Mục Tiêu:
HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
II.Phương tiện dạy học
Bãng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng cho 3 tỉ số) và bài tập.
III.Họat động trên lớp:
Hoạt động 1: Cũng cố kiến thức – giới thiệu bài mới
Tiết 11 : §8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I.Mục Tiêu: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ. II.Phương tiện dạy học Bãng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng cho 3 tỉ số) và bài tập. III.Họat động trên lớp: Hoạt động 1: Cũng cố kiến thức – giới thiệu bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS HS1: Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. -Bài tập : Tìm x biết: HS2 a)Tìm x,y biết: b) Tìm a, b biết : - Nêu t/c 2: của tỉ lệ thức HS1: Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức : Nếu thì ( Tích hai ngoại tỉ bằng tích hai trung tỉ) Làm bài tập : HS2 a)Ta có : b) Ta có : HS: a.d=b.c ( GV chốt 2 tính chất) Đặt vấn đề: từ = có thể suy được không? Để giải quyết vấn đề này chúng ta vào bài học hôm nay GV ghi đề bài. Hoạt động 2: Tìm tòi và phát hiện kiến thức (1) (2) (3) GV cho HS làm ?1 Nhóm 1: tính HS thực hiện theo hai nhóm Kết qủa: Nhóm 2: tính GV: Các em có nhận xét gì về tỉ lệ thức : và và GV: vậy nếu thay tỉ lệ thức bằng tỉ lệ thức thì các em dự đoán xem ta có được kết qủa như trên hay không? GV: ta hãy cùng kiểm tra xem dự đoán này có đúng không ? GV chiếu cách C/m SGK GV khẳng định tính chất ? GV: giới thiệu tính chất trên còn được mở rộng cho cho dãy tỉ số bằng nhau. Cho HS làm bài tập 54 Tr 30 SGK HS: = = HS : HS theo dõi sau đó HS trình bày lại. HS: làm vào vở, một HS lên bảng làm Tính chất tỉ lệ thức: (SGK) Bài 54: Chuyển tiếp: Khi có dãy tỉ số ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5 Và ta còn viết a : b : c = 2 : 3 : 5 và đây chính là chú ý SGK Gọi HS dọc to chú ý SGK Cho HS làm ?3 Cho HS làm bài tập 57 Tr 30 SGK ? số bi của mỗi bạn là gì. ? Tóm tắt đề bài bằng dãy tỉ số bằng nhau. ? Đề bài đã cho gì. HS: đọc HS thực hiện HS : đọc đề bài HS: gọi a, b, c lần lượt là số bi của mỗi bạn. và a + b + c = 44 HS: giải 2. Chú ý: SGK ?3 Gọi số HS của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c thì ta có: Bài 57: Hoạt động 3: Luyện tập cũng cố Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài 56 Tr 30 SGK Theo đề bài ta có tỉ số ? và từ chu vi đã cho được gì? ? y và 2 có đổi chỗ cho nhau được không ? Một HS lên bảng ghi . . . Bài 56: Gọi hai cạnh của hỉnh chữ nhật là x , y Ta có: và x + y = 28 : 2 = 14 HS: viết lại HS tự giải. Sau đó gọi một HS lên bảng giải cà lớp theo dõi và nhận xét. Dặn dò: Về nhà làm các bài tập : 58, 59, 60 Tr 30-31 SGK và bài 75, 76 Tr 14 SBT Oân lại tính chất tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: