* Học xong bài này học sinh cần đạt được những yêu cầu sau :
- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sách các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N , Z , Q .
II. Chuẩn bị:
Thầy : Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án, xem lại giáo án trước khi giảng bài,chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết .
Trò : Chuẩn bị bài mới và các đồ dùng phục vụ cho học tập
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp: HS Vắng
Tuần 1 Tiết : 1 Chương I : Số hữu tỉ - số thực . Tập hợp Q các số hữu tỉ I.Mục đích yêu cầu: * Học xong bài này học sinh cần đạt được những yêu cầu sau : - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sách các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N , Z , Q . II. Chuẩn bị: Thầy : Nghiên cứu tài liệu và soạn kỹ giáo án, xem lại giáo án trước khi giảng bài,chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết . Trò : Chuẩn bị bài mới và các đồ dùng phục vụ cho học tập III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: HS Vắng B. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. C. Bài mới Hoạt động thày và trò Nội dung GV : Các số 3, - 0,5 , 0 , 2 5/7 có đặc điểm gì chung . HS : Thảo luận theo nhóm . GV : Các số viết được dưới dạng phân số ta gọi là số hữu tỉ . ? Vậy thế nào là số hữu tỉ . ? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài?1, ?2 GV : Yêu cầu học sinh làm ? 1 và? 2 theo nhóm .? Vì sao các số 0,6 ; - 1,25 ; là các số hữu tỉ không? Vì sao ? HS : Thảo luận theo nhóm . áp dụng kiến thức vừa học làm bài tập /7 GV : Yêu cầu học sinh làm ? 3 theo nhóm . Các nhóm trình bày câu trả lời . GV : Nhận xét bài làm của học sinh . ?Để biểu diễn số 5/4 trên trục số làm thế nào ? Ta sẽ chia đoạn thẳng đơn vị ra làm mấy phần bằng nhau . Học sinh: chia làm 4 phần bằng nhau . ? Mỗi phần nhỏ bằng bao nhiêu phần cảu đơn vị cũ . Ta coi đó là đơn vị mới vậy 5/4 được biểu diễn như thế nào ? ? Hãy viết số -2/3 dưới dạng có mẫu dương . ? Biểu diễn – 2/3 ta làm như thế nào . 1.Số hữu tỉ : Ví dụ : Ta có thể viết : 3 = 3/1 = 6/2 = . 0,5 = - 1/2 = - 2/4 = .. KL : Các số 3, - 0,5 đều là các số hữu tỉ . Định nghĩa : SGK /trang 5 Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng phân số a/b, với a,bẻ Z , b 0 Tập hợp số hữu tỉ , kí hiệu là Q Q = ( a/b / a, b ẻ Z , b 0 ) 2 . Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số . Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số ? - Chia đoạn thẳng ra thành 4 phần bằng nhau , lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng 1/4 đơn vị cũ . 0 M Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số ? GV : 1 học sinh lên bảng trình bày ,dưới lớp làm vào vở . Trong các phân số ở bài tập 2a những phân số nào bằng phân số 3/ -4 GV:Gọi học sinh trình bày bài làm của mình N 0 GV : Yêu cầu cả lớp làm làm ?4 SGK , so sánh -2/3 và 4/5 . ? Muốn so sánh 2 phân số làm như thế nào . ? Hãy so sánh – 0,6 và 1/ - 2 ?Muốn so sánh 3 phân số trên ta làm thế nào 3: So sánh 2 số hữu tỉ . ?4: so sánh -2/3 và 4/5 . VD1: so sánh – 0,6 và 1/ - 2 Vì - 6 0 nên hay – 0,6 < VD2. ( Sgk) Ta có ? Nếu x ; y thì trên trục số x nằm ở vị trí như thế nào so với điểm biểu diễn số y . học sinh ghi bài áp dụng làm bài tập 25/ SGK . ?5: Trong các số hữu tỉ sau , số nào là số hữu tỉ dương , số nào là số hữu tỉ âm , số nào không là số hữu tỉ dương , số nào không là số hữu tỉ âm ? -3/7; 2/3; 1/-5; -4; 0/-2 ; -3/-5 D .Củng cố: ? Khái niệm số hữu tỉ , biểu diễn số hữu tỉ trên trục số . ? Nêu cách so sánh 2 số hữu tỉ . IV : Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................ Tiết : 2 Bài 2 : Cộng trừ số hữu tỉ I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh nắm vững chắc quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ . - Có khả năng làm tính cộng , trừ số hữu tỉ nhanh . - Có kĩ năng áp dụng quy tắc chuyển vế . II. Chuẩn bị: Thày : Nghiên cứu tài liệu, soạn kỹ giáo án, chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết cho tiết học. Trò : Làm đầy đủ các bài tập , chuẩn bị bài mới . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: Vắng. B. Kiểm tra bài cũ: ? Tính : -2/3 + 4/5 =? -3 – 6/7=? ? Nhận xét bài làm của bạn . C. Bài mới . Hoạt động thày và trò Nội dung GV : ở bài trước các em dã biết các dạng số trên được gọi là số gì ,thuộc tập hợp số nào . ? Vậy muốn thực hiện pháp cộng trừ số hữu tỉ ta làm như thế nào . ? Nếu x = a/m , y = b/m thì cộng trừ 2 số x , y ta làm như thế nào . 1. Cộng trừ 2 số hữu tỉ . Ta đã biết : Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng phân số a/b, với a,bẻ Z , b 0 . Nhờ đó ta có thể viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu số dương ? Nêu công thức cộng , trừ 2 số hữu tỉ x và y áp dụng quy tắc trên làm ? 1 theo nhóm . ? Đọc và cho biết yêu cầu đầu bài?1, ? Để cộng , trừ 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Trước hết ta viết các số hữu tỉ dưới dạng số nào . học sinh lên bảng trình bày . ? Nhắc lại các tính chất của phép cộng p/s Hs: Lên trình bày ?1. GV: Nhận xét và sửa lại. Với , y = ( a, b ,c Z. m>0 ) Ta có x+y = + = x-y = - = VD:a, b,(-3) - ?1: Tính : a, 0,6 + b, - ( - 0,4) GV : Phép cộng các số hữu tỉ cũng có các tính chất tương tự . ? áp dụng những kiến thức đã học em hãy làm các bài tập sau Tìm x biết : 3/5 + x = 1/2 ?Nhận xét bài làm của bạn . ? Người ta có thể làm bài tập này bằng cách nào khác . ? Dựa vào quy tắc làm ? 2 . a ) x - 1/2 = - 3/2 b) 2/7 – x = -3/4 GV : Tổ chức cho học sinh làm bài tập theo nhóm . Yêu cầu đại diện của 2 nhóm lên trình bày , nhóm khác nhận xét . GV : Nhận xét,uốn nắn những sai xót nếu có 2: Qui tắc chuyển vế . Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức , ta phải đổi dấu số hạng đó Với mọi x, y,zQ: x+ y = z => x = z - y VD : Tìm x biết : + x = ?2 : Tìm x biết a ) x - = - b) – x = Giải a , x = - + = -1 b,, HS tự trình bày ? Ta có thể áp dụng tính chất kết hợp để thực hiện các phép tính như thế nào . ( Đọc nội dung chú ý SGK / 9 ) Đọc đề bài tập 3 . GV : Để học sinh suy nghĩ ít phút sau đó gọi 3 học sinh lên bảng trình bày . ? NHận xét bài làm của bạn . GV : Sửa lại sai sót nếu có Chú ý : Trong Q , ta cũng có những tổng đại số , trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong Z D : Củng cố: ? Nêu quy tắc cộng , trừ 2 số hữu tỉ . ? Nêu quy tắc chuyển vế . E : Dặn dò: - Học theo vở ghi và SGK . - Làm các bài tập : 7 , 8 , 9 , 10 SGK IV : Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: