I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
2. Kỹ năng:
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận trong tính toán.
Tiết : 1 tập hợp q các số hữu tỉ. Ngày soạn: 19/08/08 Ngày dạy:21/08/08 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. 2. Kỹ năng: - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. - Biết so sánh hai số hữu tỉ. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi mối quan hệ giữa các tập hợp số HS: Ôn lại các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số , so sánh các số nguyên, phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. III. Các hoạt động dạy&học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ổn định tổ chức lớp. Hoạt động2: Giới thiệu. GV: Chương trình đại số 7 gồm 4 chương: - Số hữu tỉ- Số thực - Hàm số và đồ thị - Thống kê - Biểu thức đại số * Yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, phương pháp học *Giới thiệu sơ lược chương I HS: Nghe. HS: Ghi lại yêu cầu của GV Hoạt động3: Số hữu tỉ. ? Hãy viết các số sau thành 3 phân số bằng với nó 3 ; - 0,5 ; 0 ; ; 2 ? Có thể viết được bao nhiêu phân số bằng nó? GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số , số đó được gọi là số hữu tỉ. Vậy các số 3 ; - 0,5 ; 0 ; ; 2 đều là các số hữu tỉ. ? Vậy số hữu tỉ là gì? ? Thực hiện ?1 ? Thực hiện ?2 ? Số tự nhiên n có phải là số hữu tỉ không? Vì sao? ? Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa N, Z và Q? GV: Giới thiệu sơ đồ ở đầu bài - Yêu cầu HS làm bài 1 SGK HS: 3 = = = = ... - 0,5 = - = = = ... 0 = = = = ... = = = = ... 2 = = = = ... HS: Có thể viết được vô số phân số bằng nó HS: Là số viết dưới dạng phân số với a, bZ ; b 0 HS: 0,6 = = - 1,25 = = 1 = = Theo định nghĩa các số trên là số hữu tỉ. HS: với a Z thì a = a Q HS: với n N thì n = n Q HS: N Z Q. HS: Làm bài tập. Hoạt động4: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. GV: Vẽ trục số. ? Thực hiện ? 3 GV: Tương tự ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số. - Yêu cầu HS đọc ví dụ trong SGK - Thực hành trên bảng HS làm Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu Xác định vị trí số hữu tỉ theo tử. GV: Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x ? Làm bài 2 SGK - Gọi hai HS lên bảng mỗi em làm một phần. HS: -2 -1 0 1 2 HS: đọc và làm theo hướng dẫn. HS lên bảng. Hoạt động5: So sánh hai số hữu tỉ. ? Thực hiện ?4 ? Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào? - Yêu cầu HS đọc ví dụ SGK ? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? GV: Giới thiệu số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương, số 0 ? Thực hiện ?5 HS: = = = Vì - 10 > -12 và 15 > 0 nên > Hay > HS: - Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số cùng mẫu dương - Số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. HS lên bảng. Hoạt động6: Luyện tập củng cố. ? Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ? ? Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? - Cho HS hoạt động nhóm. Bài tập : Cho hai số hữu tỉ : - 0,75 và a. So sánh hai số đó. b. Biểu diễn các số đó trên trục số. c. Nêu nhận xét về vị trí hai số đó đối vơi nhau và đối với số 0 HS: trả lời. HS: Hoạt động nhóm. Hoạt động7: Hướng dẫn về nhà. - Nắm vững định nghĩa, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ. - Bài tập: 3, 4, 5 SGK + 1 đến 8 SBT. - Ôn lại quy tắc: cộng, trừ phân số, quy tắc dấu ngoặc, chuyển vế. Tiết :2 cộng trừ số hữu tỉ. Ngày soạn:19/08/08 Ngày dạy:21/08/08 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong tập hợp các số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. 