải quyết ?1
 + Hs giải ? 1
@ Hoạt động 2 : Quy tắc chuyển vế. (20’)
Gv trình bày qui tắc chuyển vế
 + Nắm vững khi chuyển vế, số hạng chuyển vế phải đổi dấu (+ đổi thành -; – đổi thành +)
Gv lưu ý: đổi dấu số hạng khi chuyển vế
+Nêu vd ở sgk
+Đưa thêm ví dụ: ( Lưu ý ở phần ví dụ câu b chuyển sang vế phải –x giữ lại ở vế trái sau đó tìm x (x là số đối của -x)
-Gv cho hs giải quyết ?2
Câu a cách giải tương tự câu a ở vd 1
Câu b cách giải tương tự câu b ở vd 2
 +Hs thực hiện .
-Gv cho hs làm bài 6 (a,b); bài 8(a,c)
 + Bt 6 câu a: 
 câu b: 
 + Bài 8c : 
-Tổng đại số trong tập tương tự với tập 
-Gv lưu ý cho hs thấy lợi ích của việc áp dụng các tính chất giao hoán và kết hợp trong việc tính giá trị của các tổng đại số
-Gv cho 1 hs lên bảng làm bt 6 câu a,b
-Gv cho 1 hs khác lên bảng làm bt 8 câu a,c
IV. Củng cố và Hướng dẫn tự học : (5’)
1. Củng cố : Bài tập trắc nghiệm (bảng phụ) Điền số thích hợp vào ô trống: (hợp tác nhóm)
a
b
a + b
a - b
-4
0
2. Hướng dẫn tự học: 
 	a.Bài vừa học: Học kĩ qui tắc cộng trừ số hữu tỉ và Nắm vững qui tắc chuyển vế. 
 BTVN 9,10/10 sgk
Hướng dẫn bt 9: Câu a,b giải tương tự câu a ở vận dụng Câu c,d giải tương tự câu b ở vd
Hướng dẫn bt 10: làm 2 cách
C1: tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc, sau đó thực hiện từ trái sang phải. 
C2 : bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp
b.Bài sắp học: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
Qui tắc nhân chia số hữu tỉ ? Thế nào là tỉ số ?
V. Rút kinh nghiệm và bổ sung : 
Ngày dạy : . / 08 / 2008
Tiết 3 §3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ 
I. Mục tiêu: Qua bài học này, học sinh cần :
Nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
Thực hiện nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
Bước đầu rèn óc nhạy bén, tính tích cực hoạt động.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ, sgk, thước thẳng, phấn màu,
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 
	Phát biểu qui tắc cộng trừ số hữu tỉ? 
Áp dụng tính: 
3.Vào bài: 
Từ bài kiểm tra ở câu b, gv đặt vấn đề vào bài hoặc 
4. Bài mới : 
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
1.Nhân 2 số hữu tỉ:
Qui tắc:
Với Ta có 
Ví dụ: Tính
2.Chia 2 số hữu tỉ:
* Qui tắc:
Với Ta có 
Ví dụ: Tính
* Chú ý: Sgk
Ví dụ: 
Tỉ số của 2 số –5,12 và 10,25 được viết là hay –5,12 : 10,25
@ Hoạt động 1 : Quy tắc nhân 2 số hữu tỉ. (17’)
-Nhắc lại qui tắc nhân chia phân số , các tính chất của phép nhân trong Z của phép nhân phân số 
 + Hs nhắc lại qui tắc nhân chia phân số đã học ở lớp 6 :
 -Một hs đọc qui tắc nhân 2 số hữu tỉ 
 -Một hs đọc lại qui tắc nhân 2 số hữu tỉ 
-Gv giới thiệu qui tắc nhân 2 số hữu tỉ 
-Gv cho 2 hs lên bảng thực hiện qui tắc làm câu a,b ở vd sgk
-Từng hs lên bảng thực hiện ví dụ dưới sự hướng dẫn của gv
(-Gv đưa thêm 1,5.)
