Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 1: Các phép tính về số hữu tỉ

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 1: Các phép tính về số hữu tỉ

Kiến thức: Ôn tập lại kiến thức ở lớp 6 về:

- Cộng hai số nguyên cùng dấu. Cộng hai số nguyên khác dấu.

- Trừ hai số nguyên.

- Quy tắc về dấu khi nhân , chia hai số nguyên . Quy tắc mở dấu ngoặc.

 2. Kỹ năng :

 - Rèn luyện kĩ năng tính toán

 3. Thái độ :

 - Tích cực trong học tập.

 

doc 7 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 715Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 1: Các phép tính về số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày giảng:
Tiết 1: các phép tính vè số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Ôn tập lại kiến thức ở lớp 6 về: 
- Cộng hai số nguyên cùng dấu. Cộng hai số nguyên khác dấu.
- Trừ hai số nguyên.
- Quy tắc về dấu khi nhân , chia hai số nguyên . Quy tắc mở dấu ngoặc.
 2. Kỹ năng :
 - Rèn luyện kĩ năng tính toán
 3. Thái độ :
 - Tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
 - Giáo án , sgk lớp 6 
III. Tiến trình dạy học:
 1. Ôđtc:
 2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung tiết học.
- Ôn tập lại kiến thức ở lớp 6:
- Cộng hai số nguyên cùng dấu. Cộng hai số nguyên khác dấu.
- Trừ hai số nguyên.
- Quy tắc về dấu khi nhân , chia hai số nguyên.
- Quy tắc mở dấu ngoặc.
- HS chú ý lắng nghe.
Hoạt động 2: Cộng hai số nguyên.
 - Y/c: HS nhắc lại cách cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.
 - Y/c HS lấy VD.
 - GV đưa bài tập :
- 46 + ( - 67) =
246 + (-532) =
- 243 + (- 125) =
- 143 + 725 =
 1. Cộng hai số nguyên.
- HS nhắc lại.
- VD : -3 + ( -5) = -8 
 -34 + 14 = - 20
GV gọi 2 HS lên chữa : 
a) - 46 + ( - 67) = - 113
b) 246 + (- 532) = - 206
c) - 243 + (- 125) = -368
 d) - 143 + 725 = 582
Hoạt động 3: Trừ hai số nguyên.
- Y/c: HS nhắc lại cách trừ hai số nguyên. Lấy VD.
- GV đưa bài tập :
 a) -25 - 16 =
 b) -14 - ( - 13) =
 c) 46 - ( - 19 ) =
 d) 32 - 76 =
2. Trừ hai số nguyên.
 - HS nhắc lại.
 -VD : 4 - 9 = 4 + ( - 9) = - 5
 - 2 HS lên bảng chữa bài:
 a) -25 - 16 = - 41
 b) -14 - ( - 13) = -1
 c) 46 - ( - 19 ) = 65
 d) 32 - 76 = - 44
Hoạt động 4: - Quy tắc về dấu khi nhân , chia hai số nguyên. Quy tắc mở dấu ngoặc 
 - Y/c HS nhắc lại quy tắc về dấu khi nhân , chia hai số nguyên.
- Y/ c HS tự lấy VD vào vở .
- Y/c HS nhắc lại quy tắc mở dấu ngoặc 
3. Quy tắc về dấu khi nhân , chia hai số nguyên. Quy tắc mở dấu ngoặc.
 - HS nhắc lại: 
-
.
-
=
+
+
.
+
=
+
-
.
+
=
-
+
.
-
=
-
- HS lấy VD .
- HS nhắc lại : khi mở dấu ngoặc phải đổi dấu các số hạng trong ngoặc.
Hoạt động 5: Củng cố. 
 GV đưa bài tập y/ c cá nhân HS tự làm vào vở:
 a) 12 - ( - 23) =
 b) -15 + ( - 29) = 
 c) -27 + ( -13 + 16 +27) -16 =
 d) ( 24 - 35 ) - ( - 35 -76) =
Bài tập:
 a) 12 - ( - 23) = 35