3. Thái độ: - Rèn tính chính xác trong tính toán. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi công thức và quy tắc. III. Các hoạt động dạy&học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ổn định tổ chức lớp. Hoạt động2: Kiểm tra bài cũ: GV: Nêu yêu cầu: ? Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ về số hữu tỉ dương, âm ,số 0 ? Chữa bài tập 3 SGK. GV: Nhận xét, đánh giá. 2HS lên bảng HS lớp nhận xét. Hoạt động3: Cộng, trừ hai số hữu tỉ. GV: Dặt vấn đề như SGK ? Để cộng hai số hữu tỷ ta làm như thế nào? ? Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu? GV: Với x = ; y = ( a, b, m Z , m 0 ) ? Hãy lên bảng hoàn thành công thức: x + y = x - y = ? Hãy nhắc lại tính chất của phép cộng phân số? GV: Nêu ví dụ SGK ? Thực hiện ?1 Bài tập 6 SGK HS: HS: x + y = + = x - y = - = HS: xem sách. HS: a. 0,6 + = + = + = b. - (- 0,4) = + = + = HS: lên bảng. Hoạt động4: Quy tắc chuyển vế. Bài tập: tìm số nguyên x biết: x + 5 = 17 ? Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z? GV: Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế - Yêu cầu HS xem SGK GV: Nêu ví dụ. ? Thực hiện ?2 - Yêu cầu HS đọc phần chú ý. HS: x + 5 = 17 x = 17 - 5 x = 12 HS: nêu Ghi quy tắc vào vở HS: a. x = b. x = Hoạt động5: Luyện tập củng cố. - Yêu cầu HS lên bảng - Bài 8(a,c) - Bài 9( a,c) - Bài 10 HS: Bài 8 a. + + = = - 2 c. = Bài 9 SGK a. x = c. x = Bài 10 SGK A = - - A = = = - 2 Hoạt động6: Hướng dẫn về nhà. - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. - Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài 12, 13 SBT. - Ôn quy tắc nhân, chia, các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số. Tiết : 3 Nhân chia số hữu tỉ. Ngày soạn:26/08/08 Ngày dạy:28/08/08 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ ghi công thức tổng quát và bài tập. - HS: Ôn lại quy tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản, tỉ số. III. Các hoạt động dạy&học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ổn định tổ chức lớp. Hoạt động2: Kiểm tra bài cũ: GV: Nêu yêu cầu: ? Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát? Chữa bài tập 8d ? Phát biểu quy tắc chuyển vế , viết công thức tổng quát? Chữa bài tập 9d. GV: Nhận xét, đánh giá. HS lên bảng. HS lớp nhận xét. Hoạt động3: Nhân hai số hữu tỉ. GV: Trong Q các số hữu tỉ cũng có phép tính nhân chia số hữu tỉ.Ví dụ: - 0,23. Theo em ta sẽ tính như thế nào? ? Hãy phát biểu quy tắc nhân hai phân số và áp dụng tính ví dụ trên. GV: với x = ; y = ( b,d 0 ) Khi đó x.y = ? ? Làm ví dụ: - . 2 ? Phép nhân phân số còn có những tính chất gì? GV: Phép nhân các số hữu tỉ cũng có những tính chất như vậy.GV đưa tính chất bằng bảng phụ + Với x, y, z Q : x.y = y.x ( x.y).z = x.(y.z) x.1 = 1.x = x x. = 1 x.( y + z ) = x.y + x.z ? Làm bài tập 11 a,b,c SGK HS: Viết các số dưới dạng phân số rồi tính. HS: x.y = . = HS: - . 2 = - . = HS: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối giữa phép nhân và phép cộng, các số khác không đều có nghịch đảo. HS: a. . = b. = c . = Hoạt động4: Chia hai số hữu tỉ. GV: với x = ; y = ( y 0 ) ? áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết công thức chia x cho y Ví dụ: - 0,4 : . ? Hãy viết - 0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính. ? Thực hiện ? ? Làm bài tập 12 SGK HS: x : y = : = . = HS: - 0,4 : = : = HS lên bảng = . = . = . = : 4 = : (- 4) = : (- 2) Hoạt động5: Chú ý. - Yêu cầu HS đọc chú ý. ? Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ? HS: Đọc và ghi chú ý. HS: ví dụ: - 3,5 : ; 2 : Hoạt động6: Luyện tập củng cố. Bài 13 SGK ? Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính ở câu c, d? HS: a. = b. = c. = d. = . = Hoạt động7: Hướng dẫn về nhà. - Nắm vững quy tắc nhân, chia. Ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên. - Bài tập 15, 16 SGK + 10 đến 15 SBT Tiết : 4+5 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Ngày soạn: 26/08/08 Ngày dạy:28/08/08 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 2. Kỹ năng: - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân , chia số thập phân. 3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng tính chất các phép tính về số hữu tỉđể tính toán hợp lí. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy&học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ổn định tổ chức lớp. Hoạt động2: Kiểm tra bài cũ: GV Nêu yêu cầu: ? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? Tìm: ; ; ? Tìm x biết: = 2 ? Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ 3,5; ; -2 HS: Trả lời và tính GV: Nhận xét Hoạt động3: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ GV: Tương tự GTTĐ của số nguyên ? Hãy nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ ? Dựa vào định nghĩa hãy tìm? ; ; ; GV: Minh họa trên trục số đã biểu diễn ở hoạt động 2 ( Lưu ý HS khoảng cách không có giá trị âm) ? Thực hiện ?1 SGK x nếu x 0 GV: Nêu = - x nếu x < 0 ? Thực hiện ?2 và bài tập 17 GV: Đưa bảng phụ có ghi bài tập sau: Bài giải sau đúng hay sai a) 0 Với x Q b) x Với x Q c) = -2 x = -2 d) = - e) = -x x GV : Nhấn mạnh nhận xét trang 14 SGK HS: Nêu định nghĩa = 3,5 = = 0 = 2 HS: - Nếu x > 0 thì = x - x = 0 thì = 0 - Nếu x < 0 thì = -x HS : Thực hiện ?2 và bài tập 17 Bài tập 17 a) Đ b) Đ c) S d) S e) Đ Hoạt động4: Cộng , trừ , nhân , chia số thập phân GV: Nêu ví dụ a) (-1,13) + ( - 0,264) ? Hãy viết chúng dưới dạng số thập phân rồi tính? ? Quan sát các số hạng và cho biết có còn cách nào khác làm nhanh hơn không? GV: Cho HS lên bảng làm câu (b,c) GV: Khi cộng, trừ hai số thập phân theo quy tắc giống số nguyên GV: Cho HS lên bảng làm ví dụ 2 ? Thực hiện ?3 Bài tập 18: GV: Yêu cầu HS lên bảng làm HS : (-1,13) + ( - 0,264) = = = - 1,394 HS: Cách 2 (-1,13) + (- 0,264) =-(1,13 + 0,264)= -1,394 HS: Làm ?3 a) ( - 3,116) + 0,263 = - ( 3,116 - 0,263) = - 2,853 b) ( - 3,7) . ( - 2, 16) = + (3,7 . 2,16) = 7, 992 HS: a) = -5,639 b) = - 0,32 c) = 16, 027 d) = - 2,16 Hoạt động5: Luyện tập củng cố ? Nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ GV: Đưa bài tập 19 và bài tập 20 bằng bảng phụ HS: Nêu x nếu x 0 = -x nếu x< 0 HS: Lên bảng làm Hoạt động6: Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc định nghĩa, công thức,ôn tập so sánh số hữu tỉ - Bài tập : 21,22 SGK 24,25,27 SBT - Mang máy tính bỏ túi vào tiết học sau Tiết : 6 luyện tập. Ngày soạn:02/09/08 Ngày dạy:04/09/08 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng so sánh số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi. 3. Thái độ: - Phát triển tư duy qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức. II. Chuẩn bị: - Bảng phụghi bài tập 26 - MTBT III. Các hoạt động dạy&học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ổn định tổ chức lớp. Hoạt động2: Kiểm tra ... xét: 5 điểm này thẳng hàng. HS: a. Điểm A có tung độ băng 2 b. Một điểm M bất kỳ nằm trên đường phân