-Gv cho 1 hs lên bảng, giải quyết ? câu a
-Cho 1 hs lên bảng, giải quyết ? câu a 
@ Hoạt động 2 : Quy tắc chia 2 số hữu tỉ (17’)
-Gv giới thiệu qui tắc chia 2 số hữu tỉ. Tại sao có điều kiện y0
 + Một hs đọc qui tắc chia 2 số hữu tỉ ở sgk 
 + Số chia phải khác 0 để phép chia có nghĩa
-Gv cho 1 hs lên bảng, vận dụng qui tắc giải quyết ? câu b
 +Hs lên bảng thực hiện câu b
-Hợp tác nhóm giải quyết bt trắc nghiệm
Điền số thích hợp vào ô trống
a
5
-1,5
b
-0,5
2
a.b
-3
a:b
-Chú ý: Gv giới thiệu khái niệm tỉ số
1 hs đọc lại phần chú ý ở sgk
Hs giải thích ví dụ ở sgk hông qua khái niệm tỉ số
IV. Củng cố và Hướng dẫn tự học : (6’)
1. Củng cố : 
 	Điền số thích hợp vào ô trống: (Bảng phụ)
a. Tính nhanh: 
2. Hướng dẫn tự học: 
 	a.Bài vừa học: Học kĩ qui tắc nhân chia số hữu tỉ . 
 Xem lại khái niệm tỉ số. 
 Làm các bt: 11;13/12 sgk và bài 16/5 sbt
b.Bài sắp học: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
+ Tìm hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
+ Tìm hiểu qui tắc cộng, trừ nhân chia số thập phân 
V. Rút kinh nghiệm và bổ sung :
Ngày dạy : 
Tiết 4
	§4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
	CỘNG TRỪ NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu: Qua bài học này, học sinh cần :
Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
Củng cố lại kiến thức về số thập phân.
Tính được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Nâng cao kĩ năng cộng trừ nha ... . Củng cố và Hướng dẫn tự học : 3’
1.Củng cố : qua từng bài tập
2.Hướng dẫn tự học:
	a. Bài vừa học: 	- Xem các bài tập đã giải.
	- Làm bài tập 45, 46, 47, 48 SBT/48
	b. Bài sắp học: Nghiệm của đa thức một biến.
V. Rút kinh nghiệm và bổ sung :
Ngày dạy : 
Tiết 62 - 63	§ NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN.
I. Mục tiêu: Qua bài học này, học sinh cần :
Hiểu được khái niệm của đa thức, biết cách kiểm tra số a có phải là nghiệm của đa thức hay không? 
Cần kiểm tra P(a) có bằng 0 hay không?
	Tìm nghiệm của đa thức.
	Phát triển tư duy của học sinh.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ, sgk, thước thẳng, phấn màu 
2. Họïc sinh : Sgk, thước thẳng, vở nháp
 III. Tiến trình lên lớp:
 1. Ổn định lớp : LT báo cáo sĩ số và tình hình chuẩn bị của lớp. 
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 * Tiết 62 : (7’)
Tính f(x) + g(x) – h(x) biết: f(x) = x5 - 4x3 + 4x2 - 2x + 1	g(x) = x5 - 2x4 + x2 - 5x + 3	
 h(x) = x4 - 3x2 + 2x - 8
* Tiết 63 : Kiểm tra 15’
	a) x = 2 có có phải là nghiệm của đa thức M(x) = x3 – 2x2 ?
	b) y = 1 có phải là nghiệm của đa thức N(y) = y2 -3y + 2 ?
3.Vào bài: 
A(x) = f(x) = g(x) - h(x) khi thay x = 1 ta có A(1) =0 ta nói x = 1 là một nghiệm của đa thức A(x). Vậy: Thế nào là nghiệm của một đa thức? Đó chính là nội dung của bài hôm nay. 
4. Bài mới : 
Ghi bảng
Hoạt động của thầy và trò
1. Nghiệm của đa thức:
Ví dụ: 
A(x) = 4x5-2x4-4x3+5x2-9x+6
A(0) = 4.0-2.0-4.0+5.0-9.0+6=6
A(1) = 4.15-2.14-4.13+5.12-9.1+6=4-2-4+5-9+6=0
Định nghĩa: SGK/47
2.Ví dụ:
* P(x) = 2x+1
P() = 2(- )+1 = 0
Vậy x = - là nghiệm của đa thức P(x)
* Q(x) = x2 -1
Q(-1) = (-1)2-1=0
Q(1) = (1)2 -1 = 0
Nên x = -1 ; x = 1 là nghiệm của thức Q(x).
