Giáo án Đai số lớp 7 tiết 41 đến 49 - Trường THCS Mai Lâm

Giáo án Đai số lớp 7 tiết 41 đến 49 - Trường THCS Mai Lâm

CHƯƠNG III – THỐNG KÊ

Tiết 41: THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ

A/ Mục tiêu:

- HS làm quen với các bảng đơn giản về thu thập số liệu thống kê khi điều tra. Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu thống kê, hiểu thế nào là số các giá trị, số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, làm quen với khái niệm tần số.

- Biết các kí hiệu X, x, n; biết lập bảng đơn giản để thu thập số liệu.

B/ Chuẩn bị:

- GV: đèn chiéu và các phim trong (bảng phụ) ghi bảng 1, 2, 3 và phần đóng khung trang 6

- HS: Giấy trong, bảng nhóm, bút dạ

 

doc 18 trang Người đăng vultt Lượt xem 668Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đai số lớp 7 tiết 41 đến 49 - Trường THCS Mai Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III – Thống kê
Tiết 41: Thu thập số liệu thống kê, tần số
A/ Mục tiêu:
- HS làm quen với các bảng đơn giản về thu thập số liệu thống kê khi điều tra. Biết xác định và diễn tả được dấu hiệu thống kê, hiểu thế nào là số các giá trị, số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, làm quen với khái niệm tần số.
- Biết các kí hiệu X, x, n; biết lập bảng đơn giản để thu thập số liệu.
B/ Chuẩn bị:
- GV: đèn chiéu và các phim trong (bảng phụ) ghi bảng 1, 2, 3 và phần đóng khung trang 6
- HS: Giấy trong, bảng nhóm, bút dạ
C/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
3’
* Hoạt động 1: 
- Gv: Giới thiệu chương
- Cho hs đọc phần giới thiệu về thống kê
- Hs nghe
- 1 hs đọc Sgk
12'
* Hoạt động 2: Thu thập số liệu, bảng số liệu ban đầu.
- Đưa bảng 1 lên màn hình, cho biết bảng đó gồm mấy cột? Nội dung từng cột là gì?
- Cho hs làm ?1, với gợi ý thống kê điểm toán HKI của các thành viên trong tổ
- Tuỳ theo y/c của cuộc điều tra mà bảng khác nhau
+ Chiếu bảng 2 để minh hoạ
- Hs quan sát
- Hs trả lời
- Các nhóm làm việc
- Hs quan sát bảng 2
1/ Thu thập số liệu, bảng số liệu ban đầu
VD: Bảng 1: Bảng số liệu ban đầu về số cây trồng được của mỗi lớp
?1 Lập bảng số liệu ban đầu về điểm toán HKI của mỗi người trong tổ
10'
* Hoạt động 3: Dấu hiệu
- Trở lại bảng 1; cho hs làm ?2 
- Cho làm ?3
- Cho hs làm BT 2 (SBT)
- Làm ?2
- Hs làm ?3
- Làm BT 2
2/ Dấu hiệu
a/ Dấu hiệu, đơn vị điều tra
?2 Bảng 1: Dấu hiệu: Số cây trồng được của mỗi lớp
Đơn vị điều tra: mỗi lớp
?3 Có 20 đơn vị điều tra
b/ Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu
?4 
- Số các giá trị bằng số đv điều tra
Gọi 3 hs trả lời 
- 3 hs trả lời
- Dãy giá trị: x1 = ... ; x2 = ... ; x20 = ...
* Bài 2 (Sgk)
13'
* Hoạt động 4: Tần số của mỗi giá trị
- Trở lại bảng 1: Cho hs làm ?5 ; ?6
- Hướng dẫn hs định nghĩa tần số
- Cho làm ?7
- Làm nốt câu c bài 2
- Gv hướng dẫn cách đếm chính xác 
- Đưa lên màn hình phần đóng khung Sgk
- Làm ?5 ; ?6
- Hs phát biểu
- Hs làm ?7
- Hs đọc phần đóng khung và chú ý
3/ Tần số của mỗi giá trị
?5
?6
* Định nghĩa: Sgk Kí hiệu n
?7
2c)
4/ Vận dụng
Bài 2 (Sgk)
5'
* Hoạt động 5: Củng cố
BT 2 (Sgk)
2'
* Hoạt động 6: HDVN
3 (Sgk) ; 1,2,3 (SBT)
Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp
Tiết 42: Luyện tập
A/ Mục tiêu:
- Hs được củng cố, khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trước như: dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số của chúng.
- Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu.
- Thấy được tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày
B/ Chuẩn bị:
- Gv: đèn chiếu và các phim giấy trong ghi số liệu thống kê ở bảng 5, bảng 6, bảng 7 (SGK); bảng ở BT3 (SBT) và 1 số bài đưa ra trong tiết này
- Hs: Chuẩn bị 1 vài bài điều tra, bảng nhóm, bút dạ
C/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
10'
* Hoạt động 1: Kiểm tra
- Hs1:
+ Thế nào là dấu hiệu? Giá trị của dấu hiệu Tần số của mỗi giá trị là gì?
+ Lập bảng số liệu ban đầu theo chủ đề tự chọn, tự đặt câu hỏi.
- HS2: Chữa BT1 (SBT)
- Hs1 lên bảng: trả lời câu hỏi và làm BT tự đặt
- Hs2: Chữa bài 1 (SBT)
I. Chữa bài:
1/ Bài 1 (SBT)
a/ Gặp trưởng lớp từng lớp để lấy số liệu
b/ Dấu hiệu: Số Hs nữ trong 1 lớp
- Các giá trị khác nhau
- Tần số tương ứng.
32'
* Hoạt động2: Luyện tập
- Cho hs làm bài 3 (Sgk)
- Gv nêu từng câu. Mỗi câu y/c 2 hs trả lời
- Hs làm bài
-Hs trả lời
II. Luyện tập
1/ Bài 3 (Sgk)
a/ Dấu hiệu chung cần tìm hiểu:
Thời gian chạy 50m của mỗi hs
b/ Đối với bảng 5,6: số các giá trị 
c/ Đối với bảng 5,6: số các giá trị khác nhau
Tần số
- Cho hs làm bài 4 (Sgk)
Gv đưa đề bài lên màn hình
Gv gọi lần lượt hs làm bài
- Cho hs làm bài 3 (SBT)
- Còn thiếu gì? Phải lập ntn?
- Gv bổ sung các câu hỏi như các bài trên
- Cho hs hoạt động nhóm bài 4
- Gv chiếu bài sau (5); y/c hs làm các câu hỏi như BT4 (Sgk)
* Hoạt động 3: HDVN
- Làm như bài 5 với môn Văn
- Làm bài 4 (Sgk)
-1 hs đọc to đề bài
- Hs trả lời
- Hs làm bài 3 (SBT)
- Hs trả lời
- Hs trả lời thêm
- Hoạt động nhóm
- Hs làm bài
- Hs ghi BTVN
2/ Bài 4 (Sgk)
a/ Dấu hiệu
b/ Số các giá trị khác nhau
c/ Các giá trị khác nhau
Tần số
3/ Bài 3 (SBT)
a/ Thiếu tên chủ hộ
b/
4/ Bài thêm:
Hãy lập bảng thống kê các chữ với tần số xuất hiện trong khẩu hiệu sau:
"Ngàn hoa việc tốt dâng lên Bác Hồ"
5/ Bảng ghi điểm thi HKI môn Toán của 48 hs lớp 7A:
8 8 5 7 9 6 7 8 8 7 6 3
9 5 9 10 7 9 8 6 5 10 8 10
6 4 6 10 5 8 6 7 10 9 5 4
5 8 4 3 8 5 9 10 9 10 6 8
Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp
Tiết 43: Bảng Tần số các giá trị của dấu hiệu
A/ Mục tiêu:
- Hiểu được bảng "tần số" là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu ban đầu, giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu dễ dàng hơn.
