Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 8)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 8)

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : HS hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số :

 N Z Q.

- Kỹ năng : HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.

 

doc 23 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 654Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 8)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: số hữu tỉ. Số thực
Tiết 1 Ngày giảng:.........................
 tập hợp q các số hữu tỉ
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số 	 so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số :
 N è Z è Q.
- Kỹ năng : HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi bài tập 1 SGK
 + Thước thẳng có chia khoảng và phấn màu.
- Học sinh : + Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
 + Thước thẳng có chia khoảng.
C. Tiến trình dạy học:
 Kiểm tra sĩ số:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
*Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình ĐS lớp 7 (8')
- GV giới thiệu chương trình đại số 7.
- Nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học toán.
- Giới thiệu chương I.
*Hoạt động 2: Số hữu tỉ (15')
- GV ghi các số sau lên bảng:
 3 ; - 0,5 ; 0 ; ; 2
Hãy viết các số trên thành ba phân số bằng nó.
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
HS: - Vô số.
- GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
- Do đó các số trên đều là số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
- GV giới thiệu kí hiệu: Tập hợp các số hữu tỉ : Q.
- Yêu cầu HS làm 
- Các số trên vì sao là số hữu tỉ ?
- Yêu cầu HS làm 
- GV: Số tự nhiên N có phải là số hữu tỉ không ? Vì sao ?
- Vậy theo em N, Z, Q có mối quan hệ như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 tr7 sgk
Một HS lên bảng điền bảng phụ.
*Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số (15 ph)
- GV yêu cầu HS làm 
- GV vẽ trục số lên bảng.
- Ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ tương tự như số nguyên.
- Yêu cầu HS đọc VD1 SGK, GV thực hành trên bảng, yêu cầu HS thực hiện theo.
- Lưu ý: Chia đoạn đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số.
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Trước tiên ta làm thế nào ?
- Chia đoạn đơn vị làm mấy phần ?
- Điểm xác định như thế nào ?
Gọi HS lên bảng làm ví dụ 2.
- GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
- Yêu cầu HS làm bài tập 2 ( Tr7 sgk )
Gọi 1 HS lên bảng làm, các HS khác làm vào vở
Hoạt động 5: Luyện tập - củng cố (10')
- Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ .
 Bài 1 SBT/3. Điền kí hiệu ẻ, ẽ, è thích hợp vào ô vuông :
 -5 N ; -5 Z ; -5 Q ; 
 Z ; Q ; N Q
Nêu cách biểu diễn và biểu diễn trên trục số
1. Số hữu tỉ
3 = 
- 0,5 = 
0 = 
 = ...
2
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0.
 0,6 = 
-1,25 = 
1.
 a ẻ Z thì : a = ị a ẻ Q.
với n ẻ N thì:
 n = ị n ẻ Q.
N è Z è Q.
 N Z Q
Bài 1SGK/7
- 3 ∉ N ; - 3 ẻ Z ; - 3 ẻ Q.
 ∉ Z ; ẻ Q
 N è Z è Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
-2 -1 0 1 2 3
Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
 0 1 M 2
 Ví dụ 2 : Viết = 
-1 N 0 1 
+ Bài tập 2 SGK/7
a) ; ; 
b) 
 -1 0 1
Hướng dẫn về nhà (2')
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, .
- Bài tập về nhà: Bài 1, 3 (3 SBT).
- Ôn tập so sánh số nguyên, phân số đã học ở lớp 6.
Tiết 2 Ngày giảng:..........................
tập hợp q các số hữu tỉ
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu được cách so sánh các số hữu tỉ. 
- Kỹ năng : HS biết so sánh hai số hữu tỉ, áp dụng kiến thức giải được bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi bài 3 SBT/3
 + Thước thẳng có chia khoảng và phấn màu.
- Học sinh : + Ôn tập các kiến thức: so sánh số nguyên, so sánh phân số
 + Thước thẳng có chia khoảng.