* Chú ý: SGK /47
3. Bài tập áp dụng:
? 1 Ta có 
 x3- 4x = (-2)3- 4 (-2) = -8 +8=0 ; 
 x3-4x = 03-4.0 = 0 ; 
 x3-4x=23- 4.2=8-8=0
Vậy x = 2 , x = -2 , x = 0 đều là các nghiệm của đa thức 
?2. Tính 
P(x) = 2x + 
P() = 2+= 1
P() = 2
P(-2(-
Vậy: Khi x = - là nghiệm của đa thức.
b) Q(3) = 32- 2.3-3 = 0
 Q(1) = 12-2.1 – 3 = - 4
 Q(-1) = (-12) – 2(-1) – 3 = 0
Vậy: x = 3, x = -1 là nghiệm của đa thức Q(x).
Bài 54/48:
P (x) = 5x+
 P() = 5.
Vậy x = không phải là nghiệm của P(x)
Q(x) = x2-4x+3
 Q(1) = 12-4.1 +3 = 0
 Q(3) = 9-4.3 = 9-12+3=0
Vậy: x= 1, x = 3 là nghiệm của đa thức Q(x)
{ Hoạt động 1 : Nghiệm của đa thức một biến.(10’)
Gv giới thiệu đa thức A(x) có A(1) = 0.Ta nói: x = 1 là nghiệm của đa thức A(x).Vậy thế nào là nghiệm của đa thức ?
 + HS nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị bằng 0. Thì ta nói a(hoặc x = a) là một nghiệm của đa thức đó.
- Gv chuẩn xác khái niệm nghiệm của đa thức một biến 
 + Hs lắng nghe – ghi vở.
{ Hoạt động 2 : Ví dụ (25’)
- Gv giới thiệu các ví dụ ở Sgk
 + Hs quan sát – đọc sách 
Cho đa thức x2+1 = G(x). Hãy tìm nghiệm của G(x)
 + Hs thực hiện : G(x) không có nghiệm vì: x2>0 với mọi x suy ra x2+1 0 >1 
- Các em chú ý : đa thức P(x) chỉ có một nghiệm nhưng Q(x) thì có 2 nghiệm, còn G(x) lại vô nghiệm . Vậy Đa thức khác đa thức khác không có thể bao nhiêu nghiệm?
 + HS đa thức khác đa thức không có thể có một nghiệm, hai nghiệm hoặc không có nghiệm nào. (à Đây là nội dung chú y thứ nhất.)
- Các đa thức ở ví dụ có bậc bằng bao nhiêu ? Chúng có bao nhiêu nghiệm ? Enb ?
 + Hs : P(x) bậc 1 có 1 nghiệm ; Q(x) bậc 2 có 2 nghiệm
- Vậy ta có chú ý thứ 2 : Số nghiệm của mỗi đa thức luôn nhỏ hơn hoặc bàng số bậc của nó
{ Hoạt động 3 : Bài tập áp dụng ( 25’)
- Cho HS làm ?1
 + HS1: x3- 4x = (-2)3- 4 (-2) = -8 +8=0 ; x3-4x = 03-4.0 = 0 ; x3-4x=23- 4.2=8-8=0
- Yêu cầu HS làm ?2 (Đưa bài lên bảng phụ).GV là thế nào để biết trong các số đã cho số nào là nghiệm của đa thức ?
 + HS ta lần lượt thay giá trị các số đã cho vào đa thức. Rồi tính giá trị của đa thức.
- Yêu cầu HS tính P(); P() ; P() để xác định nghiệm của P(x)
- Có cách nào khác tìm nghiệm của đa thức không? Enb ?
 + HS: Ta có thể cho P(x) = 0 rồi tìm x.
b) Q(x) = x2-2x-3. Yêu cầu HS tính Q(3); Q(1); Q(-1)
- Đa thức còn có nghiệm nào khác không?