giác này đều có hoành độ và tung độ bằng nhau HS: a. Đào cao nhất 15dm hay 1,5m b. Hồng ít tuổi nhất 11 tuổi c. Hồng cao hơn Liên ( 1dm) và Liên nhiều hơn Hồng 3 tuổi. Hoạt động4: Hướng dẫn về nhà. - Đọc mục có thể em chưa biết - Xem lại các bài đã làm. - Bài tập 47 đến 50 SBT. - Đọc trước bài " Đồ thị hàm số y = a.x". Tiết : 34 + 35 Đồ thị hàm số y = a.x ( a 0) Ngày soạn: 10.12.08 Ngày dạy:11.12.08 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số , đồ thị của hàm số y = a.x ( a 0) 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = a.x ( a 0) 3. Thái độ: - Thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi bài tập và kết luận. - Thước thẳng. III. Các hoạt động dạy&học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ổn định tổ chức lớp. Hoạt động2: Kiểm tra bài cũ: Gv: Nêu yêu cầu. ? Chữa bài tập 37 SGK GV: Nhận xét , đánh giá. HS: lên bảng. HS lớp nhận xét. Hoạt động3: Đồ thị của hàm số là gì? ? Thực hiện ?1 GV: treo bảng phụ ghi đề ?1 - Yêu cầu 1 HS lên bảng. - Cho tên các điểm M, N, P, Q, R. GV: Các điểm M, N, P, Q , R biểu diễn các cặp số của hàm số y = f(x). Tập hợp các điểm đó gọi là đồ thị của hàm số đã cho. ? Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì? - Cho vài HS nhắc lại ? Đồ thị của hàm số y = f(x) ở bài tập 37 là gì? ? Để vẽ đồ thị hàm số ở ? 1 ta làm như thế nào? HS lớp làm vào vở. 1 HS lên bảng. y M 3 N 2 1 Q 1 -2 -1 O 0,5 1,5 x -2 R HS: Nêu khái niệm HS: Là tập hợp các điểm M, N, P, Q, R HS: - Vẽ hệ trục toạ độ 0xy - Xác định vị trí các cặp điểm tương ứng (x;y) Hoạt động4: Đồ thị của hàm số y = a.x ( a 0) GV: Xét hàm số y = 2x có dạng y = a.x với a = 2 ? Hàm số này có bao nhiêu cặp số (x;y)? GV: Do đó ta không thể liệt kê hết. Các em xem cách vẽ đồ thị hàm số y = 2x trong SGK. - Cho HS hoạt động nhóm - Yêu cầu 1 nhóm trình bày. GV: Các điểm biểu diễn các cặp số (x;y) của hàm số y = 2x ta nhận thấy cùng nằm trên một đường thẳng qua gốc toạ độ. - Đưa đồ thị này bằng bảng phụ - Người ta chứng minh được rằng đồ thị của hàm số y = a.x ( a 0) là một đường thẳng qua gốc toạ độ ? Từ khẳng định trên để vẽ đồ thị của hàm số y = a.x ( a 0) ta cần biết mấy điểm của đồ thị? ? Thực hiện ?4 Cho HS làm trong ít phút HS có thể chọn điểm A tuỳ ý Gọi vài HS nhận xét. Ví dụ SGK: ? Nêu các bước vẽ? HS: Vô số. HS Thực hiện. HS: Cần biết 2 điểm. HS: Chọn A(4;2) y 2 A 0 4 x HS: - Xác định thêm một điểm thuộc đồ thị khác điểm 0 chẳng hạn A(2;-3) - Vẽ đường thẳng qua OA, đường thẳng đó là đồ thị hàm số y = -1,5x Hoạt động5: Củng cố, dặn dò. ? Đồ thị của hàm số là gì? ? Muốn vẽ đồ thị hàm số y = a.x ( a 0) ta làm theo mấy bước? - Về nhà học thuộc các kết luận và cách vẽ đồ thị hàm số y = a.x ( a 0) - Bài tập: 41, 42, 43 SGK Tiết 36: ôn tậpchương II Ngày soạn:14.12.08 Ngày dạy:16.12.08 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hệ thống hoá kiến thức của chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đại lượng tỉ lệ nghịch - Hệ thống hoá và ôn tập kiến thức về hàm số, đồ thị của hàm số y = a.x 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghich. Chia một số thành các phần tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với các số đã cho. - Rèn luyện kỹ năng xác định toạ độ của một điểm cho trước, xác định toạ độ theo một điểm cho trước, vẽ đồ thị hàm số y = a.x , xác định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị hàm số 3. Thái độ: - Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học với đời sống. - Thấy được