C. Tiến trình dạy học:
 Kiểm tra sĩ số:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5')
HS1: Thế nào là số hữu tỉ?
 làm bài tập 3 SBT/3 qua bảng phụ 
Điền số hữu tỉ thích hợp vào ô vuông :
A B C D
 0 1
Hoạt động 2: So sánh hai số hữu tỉ (20') 
- Yêu cầu HS làm 
- Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào 
 ( Quy đồng mẫu các phân số )
( Viết dưới dạng phân số rồi so sánh chúng)
-GV đưa ra ví dụ1 : So sánh - 0,6 và .
Để so sánh hai số hữu tỉ trên ta làm thế nào 
HS đứng tại chỗ trả lời
GV : Đưa ra ví dụ 2: 
GV : Gọi 1 HS lên bảng làm, các HS khác làm vào vở. 
- Như vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào ?
HS: Trả lời
- GV giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0.
- Cho HS làm 
Qua HS rút ra nhận xét về dấu của số hữu tỉ 
Hoạt động 5: Luyện tập - củng cố (15')
- Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ .
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập sau:
 Cho hai số hữu tỉ: - 0,75 và 
a) So sánh.
b) Biểu diễn hai số đó trên trục số.
Nêu nhận xét.
GV : Như vậy với 2 số hữu tỉ x và y : 
Nếu x < y thì trên trục số nằm ngang điểm x ở bên trái điểm y (tương tự như đối với 2 số nguyên)
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài 3 SGK/8 mỗi em 1 ý.
3. So sánh hai số hữu tỉ 
 So sánh p/s và 
Ta có = 
nên >
= =
vì - 12 < - 10 
 và 15 > 0
hay > 
Ví dụ 1 : So sánh - 0,6 và .
- 0,6 = ; 
nên 
vì - 6 < - 5 
 và 10 > 0
hay - 0,6 < . 
Ví dụ 2 : So sánh hai số hữu tỉ: 
 - 3 và 0
Giải : Ta có -3= ; 0 = 
vì -7 0 nên < . Vậy -3< 0 
Đẻ so sánh 2 số hữu tỉ ta cần :
- Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương.
- So sánh hai tử số, số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
* Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm
Số 0 ko là số htỉ dương cũng ko là số htỉ âm
Số hữu tỉ dương : ; 
 Số hữu tỉ âm : ; ; -4
Số hữu tỉ không dương cũng không âm : 
- Nhận xét: > 0 nếu a, b cùng dấu 
 < 0 nếu a, b khác dấu.
* Luyện tập
a) KQ : - 0,75 < 
 (Có thể so sánh qua số 0)
b) 
 -1 0 1 2
Bài 3 SGK/8
Kết quả: a) x y
 c) x = y
 Hướng dẫn học ở nhà ( 4')
 - Nắm vững cách so sánh 2 số hữu tỉ.
 - BTVN : Bài 5 SGK/8 ; Bài 4, 7, 8 SBT/ 3; 4.
 - Ôn tập quy tắc cộng, trừ p/s, quy tắc "dấu ngoặc", quy tắc "chuyển vế" ( Toán 6).
 - Hướng dẫn bài 5 SGK : Sử dụng t/c : Nếu a, b, c ẻ Z và a < b thì a + c < b + c
 Từ a < b cộng vào 2 vế với a ; Từ a < b cộng vào 2 vế với b áp dụng t/c trên ị kết quả.
Tiết 3 Ngày giảng:..........................
 cộng trừ số hữu tỉ
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Kỹ năng : Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi bài tập 9 (a, b) ; bài 10 tr 10 sgk .
- Học sinh : + Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc "chuyển vế" và quy tắc dấu ngoặc.
C. Tiến trình dạy học:
 Kiểm tra sĩ số :
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10')
HS1. Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
 Chữa bài tập 3 (Tr8 SGK).
HS2. Chữa bài tập 5 (Tr8 SGK).
- GV nhận xétv, đánh giá, cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động2: Cộng trừ hai số hữu tỉ(13')
- Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào ?