 + HS: Đa thức bậc Q(x) là đa thức bậc 2. Nên nhiều nhất có 2 nghiệm. Vậy: ngoài x = 3; x = 1 đa thức Q(x) không còn có nghiệm nào nữa. 
- GV cho HS làm bài tập 54/48 SGK.
 + Hs thực hiện
- GV nhận xét – củng cố.
IV. Củng cố và Hướng dẫn tự học : 
1.Củng cố : qua từng bài tập
2.Hướng dẫn tự học:
	a. Bài vừa học: 
Tiết 62 (3’) : Xem lại lý thuyết và bài tập đã giải.
	Tiết 63 (5’): Làm bài tập 54 à 56 / 48 Sgk.
b. Bài sắp học: 
Tiết 62 : Nghiệm của đa thức một biến (tt)
Tiết 63 : Ôn tập chương IV
V. Rút kinh nghiệm và bổ sung :
Ngày dạy : 
Tiết 67	ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. Mục tiêu: Qua bài học này, học sinh cần :
 	Ôn tập và hệ thống các kiến thức về các phép toán trên Q, tính chất của dãy tỷ số bằng nhau, tỷ lệ thức, hàm số
	Ôn tập kỹ năng vận dụng kiến thức vừa ôn để làm bài tập	
	Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
 	Bảng phụ – thước thẳng
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp : LT báo cáo sĩ số và tình hình chuẩn bị của lớp. 
2. Kiểm tra bài cũ: 
 	3.Vào bài: 
 	 Ở Tiết học này, các em cần hệ thống lại những kiến thức đã học trong năm lớp 7 và giải một số bài tập vận dụng cơ bản .
4. Bài mới : 
Ghi bảng
Hoạt động của thầy và trò
A. Ôn tập về số hữu tỷ và số thực, tính giá trị của biểu thức
Bàøi 1 / 88 Sgk
B. Ôn tập về tỷ lệ thức và tính chất của dãy tỷ số bằng nhau:
Bài 3/88 Sgk
Bài 4/88 Sgk :
Gọi a,b,c lần lượt là số tiền lãi của đơn vị I,II,III
Theo đề bài ta có :
 và a + b + c = 560 triệu
Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có :
Vậy
a = 2.40 = 80 triệu
b = 5.40 = 200 triệu
c = 7.40 = 280 triệu
C. Ôn tập về hàm số :
Bài 5 /89
 thuộc đồ thị hàm số y = -2x + 
 không thuộc đt h. số y = -2x + 
 không thuộc đt h. số y = -2x + 
* Hoạt Động 1 : Tập Q và tập R(15’)
- Gv lần lượt nêu các câu hỏi - hs trả lời.
Thế nào là số hữu tỷ ?
Tập hợp số thực gồm những loại số nào ? Enb ?
 + Hs thực hiện – bổ sung sau mỗi câu hỏi.
Gv nhận xét – củng cố.
- Gv giới thiệu bài tập áp dụng tính chất của các phép toán trên Q và R để tính giá trị biểu thức 
Cho hs hoạt động theo nhóm để làm bài tập 88
 + Hs hoạt động nhóm
Chỉ định hs lên bảng trình bày kết quả của mỗi nhóm
 + Hs trình bàt
Gv nhận xét – tuyên dương nhóm làm đúng
Hoạt Động 2: Ôn tập về tỷ lệ thức (15’)
- Gv lần lượt nêu các câu hỏi - hs trả lời.
Tỷ lệ thức là gì ? Nêu tính chất cơ bản của TLT ?
Nêu tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ? 
Tập hợp số thực gồm những loại số nào ? Enb ?
 + Hs thực hiện – bổ sung sau mỗi câu hỏi.
Gv nhận xét – củng cố.
- Gv yêu cầu hs áp dụng các tính chất vừa ôn để giải bài tập 3,4 / 88 Sgk 
 + Hs hoạt động nhóm
Chỉ định hs lên bảng trình bày kết quả của mỗi nhóm
 + Hs trình bày
Gv nhận xét – tuyên dương nhóm làm đúng
Hoạt Động 3 : Ôn tập về hàm số (10’)
Gv cho hs nhẵc lại định nghĩa hàm số
Đồ thị hàm số y = ax ( a khác 0) co dạng ntn ? 
Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax ?
 + Hs trả lời các yêu cầu trên
Yêu cầu hs làm bài tập 5/89 Sgk
 + Hs thực hiện
Gv nhận xét – củng cố – chốt vấn đề.
IV. Củng cố và Hướng dẫn tự học : 5’
	1. Củng cố: từng phần
	2. Hướng dẫn tự học:
	a.BVH :
	Tự ôn tập lại những kiến thức mà bản thân chưa nắm vững
	Xem lại các bài tập đã giải
	Làm bài tập 1à 5 / 63 SBT
	b. BSH : Ôn tập cuối năm (tt)
	Chuẩn bị các kiến thức về Thu thập số liệu thống kê
V. Rút kinh nghiệm và bổ sung :
Ngày dạy : 
Tiết 68	ÔN TẬP CUỐI NĂM (tt)
I. Mục tiêu: Qua bài học này, học sinh cần :
 	Ôn tập và hệ thống các kiến thức về các phép toán trên Q, tính chất của dãy tỷ số bằng nhau, tỷ lệ thức, hàm số
	Ôn tập kỹ năng vận dụng kiến thức vừa ôn để làm bài tập	
	Cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
 	Bảng phụ – thước thẳng
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp : LT báo cáo sĩ số và tình hình chuẩn bị của lớp. 
2. Kiểm tra bài cũ: (5’) 
3.Vào bài: 
Ở Tiết học này, các em cần hệ thống lại những kiến thức đã học trong năm lớp 7 và giải một số bài tập vận dụng cơ bản về toán thống kê.
4. Bài mới : 
Ghi bảng
Hoạt động của thầy và trò
C. Ôn tập thống kê:
I.Lý thuyết
II.Bài tập:
Bài tập 7/89:
Tây nguyên : 92,29% ; ĐB SCL 87,81%
Cao nhất : Đb SH : 98,76% ; Thấp nhất : Đb SCL 87,81%
Bài 8 / 89
a) Dấu hiệu : Sản lượng vụ mùa
Bảng tần số
Năng suất
(tạ / ha)
Tần số
31
10
34
20
35
30
36
15
38
10
40
10
42
5
44
20
b. Biểu đồ
c.Mo = 35
d. Số TBC :
* Hoạt Động 1 : (15’)
- Gv lần lượt nêu các câu hỏi - hs trả lời.
Thu thập số liệu thống kê là gì ?
Tần số là gì ? Mốt của dấu hiệu là gì ?
Nêu công thức tính số TBC ? Số TBC dùng để làm gì ?
Biểu đồ dùng để làm gì ?
 + Hs thực hiện – bổ sung sau mỗi câu hỏi.
Gv nhận xét – củng cố.
Hoạt Động 2: Bài tập thống kê (25’)
- Dùng bảng phụ nêu bài tập 7/89 Sgk và cho hs thảo luận nhóm.
 + Hs chia nhóm thảo luận
Gv chỉ định 02 hs lên bảng trình bày 
 + Hs trình bày
Tây nguyên : 92,29% ; ĐB SCL 87,81%
Cao nhất : Đb SH : 98,76% ; Thấp nhất : Đb SCL 87,81%
 Gv nhận xét – củng cố
à -Dùng bảng phụ nêu bài tập 8/89 Sgk và cho hs thảo luận nhóm.
 + Hs chia nhóm thảo luận
Gv chỉ định 02 hs đại diện lên bảng trình bày 
 + Hs trình bày
Gv nhận xét – củng cố
IV. Củng cố và Hướng dẫn tự học : 5’ 
	1. Củng cố: từng phần
	2. Hướng dẫn tự học:
	a.BVH :
	Tự ôn tập lại những kiến thức mà bản thân chưa nắm vững
	Xem lại các bài tập đã giải
	b. BSH : Ôn tập cuối năm (tt)
	Chuẩn bị các kiến thức biểu thức đại số, đơn thức , đa thức
V. Rút kinh nghiệm và bổ sung :

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 7(39).doc