- Biết cách lập bảng "tần số" từ bảng số liệu ban đầu và biết cách nhận xét
B/ Chuẩn bị:
- Gv: máy chiếu (bảng phụ), các phim giấy trong in bảng 7, bảng 8 và phần đóng khung (Tr10)
- Hs: Bút dạ, bảng nhóm
C/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
5'
* Hoạt động 1: KT
- Gọi hs chữa BT đã ra về nhà tiết trước
- 1 hs chữa (Dấu hiệu là gì, số các giá trị, các giá trị khác nhau, tần số của từng giá trị)
10'
* Hoạt động 2: Lập bảng tần số
- Đưa bảng 7 lên máy chiếu
- Yêu cầu hs làm ?1
- Hs quan sát
- Hs làm ?1
1. Lập bảng tần số
?1
Giá trị (x)
98
99
100
101
102
Tần số (n)
3
4
16
4
3
N=30
- Gv giải thích cho hs hiểu:
Giá trị (x), tần số (n), N = 30
giới thiệu bảng nt gọi là bảng phân phối thực nghiệm, gọi tắt là bảng "tần số"
- Yêu cầu hs trở lại bảng 1, lập bảng tần số
- Hs nghe giải thích
- Hs lập bảng tần số từ bảng 1
9'
* Hoạt động 3: Chú ý
- Tại sao phải lập bảng tần số?
- Hướng dẫn hs cách nêu nhận xét thông qua bảng tần số
- Giúp quan sát, nhận xét vấu hiệu 1 cách dễ dàng, có nhiều thuận lợi trong tính toán sau này.
* Chú ý:
Có thể lập bảng tần số dạng cột dọc
- Yn của bảng tần số:
+ Gọn
+ Quan bảng tần số, nhận xét được:
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, giá trị phổ biến
20'
* Hoạt động 4: Củng cố
- Cho hs làm bài 6 (Sgk)
- Gv liên hệ với thực tế việc thực hiện chủ trương về PTDS của nhà nước.
- Cho hs làm bài 7 (Sgk)
- Gv hướng dẫn hs nhận xét
- Cho hs chơi trò chơi qua BT 5 (Sgk)
- Hs làm BT 6 (Sgk)
- Hs làm bài
- Tham gia trò chơi
2. Luyện tập
1/ Bài 6 (Sgk)
Nhận xét:
- Số con từ 0 ->4
- Số gia đình 2 con chiếm tỉ lệ cao
- Số gia đình có từ 3 con trở lên chiếm tỉ lệ xấp xỉ 23,3 %
2/ Bài 7 (Sgk)
a/ Dấu hiệu
b/ Bảng tần số
Nhận xét
- Tuổi nghề ít nhất: 1 năm
- Tuổi nghề cao nhất: 10 năm
- Giá trị có tần số lớn nhất: 4
3/ Bài 5 (Trò chơi)
1'
* Hoạt động 5: HDVN
BT 4,5,6 (SBT)
Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp
Tiết 44: Luyện tập
A/ Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố cho hs về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng
- Củng cố kĩ năng lập bảng tần số từ bảng số liệu ban đầu
- Biết cách từ bảng tần số viết lại bảng số liệu ban đầu
B/ Chuẩn bị:
- Gv: Giấy trong hoặc bảng phụ ghi bảng 13, 14, bài tập 7 SBT và 1 số bảng khác.
- Hs: Bút dạ, bảng nhóm, giấy trong.