 b) -15 + ( - 29) = - 44
 c) -27 + ( -13 + 16 +27) -16 = -27 - 13 + 16 + 27 - 16 = -13
 d) ( 24 - 35 ) - ( - 35 -76) = 24 - 35 + 35 + 76 = 100
Hoạt động 5: Dặn dò.
 - Về ôn tập : phép cộng , phép trừ phân số.
 - Tiết sau cộng , trừ số hữu tỉ.
- HS chú ý lắng nghe.
Ngày soạn: 
Ngày giảng:
Tiết 2: các phép tính vè số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
- Ôn tập lại về phép cộng, trừ hai số hữu ti. Quy tắc chuyển vế .
- Làm bài tập củng cố.
 2. Kỹ năng :
 - Rèn luyện kĩ năng tính toán
 3. Thái độ :
 - Tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
 - Giáo án , sgk lớp 7.
III. Tiến trình dạy học:
 1. Ôđtc:
 2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: - Ôn tập lại về phép cộng, trừ hai số hữu ti. Quy tắc chuyển vế .
 -Nếu x= ; ; ( a, b Z, m > 0), thì:
 x+y=?
 x–y =?
 - Y/ cầu một Hs nhắc lại quy tắc " chuyển vế".
 x+y= + = 
 x–y= – = 
- Với mọi x, y,z Q: x+y=z x=z–y.
Hoạt động 2: Cộng hai số hữu tỉ.
 Bài 1: Tính:
a, + = b, + =
 Vận dụng quy tắc chuyển vế:
 Bài 2: Tìm x , biết:
 a, x– = b, – x = 
1.Cộng hai số hữu tỉ.
 Hai HS lên bảng làm:
 Bài 1: Tính:
 a,+= 
 b,+ =+=
Bài 2: Tìm x:
a, x– = x=+ =+=
b, – x =x =+= +=
Hoạt động 3 : Trừ hai số hữu tỉ:
Bài 1: Tính:
a, –= b, – ()=
Vận dụng quy tắc chuyển vế:
Bài 2: Tìm x , biết:
 a, x+= 
 b, –x–=
2. Trừ hai số hữu tỉ:
 Hai HS lên bảng làm:
Bài 1: Tính:
a, –=–===–1.
b, – ()=–()=
 =–==.
Bài 2: Tìm x , biết:
a, x+= x=–=–=
b, –x–=x=–=–=
Hoạt động 4: Dặn dò:
- Về nhà học bài .
- Tiết sau luyện tập phép nhân ,chia số hữu tỉ.
- HS chú ý lắng nghe.
Ngày soạn: 
Ngày giảng:
Tiết 3 : các phép tính vè số hữu tỉ
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 Làm các bài tập để rèn luyện cách nhân chia hai số hữu tỉ. 
 2. Kỹ năng :
 - Rèn luyện kĩ năng tính toán
 3. Thái độ :
 - Tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
 - Giáo án , sgk , sgv.
III. Tiến trình dạy học:
 1. Ôđtc
 2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài 1 Tính :
a, . = 
b, . =
c, : =
 Bài 1 Tính :
a, . == = 
b, . = = 
c, : = .= 
Hoạt động 2: Bài 2 : Viết số hữu tỉ dưới các dạng sau đây.
a, Tích của hai số hữu tỉ .
b, Thương của hai số hữu tỉ.
- Gọi hai HS lên chữa bài .
- HS 1 làm phần a , HS 2 làm phần b.
Bài 2 : Viết số hữu tỉ dưới các dạng sau đây.
a, =.
b, = : 
HS dưới lớp làm vào vở ,khác của bạn .
Hoạt động 3: Bài 3:
Điền các số hữu tỉ thích hợp vào các ô trống trong hình tháp dưới đây theo quy tắc: 
.
–1
Bài 3:
Điền các số hữu tỉ thích hợp vào các ô trống trong hình tháp dưới đây theo quy tắc: 
Lớp chia làm ba nhóm thảo luận làm bài 3.
Sau khi thảo luận các nhóm báo cáo kết quả. 
–1
–1
–2
2
Hoạt động 4: Dặn dò:
- Về nhà học bài làm bài 14 SBT.
- Tiết sau học về chủ đề tỉ lệ thức.
- HS chú ý lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • doctu chon 7 tiet 13.doc