HS : - Viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
- Với x = ; y = (a, b, m ẻ Z, 
 m > 0 )
x + y = ?
x - y = ?
HS lên bảng ghi tiếp
Ví dụ: a) 
 b) (- 3) - 
Yêu cầu HS nêu cách làm, GV ghi lại, bổ sung và nhấn mạnh các bước.
- Yêu cầu HS làm 
- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 6 (10 SGK)
Hai HS lên bảng làm mỗi em 2 ý, các HS khác làm vào vở 
Hoạt động 3 : Quy Tắc chuyển vế (10')
- Từ bài tập: Tìm x ẻ Z:
 x + 5 = 17
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z.
- HS nêu quy tắc.- Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế:
 Với mọi x, y, z ẻ Q
x + y = z ị x = z - y.
Ví dụ: Tìm x biết:
- Yêu cầu HS làm 
- Cho HS đọc chú ý SGK.
Hoạt động 4 : Luyện tập (10')
- Yêu cầu HS làm bài tập 8 (sgk tr10).
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 9 (a, c) và bài 10 (Tr10 SGK)
GV : Kiểm ta bài làm của một vài nhóm
- Muốn cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm thế nào ? Phát biểu quy tắc chuyển vế.
Bài 3(Tr8 - SGK)
a) x = 
 y = 
vì - 22 0 ị ị 
b) - 0,75 = 
c) 
Bài 5(Tr8 - SGK)
x = ; y = 
 ị a < b.
(a,b,m ẻ Z ; m > 0
 x < y )
Có: x = ; y = ; I = 
Vì a < b ị a + a < a + b < b + b
 ị 2a < a + b < 2b
 ị hay x < y < z.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ
- Với x = ; y = (a, b, m ẻ Z, 
 m > 0 )
x + y = + = 
x - y = - = 
Ví dụ:
a) 
b) (- 3) - 
 = 
a) 0,6 + 
= 
b) 
2. Quy tắc chuyển vế
 x + 5 = 17
 x = 17 - 5
 x = 12
+ Quy tắc SGK.
Ví dụ: Tìm x biết:
Giải.
 x = 
 x = 
 a) x - b) 
 x = x = 
 = = 
Chú ý: SGK
Luyện tập
Bài 8 SGK tr10:
a) 
= 
c) 
= 
= 
Bài 9 SGK tr10 
Kết quả: a) x = ; c) x = .
Bài 10 SGK tr10
C1:
A = 
A = 
C2:
A = 6 
= (6 - 5 - 3) - 
= - 2 - 0 - 
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
- Làm bài tập 7 (b) ; 8 (b,d) ; 9 (b, d) (Tr10 SGK). 12, 13 (Tr5 SBT).
- Ôn tập quy tắc nhân, chia p/s ; các t/c của phép nhân trong Z, phép nhân p/s.
Tiết 4 Ngày dạy...........................
 Nhân, chia số hữu tỉ
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ 
- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số.
C. Tiến trình dạy học:
 Kiểm tra sĩ số:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Hoạt động1 : Kiểm tra bài cũ (8')
- HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào ? Viết công thức tổng quát.
 Chữa bài tập 8(d) SGK/10.
- HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế
 Chữa bài tập 9(d) SGK/10.
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ ( 10')
- Để nhân hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số ?
- (HS nêu quy tắc nhân phân số).
- TQ: với x = ; y = (b, d ạ 0)
 x. y = ?
- Phép nhân phân số có những tính chất gì 
- Tương tự phép nhân các số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy.
Em hãy nêu t/c của phép nhân số hữu tỉ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 11 SGK/12 phần a,b,c.
Tính: a) ; b) 0,24 . 
 c) (- 2) . 
3 HS lên bảng làm, các HS khác làm vào vở
Hoạt động 3 : Chia hai số hữu tỉ (10')
- Với x = ; y = (y ạ 0)
áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết công thức x chia y.
Ví dụ: - 0,4 : 
HS đứng tại chỗ trả lời VD
- Yêu cầu HS làm SGK/11.
GV gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời
- Yêu cầu HS làm bài ... ,34
 = 1,2
KQ: a) - 2,853 ; b) 7,992 
* Luyện tập
Bài 18 sgk tr 15
KQ: a) - 5,639 b) - 0,32
 c) 16,027 d) - 2,16
Bài 19 sgk tr 15
a) Bạn Hùng cộng các số âm với nhau được
 (- 4,5) rồi cộng tiếp với 41,5 được kết quả là 37 Bạn Liên nhóm từng cặp số có kq là 
(- 3)và 40, cộng tiếp với nhau được kq 37
b) Cả 2 bạn đã dùng t/c giao hoán, kết hợp .Nhưng cách làm của bạn Liên nhẩm nhanh hơn 
 Bài 20 SGK/15
a) = (6,3 + 2,4) + [(- 3,7) + (- 0,3)]
 = 8,7 + (- 4) = 4,7.
b) = [(- 4,9) + 4,9] + [5,5 + (- 5,5)]
 = 0 + 0.
c) = 3,7.
d) = 2,8 . [(- 6,5) + (- 3,5)]
 = 2,8 . (- 10) = 28.
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc lòng đ/n và công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ.
- Làm bài tập 21, 22, 24 SGK tr 15. Bài 24, 25, 27 SBT/ 7.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Tiết 7 Ngày giảng: .....................................
Luyện tập
A. Mục tiêu bài dạy
- Kiến thức : Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu GTTĐ), sử dụng máy tính bỏ túi. 
 Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS
 GV: Bảng phụ ghi bài 27 SBT; bài 24 SGK, MTBT
 HS: MTBT, sgk, sbt
C. Các hoạt động dạy và học
 Kiểm tra sĩ số :
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10')
HS1: Nêu công thức tính GTTĐ của một 
số hữu tỉ x?
chữa bài 27 sbt tr 8 .Tính bằng cách hợp lí giá trị của biểu thức
a) (-3,8) + [(- 5,7) + (3,8)]
c) [(- 9,6) + 4,5] + [( 9,6) + (- 1,5)]
d) [(- 4,9) + (- 37, 8)] + ( 1,9 + 2,8)
*Hoạt động 2 : Luyện tập (32') GV: Đa ra nội dung bài 28 sbt
HS: Nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc... 
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm mỗi em 1 ý
 các HS khác làm vào vở và nhận xét kết quả
GV: Đa ra nội dung bài 28 sbt
Gọi 1 HS nêu cách làm
Gọi 1 HS lên bảng làm, các HS khác làm vào vở và nhận xét kết quả của bạn trên bảng.
GV: Đa ra nội dung bài 24 SGK tr 16
? Có thể sử dụng những t/c nào để tìm kết quả
HS: Dùng t/c ...
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm . Các HS ≠ làm vào vở và nhận xét kq 
GV: Hướng dẫn HS sử dụng MTBT
 HS: áp dụng làm ý a, c bài 26 sgk
GV : Đưa ra nội dung bài 22 SGK
GV: Muốn sắp xếp được ta làm thế nào?
HS: Đổi ra p/s 
GV: Hãy so sánh các số âm với nhau, các số dơng với nhau rồi sắp xếp
GV: Gọi một h/s lên bảng làm các h/s khác làm vào vở và nhận xét kquả
GV : Đưa ra nội dung bài 25 SGK
GV: Những số nào có GTTĐ bằng 2,3?
HS: trả lời ...
GV: Gọi 1 h/s lên bảng làm, các h/s khác theo dõi và nhận xét kquả
GV: Đa ra nội dung đề bài 32 SBT
GV: có giá trị ntn?
HS: trả lời
GV: - có giá trị ntn?
HS: trả lời
GV: 0,5 - có GTLN là bao nhiêu?
HS: trả lời...
