Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 15 : Làm tròn số

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 15 : Làm tròn số

. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- H/s có kh/niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn

- Nắm vững và biết vận dụng các auy ước làm tròn số

 Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài

2. Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng làm tròn số theo quy ước

3. Thái độ:

- Có ý thức vận dung các quy ước làm trong số trong đời sống hàng ngày

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1348Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 15 : Làm tròn số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:
Giảng:
Tiết 15 : Làm tròn số
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s có kh/niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
- Nắm vững và biết vận dụng các auy ước làm tròn số
 Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng làm tròn số theo quy ước
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dung các quy ước làm trong số trong đời sống hàng ngày
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ ghi 1 số VD, số liệu làm tròn số, 2 quy ước, máy tính BT
Hs: Bảng nhóm, Máy tính bỏ túi
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: 1. ổn định tổ chức
 2. Kiểm tra
- HS1: lên làm bài tập 91 (SBT-15)
- HS2: Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỷ và số thập phân ? đổi 0,(23) ; 0,0(5) ra phân số
- Gọi 2 h/s nhận xét 
- G/v sửa sai - cho điểm
Bài 91 (SBT-15) : Chứng tỏ rằng
a. 0,(37) + 0,(62) = 1
 ta có : ; 
b. 0,(33).3 = 1 
 ta có : 
HĐ2: Ví dụ
- G/v treo bảng phụ 1 số ví dụ về làm tròn số .
- Số h/s dự thi TN năm học 2002-2003 toàn quốc là hơn 1,35 triệu h/s.
- Số người dự mít tinh kỷ niệm ngày thành lập Công ty Apatit Việt Nam vào khoảng 2000 người.
? Em hãy nêu một ví vụ làm tròn số?
- h/s nêu một số ví dụ
- Số người xem 1 trận đá bóng vào khoảng 6000 người.
- G/v như vậy qua thực tế ta thấy việc làm trónố được dùng rất nhiều trong thực tế, nó giúp ta dễ nhớ, dễ so sánh, ước lượng kết quả các phép toán.
Xét ví dụ 1:
- Vẽ trục số lên bảng
- Gọi 1 h/s lên biểu diễn số 4,3 và 4,9 trên trục số ?
? Em thấy số thập phân 4,3 gần số nguyên nào nhất ?
? Tương tự với số 4,9 ?
- Để làm tròn các số thập phân trên đến hàng đơn vị ta viết như sau : 4,3 ằ 4
4,9 ằ 5
- Số 4,3 gần số nguyên 4 nhất
- Số 4,9 gần số nguyên 5 nhất
Ký hiệu: (ằ) đọc là "gần bằng" "xấp xỉ"
- Vậy để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta làm như thế nào ? (ta lấy số nguyên nào ?).
- H/s làm ?1 
VD2: Làm tròn số 72.900 đến hàng nghìn (làm tròn nghìn)
VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn.
? Vậy giữ lại mấy chữ số thập phân ở kết quả.
- Để làm tròn 1 số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.
?1 : 5,4 ằ 5 ; 5,8 ằ 6
 4,5 ằ 4 ; 4,5 ằ 5
H/s : 72.900 ằ 73.000 vì 72.900 gần 73.000 hơn là 72.000.
- Giữ lại 3 chữ số TP ở kết quả. 
0,8134 ằ 0,813
HĐ3: Quy ước làm tròn số
Trên cơ sở các VD trên người ta đưa ra 2 quy ước sau :
* Trường hợp 1 : Chiếu màn hình
VD: a. Làm tròn số 86 ; 149 đến chữ chữ số thập phân thứ nhất ?
- G/v hướng dẫn h/s
Dùng bút chì gạch 1 nét mờ ngăn phần còn lại và phần bỏ đi.
- Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.
b. Làm tròn 542 đến hàng chục
* Trường hợp 2: Chiếu lên màn hình
VD: a. Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ 2 ?
b. Làm tròn số 1573 đến hàng trăm
- H/s đọc (SGK-36)
- H/s thực hiện 
a. 86,1/49 ằ 86,1
b. 52/2 ằ 540
- H/s đọc (SGK-36)
VD: a. 0,0/861 ằ 0,09
b. 15/73 ằ 1600
Cho h/s làm ?2 :
- Gọi 3 h/s lên bảng
- 3 h/s nhận xét bài bạn trên bảng
- G/v sửa sai 
HĐ4: Luyện tập củng cố
- Cho h/s làm bài tập 73 (SGK-36)
- Gọi 2 h/s lên bảng làm đồng thời
- Cho h/s làm bài 74 (SGK-36)
- Gọi 1 h/s đọc đề
a. 79,382/6 ằ 79,383
b. 79,38 /26 ằ 79,38
c. 79,3/826 ằ 79,4
Bài tập 73 (SGK-36)
Làm tròn đến số thập phân thứ 2
7,923 ằ 7,92 ; 54,401 ằ 54,40
17,418 ằ 17,42 ; 0,155 ằ 0,16
79,1364 ằ 79,14 ; 60,996 ằ 61,00
Bài 74 (SGK-36)
Điểm TB các bài kiểm tra 
= 7,08(3) ằ 7,1
Điểm TB môn toán HK1: 7,4
HĐ3: Hướng dẫn về nhà
1. Thuộc 2 quy ước làm tròn số
2. Bài tập 76 đến 79 (SGK-37) Bài 93 đến 95 (SBT-16)
3. Giờ sau mang máy tính bỏ túi

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 15-Lam tron so.doc