C/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
10'
* Hoạt động 1: KT
- Gọi hs1 chữa bài 5 (SBT)
- Hs1 lên bảng chữa bài
I. Chữa bài
1/ Bài 5 (SBT)
a/ Có 26 buổi học trong tháng
b/ Dấu hiệu: số hs nghỉ học trong mỗi buổi
c/ Bảng tần số:
* Nhận xét: 
- Có 10 buổi không có hs nghỉ học trong tháng
- Có 1 buổi có 6 hs nghỉ
Số hs nghỉ học còn nhiều
- Gọi hs2 chữa bài 6 (SBT)
- Cho hs nhận xét bài bạn và cho điểm
- Hs2 lên bảng chữa bài
2/ Bài 6 (SBT)
* Nhận xét: không có bạn nào không mắc lỗi, số lỗi ít nhất là 1, nhiều nhất là 10, từ 3 đến 6 lỗi chiếm đa số
30'
* Hoạt động 2: Luyện tập
- Cho cả lớp làm bài 8 (Sgk)
- Đưa đề bài lên màn hình
- Gọi lần lượt hs trả lời từng câu
- Có thể giới thiệu về thành tích của VĐV bắn súng VN
- Hs làm bài 8
- Hs đọc đề bài
- Hs lần lượt trả lời
- Hs nghe giảng
II. Luyện tập
1/ Bài 8 (Sgk)
Nhận xét: 
- Điểm số thấp nhất : 7
- Điểm số cao nhất: 10
- Cho hs làm bài 9 (Sgk)
Yêu cầu hs làm trên giấy trong
- Kiểm tra vài bài trên máy
- Gv cùng hs làm bài 7 (SBT)
- Làm BT 9 ra giấy trong
- Hs nhận xét bài bạn
- Làm bài 7 (SBT)
- Điểm 8, 9 chiếm tỉ lệ cao
2/ Bài 9 (Sgk)
* Nhận xét: tương tự 3 ý như trên
3/ Bài 7 (SBT)
Cho bảng tần số, viết lại bảng số liệu ban đầu
- Gv đưa bài sau lên màn hình y/c hs hoạt động nhóm
- Hs hoạt động nhóm
4/ Điểm KT Toán của 10 hs
4; 4; 5; 6; 6; 6; 8; 8; 8; 10
a/ Dấu hiệu?
b/ Lập bảng tần số. Nêu nhận xét
* Gv chốt lại:
- Dựa vào bảng SLBĐ tìm dấu hiệu, biết lập bảng tần số rút ra NX
- Biết lập lại bảng SLBĐ
- Hs nghe giảng
5'
* Hoạt động 3: HDVN
Giao bài photo sẵn cho hs
* BTVN: Nhận bài photo
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp
Tiết 45: Biểu đồ
A/ Mục tiêu:
- Hs hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng
- Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian
- Biết đọc các biểu đồ đơn giản
B/ Chuẩn bị:
- Gv: Vẽ trước biểu đồ đoạn thẳng ra bảng phụ
- Hs: thước kẻ, học kĩ bảng tần số
C/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Biểu đồ đoạn thẳng
- Cho hs làm ?1
+ Bảng tần số được lập từ bảng 1 điều tra về vấn đề gì?
+ Kẻ hệ trục toạ độ...
+ Hướng dẫn cách chia đơn vị trên mỗi trục cho phù hợp
- Nhìn vào biểu đồ cho biết số lớp trồng được 28; 30; 35; 50 cây?
- ý nghĩa của biểu đồ trực quan thấy ngay số lớp trồng được 30 cây là nhiều nhất...
- Hs làm ?1
+ Điều tra về số cây trồng được của mỗi lớp
- Hs làm theo gv
- Hs đọc biểu đồ
1/ Biểu đồ đoạn thẳng
?1 Dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số về số cây trồng được của mỗi lớp trong 1 trường.
- Cho hs làm bài 11 (Sgk)
- Hs làm bài 11
* Bài 11 (Sgk): Từ bảng tần số ở bài 6, hãy dựng biểu đồ đoạn thẳng
* Hoạt động 2: Chú ý
- Gv treo bảng phụ vẽ biểu đồ hình chữ nhật
- Hãy đọc diện tích rừng bị phá mỗi năm?