1. Chữa bài tập
Bài 27 sbt tr 8
a) = [(- 3,8) + 3,8 ] + (- 5,7)
 = 0 + (- 5,7) = - 5,7
c) = [(- 9,6) + 9,6 ] + [4,5 + (- 1,5)]
 = 0 + 3 = 3
d) = [(- 4,9) + 1,9 ] + [(- 37,8) + 2,8]
 = (- 3) + (- 35) = - 38
2. Luyện tập
Bài 28 sbt tr 8. Tính giá trị biểu thức
 A = ( 3,1 - 2,5) - (- 2,5 + 3,1)
 = 3,1 - 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0 C = - (251 . 3 + 281) + 3 . 251 - (1 - 281)
 = -251 .3 - 281 + 251 .3 - 1 + 281
 = -1
Bài 29 SBT tr 8 .Tính giá trị biểu thức với
 = 1,5 ; b = - 0,75
 = 1,5 ị a = ± 1,5
M = a + 2ab - b
*Với a = 1,5 ta có :
 M = 1,5 + 2. 1,5.(- 0,75) - (- 0,75)
 = (1,5 + 0,75) - 2,25 = 0
 *Với a = - 1,5
 M = (- 1,5) + ( 0,75 + 2,25) = 1,5
 Bài 24 SGK tr 16 .Tính nhanh:
 a) (- 2,5. 0,38. 0,4)- [0,125. 3,15.(-8)]
 = [(- 2,5. 0,4). 0,38]- [(- 8). 0,125- 3,15]
 = (- 1). 0,38 - (- 1). 3,15
 = - 0,38 + 3,15 = 2,77
b) [(- 20,83). 0,2 + (- 9,17). 0,2] :
 [2,47. 0,5 - (- 3,53). 0,5]
 = [(- 20,83 - 9,17). 0,2] :
 [( 2,47 + 3,53). 0,5]
 = [(- 30). 0,2] : [6. 0,5] = (- 6): 2 = - 2
Bài 26 SGK tr 16
a) (- 3,1597) + (- 2,39) = - 5,5497
b) (- 0,5). (- 3,2) + (- 10,1). 0,2 = - 0,42
Bài 22 SGK tr 16
0,3 < 
Có 0,3 = 
 - 0,875 = 
 -1
 - 1
Sắp xếp : -1< - 0,875 < 
Bài 25 SGK tr 16. Tìm x biết
a) 2,3
 x - 1,7 = 2,3 x = 4
ị ị
 x - 1,7 = - 2,3 x = - 0,6 
Bài 32 SBT tr 8. Tìm GTLN của
A = 0,5 - 
 ≥ 0 với x 
 - ≤ 0 với x 
 A = 0,5 - ≤ 0,5 với x 
 A có GTLN = 0,5 khi :
x - 3,5 = 0 ị x = 3,5
*Hướng dẫn học ở nhà (2')
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp
- BTVN: 25(b), 26 SGK tr 7. Bài 28, 29, 30, 31 SBT tr 8
- Ôn lại đ/n luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
Tiết 8 Ngày dạy :........................
luỹ thừa của một số hữu tỉ
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các 	quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qtắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
- Kỹ năng : Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
 GV: + Bảng phụ ghi bài tập, quy tắc. Máy tính bỏ túi.
 HS: + Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2 	luỹ thừa cùng cơ số. Máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình dạy học:
 Kiểm tra sĩ số:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
*Hoạt động1:Kiểm tra (5')
Cho a là một số tự nhiên, luỹ thừa bậc n của a là gì?Cho VD
Viết các kết quả sau dưới dạng 1 luỹ thừa 34.35 ; 58 : 52
HS nhận xét-Nhắc lại quy tắc nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số
*Hoạt động2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
 (8ph)
HS nhắc lại KN luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 số tự nhiên
GV:Quy tắc trên vẫn đúng khi tính luỹ thừa bậc n (n ẻ N*) của số hữư tỉ 
GV chốt lại 
GV: Với aẻ N*thì a0 = ? ; a1 = ?
