Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 18: Số thực

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 18: Số thực

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- H/s biết số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỷ và số vô tỷ, Hiểu ý nghĩa của trục số thực

- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z ; Q và R

2. Kỹ năng:

- Biểu diễn các số trên trục số

3. Thái độ:

- Ham thích học tập bộ môn

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1066Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 18: Số thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:
Giảng:
Tiết 18: Số thực
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- H/s biết số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỷ và số vô tỷ, Hiểu ý nghĩa của trục số thực
- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z ; Q và R
2. Kỹ năng:
- Biểu diễn các số trên trục số
3. Thái độ:
- Ham thích học tập bộ môn
B. Chuẩn bị
Gv: Thước kẻ, com pa, bảng phụ, MT bỏ túi, phấn màu
Hs: Thước kẻ, com pa, Máy tính bỏ túi
C. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: 
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
- HS1 làm bài 107 (SBT) a, b, d, i
- HS2:
Nêu ĐN căn bậc 2 của 1 số a > 0 ? Tính Cb2 của 16 ; 0 ; -35
- HS3: Nêu quan hệ của số hữu tỷ, số vô tỷ với số thập phân ?
- Gọi h/s nhận xét
- G/v sửa sai cho điểm
Bài tập 107 (SBT) Tính:
a. ; b. 
d. ; i. 
HĐ2: Số thực
- Hãy cho VD về số TN, số nguyên âm, phân số, số TP hữu hạn, số TP vô hạn tuần hoàn, số vô tỷ ?
- Chỉ ra trong VD số nào là số hữu tỷ, số nào là số vô tỷ ?
- Tất cả các số trên được gọi là số thực.
- Tập hợp các số thực ký hiệu R
- Vậy tất cả tập hợp N ; Z ; Q ; I đều là tập hợp con của tập R
- Cho h/s làm ?1 :
? x có thể là những số nào ?
- 1 h/s làm bài tập 87 (SGK-44)
- 1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai
Với 2 số thực bất kỳ ta luôn có hoặc x = y hoặc x y.
So sánh số thực như so sánh hai số hữu tỷ viết dưới dạng số TP.
- Xét VD :
 Điền dấu và giải thích vì sao ?
- Cho h/s làm ?2
- 2 h/s lên bảng làm bài
- Giới thiệu : Với a, b là 2 sốthực dương. Nếu a > b thì >
Ví dụ : 0 ; 2 -5 ; 1/3 ; 0,2 ; 1,(45);
 ; ; 0,21347 
- Số hữu tỷ : 0 ; 5 ; -5 ; 1/3 ; 0,2 ; 1,(45)
Số vô tỷ ; ; 0,21347
?1 : Khi biết x ẻ R ta hiểu rằng x là một số thực.
x có thể là số hữu tỷ hoặc số hữu tỷ,vô tỷ.
Bài 87 (SGK-44)
Điền dấu thích hợp
3 ẻ Q ; 3 ẻ Z ; 3 ẽ I ; -2,53ẻ Q
0,2(35) ẽ I ; N è Z ; Iè R .
VD: So sánh
a. 0,3192  < 0,32(5)
b. 1,24598  > 1,24596 .
?2 : So sánh :
a. 2,(35) < 2,369121518
b. 
HĐ3: Trục số thực
- Ta đã biết biểu diễn số thực trên trục số. Vậy biểu diễn số vô tỷ lên trục số như thế nào ?
- H/s đọc SGK-44
- Vẽ trục số lên bảng
- 1 h/s lên biểu diễn ?
Việc biểu diễn số trên trục số chứng tỏ không phải mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn số hữu tỷ, hay các đ' hữu tỷ không lấp đầy trục số.
Người ta đã chứng minh được:
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. Ngược lại, mỗi điểm trên trục số biểu diễn 1 số thực
=> Các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số
- Trục số được gọi là trục số thực
Cho h/s quan sát hình 7 (SGK-44)
Ngoài số nguyên trên trục số biểu diễn số hữu tỷ nào ? số vô tỷ nào ?
- Cho h/s đọc chú ý (SGK-44)
Các số hữu tỷ ; 0,3 ; ; 4,1(6)
Các số vô tỷ: ; 
HĐ4: Củng cố - Luyện tập
? Tập hợp các số thực gồm những số nào ?
? Vì sao nói trục số là trục số thực ?
- Cho h/s làm bài 89/45
- Số hữu tỷ + số vô tỷ
Vì các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục.
Bài 89 (SGK-45)
a. Đ
b. S
c. Đ
HĐ5: Hướng dẫn về nhà
1. Nắm vững khái niệm số thực, so sánh 
2. Bài tập 90 đến 92 (SGK-45) ; 117 ; 118 (SBT-20)
3. Ôn lại ĐN : Giao 2 tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức (L6)
 Giờ sau luyện tập .

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 18-So thuc.doc