- Hs quan sát
- Đọc diện tích rừng bị phá mỗi năm
2/ Chú ý:
- Có thể thay biểu đồ đoạn thẳng bằng biểu đồ hình chữ nhật
VD: Biểu đồ biểu diễn diện tích rừng bị phá từ năm 1995 đến 1999
* Hoạt động 3: Đọc thêm
- Cho hs đọc bài đọc thêm
- Gv giới thiệu khái niệm tần suất, biểu đồ hình quạt
- Hs đọc bài đọc thêm
- Tần suất: 
Thường tính theo %
VD: 
- Biểu đồ hình quạt
* Hoạt động 4: Củng cố
- Cách vẽ biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số
- Đọc được biểu đồ
* Hoạt động 5: HDVN
BT: 10; 12; 13 (Sgk)
 8 (SBT)
Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp
Tiết 46: Luyện tập
A/ Mục tiêu:
- Luyện tập vẽ biểu đồ đoạn thẳng
- Rèn kỹ năng đọc biểu đồ
- Liên hệ, hiểu biết thêm những bài toán thực tế có thể dùng biểu đồ
B/ Chuẩn bị:
- Gv: + chuẩn bị trước 1 vài biểu đồ để yêu cầu hs đọc
 + có 1 vài biểu đồ hình quạt và hướng dẫn hs đọc
- Hs: làm bài tập
C/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
15'
* Hoạt động1: Kiểm tra
- Gọi 1 hs chữa bài 12 (Sgk)
- Nhìn vào biểu đồ cho biết: có mấy tháng có nhiệt độ TB 180 ; 280 ; 320 ? 
- Gọi 1 hs đọc bài 13 (sgk)
- Cho điểm hs lên bảng
- Hs 1 lên chữa bài
Vẽ xong thì trả lời câu hỏi
- 1 hs đọc bài chữa
- Cả lớp mở vở theo dõi bài chữa và nhận xét
I. Chữa bài về nhà
1/ Bài số 12 (Sgk): Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm:
a/ Bảng tần số:
Giá trị
17
18
20
25
28
30
31
32
n
1
3
1
1
2
1
2
1
N=12
b/ Biểu đồ đoạn thẳng:
* Hoạt động 2: Luyện tập
- Cho hs cả lớp làm BT 9 (SBT)
- Gọi 1 hs lên bảng lập bảng tần số và vẽ
- 1 hs lên bảng làm bài 9
II. Luyện tập
1/ Bài 9 (SBT)
Biểu đồ đoạn thẳng về lượng mưa TB hàng tháng (từ tháng 4 -> tháng 10)
NX: 
- Lượng mưa thấp nhất là 40 mm
- Lượng mưa cao nhất là 150 mm
- Có 2 tháng lượng mưa như nhau là 80 mm
- Gọi tiếp hs lên bảng làm bài 10 (SBT)
- Hs 2 lên làm bài 10 (SBT)
- Cả lớp làm vào vở
2/ Bài 10 (SBT)
a/ Mỗi đội đã 9 trận đi với 9 đội còn lại + 9 trần về = 18 trận
b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
c/ Có 2 trận đội đó không ghi được bàn thắng
không thể nói đội bóng này đã thắng 16 trận
* Hoạt động 3: Củng cố
- Nêu lại các công việc cần thiết để vẽ được biểu đồ đoạn thẳng
- Hướng dẫn đọc biểu đồ hquạt (Biểu đồ trong Sgk)
- Hs tập đọc biểu đồ hquạt
* Hoạt động 4: HDVN
Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp
Tiết 47: số trung bình cộng
A/ Mục tiêu:
- Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức; biết sử dụng số TBC để làm "đại diện" cho một dấu hiệu và so sánh các dâu hiệu cùng loại
- Biết tìm mốt của dấu hiệu, bước đầu thấy ý nghĩa thực tiễn của mốt
B/ Chuẩn bị:
- Gv: Giấy trong in sẵn các đề bài tập, bài toán, chú ý, máy chiếu
- Hs: bút viết bảng, thống kê điểm KT môn Văn học kỳ I của tổ
C/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
10'
* Hoạt động 1: KT đặt VĐ
KT bài tập đã giao về nhà
Gọi 1 hs lên bảng chữa bài
- Bây giờ muốn so sánh xem tổ nào làm bài tốt hơn, làm thế nào? -> vào bài
- 1 hs lên bảng:
a/ Dấu hiệu: điểm thi môn Toán HKI của mỗi hs
b/ Bảng tần số, tần suất
c/ Biểu đồ đoạn thẳng
- Tính điểm TBC
18'
* Hoạt động 2: Số TBC
- Gv đưa đề bài lên màn hình