GV đối với số hữu tỉ ta cũng có quy ước tương tự như vậy.
GV:Gọi 2 HS lên bảng làm 
HS1:a, b 
HS2:c, d, e
HS dưới lớp cùng làm 
GV gọi HS dưới lớp nhận xét, sửa sai (nếu có)
*Hoạt động 3:Tích và thương của hai luỹ thừacùng cơ số (7')
HS nhắc lại :Với aẻN, m và n ẻN; m³ n 
 thì am . an =?
 am : an =?
GV:Tương tự với Với x ẻQ, m và n ẻN; ta cũng có: xm . xn =?
 xm : xn =?
- Để thực hiện phép chia được cần điều kiện gì cho x , m , n như thế nào ?
GV gọi HS làm 
Hoạt động4:Luỹ thừa của luỹ thừa (10')
GV yêu cầu HS làm 
GV gợi ý (22)3 =22.22.22 =?
?Khi tính tích luỹ thừa của 1 luỹ thừa ta làm ntn?
Rút ra quy tắc 
?Cho HS làm 
Hai HS lên bảng làm 
Các HS khác làm vào vở và nhận xét kết quả của bạn trên bảng
*Hoạt động5:Luyện tập-củng cố (13')
?Nhắc lại ĐN luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x.Quy tắc nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
GV: Treo bảng phụ bài tập có nội dung 
Gọi 1 HS lên bảng làm 
- GV nhấn mạnh: Nói chung: am . an ạ 
Còn am . an = 
khi m + n = m . n
 Û m = n = 0
hoặc m = n = 2.
Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 28 và 31 (SGK)
Các cá nhân trong nhóm hoạt động độc lập, nhóm trưởng thống nhất kêt quả ghi vào bảng.
GV thu bài, cho các nhóm nhận xét chéo bài của nhau.
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
 an = a.a.a...a (aẻN; aạ 0)
 n thừa số
34.35 =39 ; 58 : 52 =56
1/Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
*Định nghĩa : SGK/17
xn = x.x.x...x ( x ẻQ; n ẻ N*)
 n thừa số
x gọi là cơ số; n là số mũ
Nếu thì :
 n thừa số
 n thừa số
Vậy :
*Quy ước: x0=1 ; x1 = x (xẻQ ; x ạ 0)
 Tính a/
b/
c/
d/
e/(9,7)0 =1
2/Tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số:
*Quy tắc (Phần đóng khung SGK)
xm.xn =xm+n
xm :xn =xm-n (xạ 0; m³ n)
 Tính:
a/(-3)2.(-3)2 = (-3)4
b/(-0,25)5 : (-0,25)3 =(-0,25)2
3/Luỹ thừa của luỹ thừa: 
a/(22)3 = 26
b/
 *Quy tắc :SGK/18
 (xm)n = xm.n
a/
b/{(0,1)4}2=(0,1)8
Luyện tập:
Điền đúng sai vào bảng sau:
Đ/S
Nếu sai sửa lại cho đúng
*Bài 28/19:Tính
* Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là số dương
* Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là số âm
*Bài 31/20:
Hướng dẫn về nhà ( 2')
	- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc.
	- Làm bài tập 29 , 30 , 32 SGK tr19
	 Bài 39 , 40 , 42 SBT tr 9
	- Đọc "Có thể em chưa biết" SGK tr20.
Tiết 9 Ngày giảng:............................
Luỹ thừa của một số hữu tỉ (Tiếp)
A-Mục tiêu:
-HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của 1 thương
	-Có kỹ năng vận dụng quy tắc trên trong tính toán
B- Chuẩn bị:
GV: SGK, bảng phụ
HS: SGK
C- Tiến trình dạy học:
*ổn định tổ chức:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
*Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (6')
HS1 : Nêu quy tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
Làm bài 30/SGK-19
HS nhận xét
GV cho điểm
GV giới thiệu bài mới
*Hoạt động 2:Xây dựng quy tắc luỹ thừa của 1 tích (12')
GV : Tính nhanh tích (0,125)3.83 ntn?
