Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 18: Luyện tập

Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 18: Luyện tập

I/ MỤC TIÊU: Sau bài này học sinh cần đạt được

 Kiến thức: Củng cố khắc sâu các dạng toán về số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số và sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R

 Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức đó vào so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số.

 Thái độ: Rèn luyện tính linh hoạt, chính xác, tư duy logíc và sáng tạo của học sinh

 II/ PHƯƠNG TIỆN:

 GV: SGK, Máy chiếu + vi tính, thước, phấn mầu,

 HS: SGK, nháp, thước, ĐDHT học tập.

III/ TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

 1/ ổn định tổ chức lớp: ( 1 phút)

 2/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)

 

doc 5 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1039Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Tiết 18: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án điện tử dự thi GVG cấp HUYỆN vòng 2
Tiết18: 	luyện tập ( ĐẠI 7 )
Ngày dạy: 25 /10/ 2010	Lớp: 7D
GV dự thi: Nguyễn Thị Huệ 
Đơn vị: Trường THCS Tân Dĩnh
I/ Mục tiêu: Sau bài này học sinh cần đạt được
v Kiến thức: Củng cố khắc sâu các dạng toán về số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số và sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R 
 v Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức đó vào so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số. 
v Thái độ: Rèn luyện tính linh hoạt, chính xác, tư duy logíc và sáng tạo của học sinh
 II/ Phương tiện:
 v GV: SGK, Máy chiếu + vi tính, thước, phấn mầu, 
 v HS: SGK, nháp, thước, ĐDHT học tập.
III/ Tiến trình hoạt động trên lớp:
 1/ ổn định tổ chức lớp: ( 1 phút) 
 2/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
GV chiếu bài tập trắc nghiệm tái hiện kiến thức thông qua máy chiếu
 Một HS làm trực tiếp trên bảng.
GV: Chiếu đáp án cho học sinh nhận xét ,rút kinh nghiệm
* ĐVĐ: Qua phần này ta thấy tập N è Z è Q è R; I è R và tập R có đầy đủ các tính chất,thứ tự thực hiện phép tính,quy tắc tính toán,các dạng toán như ở các tập hợp số đã học như trên,giờ hôm nay ta luyện tập về một số dạng toán cơ bản trên R
3/ Tổ chức luyện tập: ( 37 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
v Hoạt động 1: (12 phút)
GV: Chiếu đề bài cho Hs đọc đề bài.
Với dạng toán này ta làm như thế nào?
Cho hs hoạt động nhóm (5’)
Nhúm 1: Phần a)
Nhúm 2: Phần b)
Nhúm 3 Phần c)
GV: Chiếu đáp án để các nhóm nhận xét chéo nhóm
GV chiếu bài HS và tổ chức nhận xét
*GV nhận xét củng cố KT và KN
- GV chốt lại : khi thực hiện phép tính ta cần :
+Thực hiện phối hợp cỏc phộp tớnh cộng,trừ,nhõn,
chia,luỹ thừa, tớnh căn bậc hai và chỳ ý thực hiện đỳng theo thứ tự đó quy định.
+ Rỳt gọn cỏc phõn số khi cú thể.
+ Chỳ ý vận dụng tớnh chất cỏc phộp toỏn ( giao hoỏn, kết hợp,.) để tớnh toỏn thuận tiện.
- Hóy so sỏnh cỏc kết quả của biểu thức A,B,C và sắp xếp theo thứ tự từ bộ đến lớn
* Tương tự phộp so sỏnh trờn chỳng ta sang dạng 2
v Hoạt động 2: (3 phút )
- BT trắc nghiệm
GV: Chiếu đề bài để HS quan sỏt trả lời
-Túm lại khi So sỏnh hai số thực:
+ So sỏnh 2 số thực tương tự như so sỏnh 2 số hữu tỉ
+ Với hai số thực x.y bất kỡ ta luụn cú: x = y hoặc x>y hoặc x<y
+ Với a;b là hai số thực dương,nếu a>b thỡ 
v Hoạt động 2:(10 phút )
Gv yêu cầu HS đọc bài trên màn chiếu.
GV yêu cầu học sinh hoạt động cỏ nhõn.
 GV kiểm tra dưới lớp
Gv tổ chức đánh giá, nhận xét 
*Gv nhận xét củng cố KT - KN cho HS.
Phương phỏp :
+Sử dụng tớnh chất của cỏc phộp toỏn
+Sử dụng quan hệ giữa cỏc số hạng trong
Một tổng,1 hiệu,quan hệ giữa cỏc thừa số trong
 một tớch,quan hệ giữa số chia và số bị chia
+Sử dụng quy tắc “dấu ngoặc” ,”chuyển vế”
HS đọc và tìm hiểu cách làm bài
- Dự kiến:Với phần A ta phá ngoặc rồi tính
+ Phần B ta đổi ra số thập phân,tính căn,phép nâng lên luỹ thừa rôi tính trong ngoặc.
+ phần C thực hiện nhân ,chia rồi đổi ra phân số,quy đồng và tính .
Phân tích tìm tòi lời giải
Trình bày lời giải vào bảng nhóm hoặc vở
HS quan sát bài làm của các nhóm để nhận xét rút kinh nghiệm.
Ghi nhớ phương pháp làm khi thực hiện phép tính
-Vỡ – 41,83 < 0 < 2,2 nờn A < C < B
HS: Trả lời trực tiếp trờn màn hỡnh.
HS quan sát màn chiếu nhận xét lời giải
HS ghi nhớ và củng cố khắc sâu KT - PP.
-Hai học sinh lờn bảng,cũn lại làm vào vở
Dạng 1 : Thực hiện phép tính
 A = (- 5,85 ) - ( 41,83 - 5) + 0,85
Giải
a)A = (- 5,85 ) - (41,83 - 5) + 0,85 
 = (-5,85) - 41,83 + 5 +0,85 
 = (-5,85 + 0,85 + 5) – 41,83 
 = 0 – 41,83 
 = – 41,83 
 = 3,2 + (1,5 +2,5 – 8) : (4,5 – 1,4 + 0,9)
 = 3,2 +(- 4) : 4
 = 3,2 +(- 1)
 = 2,2 
Dạng 2: So sánh hai số thực
Bài tập : Chọn đỏp ỏn đỳng cho mỗi cõu sau;
a)So sỏnh : 5,1(31) và 5, (13)
b) Kết quả khi so sỏnh : 
c) So sỏnh 
Đỏp ỏn: 
5,1(31) = 5, (13)
Dạng 3: Tỡm x biết
a) 3,2.x + (-1,2).x +2,7 = -4,9
b) 0,5.[0,5.(x – 0,5) – 0,5] = 0,5
c)|x+ 3,5| + |y- 8| = 0
Giải:
a) 3,2.x + (-1,2).x +2,7 = -4,9
 [(3,2 +(-1,2)].x = - 4,9- 2,7
 2x = -7,6
 x = -7,6 : 2
 x= -3,8
Vậy x = - 3,8
b) 0,5.[0,5.(x – 0,5) – 0,5] = 0,5
 0,5.(x- 0,5) – 0,5 = 0,5 : 0,5 
 0,5.(x- 0,5) – 0,5 = 1
 0,5.( x – 0,5) = 1+ 0,5
 x – 0,5 = 1,5 : 0,5
 x – 0,5 = 3
 x = 3 + 0,5 
 x = 3,5
Vậy x = 3,5 
Vỡ |x +3,5|; |y- 8| 0 nờn:
Vậy: 
v Hoạt động 4 ( 12 phút)
-Củng cố lại bài: (2phỳt) Nội dung bài học hụm nay của chỳng ta là gỡ ?
* Tổ chức trũ chơi ụ chữ ( 10 phỳt- nếu cũn thời gian) 
GV: Chiếu ụ chữ và nờu cỏch thực hiện
*GV: Chốt lại nội dung bài học.
HS trả lời theo sơ đố 
tư duy sau:
Quan sỏt và tham gia trũ chơi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
5/ Hướng dẫn về nhà: ( 2 phút)
v Về ôn lại các kiến thức của bài
v Bài tập về nhà:bài tập 92, 95 SGK/45 và bài 122, 123 SBT/20
v ễn tập chương theo sơ đồ sau : (GV hướng dẫn để HS về nhà làm tiếp cỏc phần khỏc)
* ĐVĐ: Qua phần này ta thấy tập N è Z è Q è R; I è R và tập R có đầy đủ các tính chất,thứ tự thực hiện phép tính,quy tắc tính toán,các dạng toán như ở các tập hợp số đã học như trên,giờ hôm nay ta luyện tập về một số dạng toán cơ bản trên R
\
Dạng 1 : Thực hiện phép tính
 A = (- 5,85 ) - ( 41,83 - 5) + 0,85
Giải
a)A = (- 5,85 ) - (41,83 - 5) + 0,85 
 = (-5,85) - 41,83 + 5 +0,85 = 3,2 + (1,5 +2,5 – 8) : (4,5 – 1,4 + 0,9)
 = (-5,85 + 0,85 + 5) – 41,83 = 3,2 +(- 4) : 4= 3,2 +(- 1)=2,2
 = 0 – 41,83 = – 41,83 
Dạng 2: So sánh hai số thực
Bài tập : Chọn đỏp ỏn đỳng cho mỗi cõu sau;
a)So sỏnh : 5,1(31) và 5, (13) b) Kết quả khi so sỏnh : 
c) So sỏnh 
Đỏp ỏn: 
5,1(31) = 5, (13) 
Dạng 3: Tỡm x biết
a) 3,2.x + (-1,2).x +2,7 = -4,9 b) 0,5.[0,5.(x – 0,5) – 0,5] = 0,5 c)|x+ 3,5| + |y- 8| = 0
Giải:
a) 3,2.x + (-1,2).x +2,7 = -4,9
 [(3,2 +(-1,2)].x = - 4,9- 2,7
 2x = -7,6
 x = -7,6 : 2
 x= -3,8
0,5.[0,5.(x – 0,5)– 0,5] = 0,5
 0,5.(x- 0,5) – 0,5 = 0,5 : 0,5 
 0,5.(x- 0,5) – 0,5 = 1
 0,5.( x – 0,5) = 1+ 0,5
 x – 0,5 = 1,5 : 0,5
 x – 0,5 = 3
 x = 3 + 0,5 
 x = 3,5
Vỡ |x +3,5|; |y- 8| 0 nờn:
Vậy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN DT THIGVG 7 (TIET 18).doc