- Gv yêu cầu hs làm ?1
- Cho hs làm ?2 (bảng dọc)
- Gv giới thiệu cách tính số TBC
- Hs quan sát đề bài
- Làm ?1
- Hs lập bảng tần số
1/ Số TBC của dấu hiệu
a/ Bài toán
?1: Có 40 bạn làm bài KT
?2
- Cho hs đọc chú ý
- Đọc chú ý Tr 18 Sgk
- Cho hs làm ?3
- Hs làm ?3
x1,x2,...,xk : các giá trị khác nhau của dấu hiệu
n1,n2,...,nk: tần số tương ứng
?3
- Với cùng đề KT, hãy ss kết quả của 2 lớp
?4 SS Kq lớp 7A cao hơn 7C
5'
* Hoạt động 3: ý nghĩa của 
- Gv nêu ý nghĩa như Sgk
- Yêu cầu hs đọc chú ý
- Hs đọc Sgk
- Hs đọc chú ý
2/ ý nghĩa cuả số trung bình cộng
* ý nghĩa
* Chú ý:
5'
* Hoạt động 4: Mốt
- Gv đưa VD22 lên màn hình
- Cỡ dép nào bán được nhiều nhất? Tức là tần số của giá trị nào là lớn nhất?
- Giá trị 39 gọi là mốt
- Gv giới thiệu Mốt và ký hiệu
- 1 hs đọc VD tr 19
- Cỡ 39
- Giá trị 39 có tần số lớn nhất
- Hs đọc k/n Mốt
3. Mốt của dấu hiệu
+) VD:
+) Mốt của dấu hiệu:
5' 
* Hoạt động 5: LT
Làm bài 15 Sgk
* Bài tập 15 (20 Sgk)
2'
* Hoạt động 6: HDVN
14, 17 (Sgk)
11, 12, 13 (SBT)
Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp
Tiết 48: Luyện tập
A/ Mục tiêu:
- Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số TBC
- Đưa ra một số bảng tần số ( không nhất thiết phải nêu rõ dấu hiệu) để hs luyện tập tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
B/ Chuẩn bị:
- Gv: Giấy trong, bảng phụ ghi BT. Máy chiếu, máy tính bỏ túi
- Hs: bảng phụ, bút viết bảng, máy tính
C/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
7'
* Hoạt động 1: Kiểm tra
- Gọi 1 hs: Nêu công thức tính số trung bình cộng? (Giải thích các ký hiệu)
Chữa bài 17a (Sgk). (Đưa đề bài lên màn hình)
- Gọi Hs 2: Nêu ý nghĩa của số TB cộng? Thế nào là mốt của dấu hiệu? Chữa bài 17b
- Gv cho hs nhận xét bài .
Cho điểm 2 hs
- Hs 1 lên bảng: trả lời như Sgk
Chữa bài 17a
- Hs 2: Trả lời như Sgk
Chữa bài 17b
- Cả lớp nhận xét bài
I. Chữa bài
1/ Bài 17 (Sgk)
a) ĐS phút
b) Tần số lớn nhất là 9, giá trị tương ứng với tần số 9 là 8
-> M0 = 8
25'
* Hoạt động2: Luyện tập
- Gọi 2 hs tính điểm TB của từng xạ thủ
- Hs1: Tínhcủa từng xạ thủ A
- Hs2: của xạ thủ B
II. Luyện tập
NX: điểm như nhau nhưng xạ thủ A bắn chụm hơn xạ thủ B
1/ Bài số 13 (SBT)
- Đưa lên màn hình bảng số liệu ban đầu
- Yêu cầu hs tìm 
- Gv kiểm tra kết quả của các nhóm. Cho điểm nhóm làm việc tốt nhất
- Gv đưa đề bài lên màn hình
- Hs hoạt động theo nhóm
- Các gtrị ghép thành lớp
2/ Tìm số TBC và mốt của dãy gtrị sau:
18
26
20
18
24
21
18
21
17
20
19
18
17
30
22
18
21
17
19
26
28
19
26
31
24
22
18
31
18
24
- Có NX gì về sự khác nhau giữa bảng này và những bảng tần số đã biết
- Gv giới thiệu bảng phân phối ghép lớp và cách tính trung bình cộng để thay cho x
- Hs qsát và cùng tính theo bảng phân phối ghép lớp
N = 30 , Tổng 651 , = 21,7 , M0 = 18
3/ Bài 18 (Sgk)
10'
* Hoạt động 3:
Hướng dẫn máy tính để tính 
4/ Sử dụng máy tính để tính 
3'
* Hoạt động 4: HDVN
Ôn tập Chương 3: làm 4 câu hỏi chương
BT: 19 (Sgk)
 14 (SBT)
Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp
Tiết 49: ôn tập chương III
A/ Mục tiêu:
- Hệ thống lại cho hs trình tự phát triển và kỹ năng cần thiết trong chương.
- Ôn lại các KT cơ bản của chương: dẫu hiệu, tần số, bảng tần số, số TBC, mốt, biểu đồ.
B/ Chuẩn bị:
- Gv: + Đèn chiếu và các phim giấy trong (bảng phụ) ghi bảng hệ thống ôn chương và BT
 + Phấn màu, bút dạ
- Hs: làm các câu hỏi ôn chương, bảng nhóm, bút dạ
C/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
18'
* Hoạt động 1: Ôn tập LT
- Gv đặt câu hỏi: Muốn điều tra về dấu hiệu nào đó, phải làm những việc gì để đánh giá dấu hiệu đó và so sánh các dấu hiệu cùng loại?
- Để có hình ảnh cụ thể, cần làm gì?
- Gv đưa bảng hệ thống lên màn hình (hiện dần theo từng câu hỏi)
* Hoạt động 2: Luyện tập
- Gv đưa đề bài lên màn hình
- Gọi 1 hs lên lập bảng tần số và tính 
- Gọi tiếp hs 2 vẽ biểu đồ đoạn thẳng
- Cho hs nhận xét
- Gv cho điểm
- Đưa đề bài 14 (SBT lên màn hình)
- Hs: thu thập số liệu, lập bảng tần số, tìm số TBC và mốt của dấu hiệu đó
- Hs vẽ biểu đồ
- Hs theo dõi màn hình
- Hs 1 lên bảng
- Hs 2 lên vẽ biểu đồ đt
- Hs nhận xét bài 2 bạn
I. Lý thuyết
- Tập hợp thống kê
- Dấu hiệu
- Tần số của 1 giá trị
- Số TBC 
- Mốt : M0
- Biểu đồ (đoạn thẳng, hcn, hq)
II. Luyện tập
1/ Bài 20 (Sgk)
Giá trị
Tần số
Cách tính
20
25
30
35
40
45
50
1
3
7
9
6
4
1
N = 31
20
75
210
315
240
180
50
T = 1090
25'
a) Làm chung cả lớp
- Cho HĐ nhóm các câu c, d, e
- Gọi 1 nhóm trình bày
- Đưa đề bài lên màn hình: Điểm KT toán của 1 lớp 7 như sau:
6
5
4
7
7
6
8
5
8
3
8
2
4
6
8
2
6
3
8
7
7
7
4
10
8
7
3
5
5
5
9
8
9
7
9
9
5
5
8
8
5
9
7
5
5
- Cả lớp làm bài a)
- 1 nhóm đại diện trình bày
- Hs làm, sau đó đọc kq của mình
* Biểu đồ:
2/ Bài 14 (SBT)
d) e) M0 = 3
3/ Bài tập trắc nghiệm
a) Tổng các tần số của các giá trị là: 
A. 9 B. 45 C. 5
b) Số các giá trị khác nhau:
A. 10 B. 9 C. 45
c) Tổng số hs có điểm 5 là:
A. 10 B. 9 C. 11
d) Mốt của dấu hiệu là 
A. 10 B. 5 C. 8
2'
* Hoạt động 3: HDVN
- Ôn tập theo câu hỏi
- Làm lại các dạng bài
- Tiết sau KT 1 Tiết
- Ghi phần việc về nhà
Phần bổ sung và chỉnh sửa cho từng lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 41-49.doc