2 HS làm SGK
Tính và so sánh (2.5)2 và 22.52
GV : Từ 2 ví dụ trên rút ra nhận xét gì?
xn.yn =?
GV cho HS nêu quy tắc
2 HS lên bảng làm 
GV lưu ý HS áp dụng công thức theo cả 2 chiều (xy)n xn.yn
Hoạt động3:Luỹ thừa của một thương (10') 
Gọi 2 HS làm trong SGK mỗi em 1 ý
Các HS khác làm vào vở và nhận xét kết quả của bạn trên bảng.
GV nhấn mạnh 
là luỹ thừa của 1 thương
 là thương các luỹ thừa
?Qua 2 VD trên rút ra kết luận gì về lũy thừa của 1 thương?
GV cho HS nêu quy tắc
HS hoạt động nhóm ; 
GV cho các nhóm nhận xét chéo bài của nhau
 ý a còn có cách làm nào khác không?
Hoạt động4:Luyện tập-củng cố ( 15')
GV : Nêu công thức và quy tắc luỹ thừa của 1 tích, luỹ thừa của 1 thương
HS làm trên phiếu học tập bài 34 SGK/22
GV thu phiếu học tập nhận xét sửa sai nếu có
GV : Cho HS đọc t/c thừa nhận bài 35SGK 
với a ≠ 0; a ≠ ±1, nếu am = an thì m = n
HS vận dụng t/c trả lời KQ bài 35 SGK
GV gọi 2 HS lên bảng làm bài 37 SGK mỗi em 1 ý
*Bài 30 Tìm x
a/ b/
1/Luỹ thừa của 1 tích:
Tính và so sánh (2.5)2 và 22.52
 (2.5)2 =102 =100
22.52 = 4.25 =100
(2.5)2 = 22.52
ị 
 *Quy tắc :SGK/21
 Tính 
2/Luỹ thừa của 1 thương:
 Tính và so sánh:
a/
b)
*Quy tắc :SGK/21
 a/(0,125)3.83=(0,125.8)3 =13=1
b/(-394).134=(-39.13)4 =(-3)4=81
*Luyện tập:
*Bài 34/SGK22
Câu
Đ hay S
Sửa lại cho đúng
a) (-5)2..(-5)3=(-5)6
S
(-5)5
b) (0,75)3:0,75 = (0,75)2
Đ
c) (0,2)10:(0,2)5 = (0,2)2
S
(0,2)5
d) 
S
-
e)
Đ
f/
S
214
Bài 35 SGK/22
KQ: a) m = 5 ; b) n = 3
Bài 37 SGK/ 22
 : a)
KQ c) 
*Hướng dẫn học ở nhà (2’)
	-Ôn tập lại quy tắc và công thức về luỹ thừa(đã học 
trong 2 tiết)
	-Bài về nhà38, 40/22SGK ;44, 45, 46, 50/SBT
PHIếU HọC TậP - Nhóm : .......
Câu
Đ hay S
Sửa lại cho đúng
a/(-5)2..(-5)3=(-5)6
b/(0,75)3:0,75 = (0,75)2
c/(0,2)10:(0,2)5 = (0,2)2
d/
e/
f/
PHIếU HọC TậP - Nhóm : .......
Câu
Đ hay S
Sửa lại cho đúng
a/(-5)2..(-5)3=(-5)6
b/(0,75)3:0,75 = (0,75)2
c/(0,2)10:(0,2)5 = (0,2)2
d/
e/
f/
PHIếU HọC TậP - Nhóm : .......
Câu
Đ hay S
Sửa lại cho đúng
a/(-5)2..(-5)3=(-5)6
b/(0,75)3:0,75 = (0,75)2
c/(0,2)10:(0,2)5 = (0,2)2
d/
e/
f/

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Dai7Tiet19.doc