mối quan hệ giữa hình học và đại số thông qua phương pháp toạ độ. II. Chuẩn bị: Bảng phụ, thước thẳng. III. Các hoạt động dạy&học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ổn định tổ chức lớp. Hoạt động2: Ôn tập lý thuyết. GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm các câu hỏi ôn tập. - Đại diện các nhóm trình bày HS: Thảo luận nhóm Các nhóm treo bảng phụ nhóm ghi kết quả HS lớp nhận xét, bổ xung Hoạt động3: Ôn tập bài tập. Bài 1: Chia số 156 thành 3 phần a. tỉ lệ thuận với 3;4;6 b. tỉ lệ nghịch với 3;4;6 Bài 2: Cho hàm số y = ax a) Xác định hệ số a biết đồ thị đi qua điểm A(1;3) b) Vẽ đồ thị của hàm số với hệ số a vừa tìm được ở câu (a) c) Các điểm B( 2;6) ; C(-3;1) ; D(;1) Có thuộc đồ thị của hàm số không? ? Khi đồ thị hàm số đi qua điểm A thì toạ độ điểm A phải thoả mãn điều kiện gì? ? Hãy nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax? ? Để biết một điểm có thuộc đồ thị hàm số không ta làm thế nào? GV: Yêu cầu 1HS lên bảng thực hiện Bài tập 3: Để làm một công việc cần 45 người làm trong 5 ngày. Nếu tăng thêm 5 người thì thời gian giảm được mấy ngày?(giả sử năng suất làm việc của mỗi người như nhau và không đổi) ? Hãy tóm tắt đề bài một cách ngắn gọn? ? Cùng một công việc số người và thời gian làm việc là hai đại lương như thế nào? HS: Làm vào vở , Hai HS lên bảng. HS1: a. Gọi 3 số lần lượt là: a;b;c Theo đề ra ta có: Do đó a = 3.12 = 36 b = 4.12 = 48 c = 6.12 = 72 HS2: b. Gọi 3 số lần lượt là: x;y;z. Chia 156 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 3;4;6 ta phải chia 156 thành 3 phần tỉ lệ thuận với Do đó: =208 x= y = .208 = 52 z = Bài tập2: HS: Thay toạ độ điểm A vào hàm số y = ax 3 = a.1 Suy ra a = 3/1 = 3 Vậy để hàm số đi qua điểm A(1;3) thì a = 3 Ta cố hàm số y = 3x HS: Tìm một điểm thuộc đồ thị hàm số ( thường là điểm M( 1; a) )sau đó nối điểm M với gốc toạ độ ) HS: Vẽ đồ thị. 1 3 M 0 HS: Thay toạ độ điểm đó vào nếu nó thoả mãn thì điểm đó thuộc đồ thị hàm số HS: 45 người làm hết 6 ngày 50 người làm hết x ngày HS: Số ngày và thời gianlàm việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch HS: Hoạt động4: Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại các bài tập đã làm - Chuẩn bị kiểm tra 45' Tiết 37 kiểm tra 1 tiết Ngày kiểm tra: 18.12.2008 I Ma trận kiểm tra Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng tnkq tl tnkq tl tnkq tl Đại lượng tỉ lệ thuận 3 2,5 3 2,5 Đại lượng tỉ lệ nghịch 1 0,5 1 2 2 2,5 Hàm số. Mặt phẳng toạ độ 1 0,5 1 0,5 2 1 Đồ thị hàm số y = a.x ( a 0 ) 2 2 2 2 4 4 Tổng 5 3,5 1 0,5 3 4 2 2 11 10 II. Đề bài A. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng( từ câu 1 đến câu 5) Câu 1: Công thức nào dưới đây cho ta quan hệ tỉ lệ thuận: A. 2y = B. y = 3x C. xy = 2 D. 3 = Câu 2: Mối quan hệ giữa hai đại lượng cho trong bảng là: x 1 2 4 y 3 6 12 A. Tỉ lệ thuận C. Không phải A cũng không phải B B. Tỉ lệ nghịch D. Một quan hệ khác Câu 3: Người ta phơi cùng một lúc 10 cái áo thể thao cùng loại dưới ánh nắng mặt trời thì sau 40 phút chúng sẽ khô hết. Thời gian cần thiết để một cái áo trên khô hết là: A. 4 phút B. 40 phút C. 400 phút D. 20 phút Câu 4: 3 2 -2 -3 P Q S Y Trong các cặp số dưới đây, cặp số nào Biểu diễn điểm P A. ( -2;-3 ) B. ( -2 ;3) C. ( 3 ;-2) D. ( 2;3) -3 -2 x Câu 5: Cũng ở hình trên A. Q và R là hai điểm có cùng hoành độ B. Q và R là hai điểm có cùng hoành độ R C. QR là đường thẳng song song với trục hoành D. Hệ số a của đường thẳng QR bằng 0 Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống ở bảng sau. x 0 -1 1 -2 2 3 y = 3x B. Tự luận: Câu 7: a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x b) Đánh dấu trên đồ thị điểm có hoành độ bằng 2 c) Đánh dấu trên đồ thị điểm có tung độ bằng 2 d) Những điểm nào sau đây thuộc hoặc không thuộc đồ thị hàm số trên? Vì sao? A( 1;3) B(-2;-4) C(0;-1) D(1,5;3) Câu 8: Cho biết bốn người làm cỏ một thửa ruộng hết 8 giờ. Hỏi mười người ( với cùng năng suất như thế) làm cỏ thửa ruộng đó hết bao nhiêu giờ? III. Đáp án và biểu chấm Câu 1 2 3 4 5 Chọn C A C B A ( Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm) Câu 6 : ( Mỗi ô trống điền đúng 0,25 điểm) y 0 -3 3 -6 6 9 y Câu 7: a) Vẽ đồ thị hàm số đúng (1 điểm) 4 N b)và c) Mỗi điểm đánh dấu đúng (1 điểm) d) Mỗi điểm thay đúng (0,25 điểm) 2 M 0 1 2 x Câu 8: Cùng làm cỏ trên một thửa ruộng , số người làm và thời gian làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. ( 0,5 điểm) Giả sử 10 người làm cỏ trên thửa ruộng đó hết x giờ ( x > 0) Khi đó ta có: hay x = = 3,2 giờ ( 1 điểm) Vậy 10 người làm cỏ trên thửa ruộng đó hết 3,2 giờ. ( 0,5 điểm) Tiết : 38 ôn tập học kỳ i Ngày soạn:20.12.08 Ngày dạy:22.12.08 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập toàn bộ kiến thức trọng tâm của chương 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của các đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhauđể tìm số chưa biết. 3. Thái độ: - Giáo dục tính hệ thống, khoa học , chính xác cho HS. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ tổng kết các phép tính, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. III. Các hoạt động dạy&học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ổn định tổ chức lớp. Hoạt động2: Ôn tập lý thuyết. GV: Treo bảng phụ ghi câu hỏi. ? Số hữu tỉ là gì? ? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào? ? Số vô tỉ là gì? Số thực là gì? ? Trong tập hợp số thực em biết những phép toán gì? ? Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất của tỉ lệ thức? Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau. ? Khi nào thì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví dụ. ? Khi nào thì hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ. ? Đồ thị của hàm số y = a.x có dạng như thế nào? HS: Thảo luận tìm câu trả lời. HS: Đứng tại chỗ trả lời từng câu hỏi HS: Lớp nhận xét và bổ xung (nếu sai) Hoạt động3: Bài tập. Bài 1:Thực hiện các phép toán sau: - Yêu cầu HS lên bảng. GV: Nhận xét bài làm của HS. Bài 2: Tìm các số a, b, c biết: và a + 2b - 3c = - 20 ? Từ tỉ lệ thức đã cho làm thế nào để có 2b và 3c? ? Yêu cầu HS lên bảng. Bài 3: Cho hàm số y = - 2x. a. Cho A ( 3;y0) thuộc đồ thị của hàm số. Tính y0 b. B (1,5;3) có thuộc đồ thị của hàm số không ? vì sao? c. Vẽ đồ thị của hàm số HS1: a. - 0,75 . . 4 . (1)2 = HS2: b. . (- 24,8) - . 75,2 = ( - 24,8 - 75,2) = . (-100) = - 44 HS3: c. (- 2)2 + = 4 + 6 - 3 + 5 = 12 HS4: d. = = = = - 6 HS: Nhân cả tử và mẫu của với 2 và với 3 HS: = = 5 Do đó a = 10 b = 15 c = 20 HS: Lên bảng. a. Vì A(3;y0) thuộc đồ thị của hàm số y = - 2x nên ta thay x= 3 và y = y0 vào y= - 2x ta có: y0 = - 2.3 = -6 b Xét điểm B(1,5;3) Thay x = 1,5 vào công thức y = - 2x ta có: y = -2 . 1,5 = - 3 3 Vậy B không thuộc đồ thị của hàm số y = - 2x. c. y 0 1 x -2 Hoạt động4: Hướng dẫn học ở nhà. - Học thuộc các câu hỏi lí thuyết. - Xem lại các bài tập đã chữa. Tiết 39 +40 Kiểm tra học kỳ I ( Cả đại số và hình học) Đề của phòng GD&ĐT Hậu lộc.
Tài liệu đính kèm: