B. Phương pháp: Kiểm tra_Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
1) Thầy : Photo đề kiểm tra 15' chẵn-lẻ, bảng phụ.
2) Trò : Ôn cac kiến thức đại lượng TLT, TLN, làm bài tập luyện tập.
D. Tiến trình dạy học:
I. Ổn định: (1phút)
II. Bài củ: (15phút) làm bài kiểm tra 15' (photo kèm theo)
TIẾT 28: LUYỆN TẬP Ngày soạn :28/11/2008 Ngày dạy A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch Hiểu biết, mở rộng vốn sống thông qua các bài toán thực tế,bài tập về năng suất, chuyển động... 2. Kỹ năng: Có kỹ năng sử dụng thành thạo các t/c dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán nhanh và đúng. Kiểm tra 15' nhằm đánh giá việc tiếp thu bài của HS. 3. Thái độ: Cẩn thận chính xác B. Phương pháp: Kiểm tra_Nêu và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị: 1) Thầy : Photo đề kiểm tra 15' chẵn-lẻ, bảng phụ. 2) Trò : Ôn cac kiến thức đại lượng TLT, TLN, làm bài tập luyện tập. D. Tiến trình dạy học: I. Ổn định: (1phút) II. Bài củ: (15phút) làm bài kiểm tra 15' (photo kèm theo) III. Luyện tập: (20phút) 1. Đặt vấn đề: (1phút) Để củng cố kiến thức về đại lượng tỉ lệ nghịch ... 2. Nội dung: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1(9phút) G1-1: Gọi 1HS lập bảng tóm tắt bài toán. H1-1:Thực hiện G1-2: Có nx gì về số tiền 1 mét vải và số mét vải mua được (với cùng 1 số tiền) ? H1-2: Tỉ lệ nghịch G1-3: Gọi 1HS lên bảng H1-3: Thực hiện Hoạt động 2(12phút) G2-1Gọi 1HS lên bảng tóm tắt đề bài. H2-1:S Thực hiện G2-2: Voi, sư tử, chó, ngựa có vận tốc tỉ lệ với 1; 1,5; 1,6; 2 cho ta điều gì ? H2-2: = ; = ;= G2-3; Có nhận xét gì về vận tốc và thời gian ? H2-3: Tỉ lệ nghịch G2-4: Gọi 1HS lên bảng H2-4: Thực hiện G2-5; Đội đó có phá kỷ lục thế giới không ? H2-5 :Có Bài 19(SGK) Số mét vải Số tiền 1 mét 51m loại I (x) x? m loại II (x) a đồng/m (y) 85% a đồng/m - Gọi số m vải loại II là x Giá tiền 1m vải loại II là a (đ/m) - Với cùng 1 số tiền để mua thì số mét vải mua được & giá tiền 1m vải là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch: == x== 60(m) Vậy với cùng số tiền đó thì mua được 60m vải loại II Bài 20: Vận tốc (v) Thời gian (t) Vvoi Vstử Vchó Vngựa t voi (12s) t sư tử t chó t ngựa Vì chuyển động trên cùng 1 quãng đường nên vận tốc và thời gian là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Theo bài ra: = ; = ;= Áp dụng tính chất đại lượng tỉ lệ nghịch ta có: 1/ = hay= t = = 8 (giây) 2/ = = hay t = *12 = 7,5 (giây) 3/ = hay = t= *12 = 6 (giây) Thành tích của đội là: 12 + 8 + 7,5 + 6 = 33,5 (giây) Đội đó phá được kỷ lục thế giới. IV. Cũng cố: (2phút) Phân biệt đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch ? V. Dặn dò, hướng dẫn về nhà: (4phút) -Xem lại lý thuyết và các bài tập đã chữa. -BT 21,22,23 SGK + 2834 SBT Hướng dẫn bài 22: Số vòng quay và số răng tỉ lệ nghịch Hướng dẫn bài 23: Gọi S là quãng đường đi được của bánh xe n là số vòng quay được của bánh xe trong 1 phút. Ta có S= 2R*n n*R= Quãng đường S không đổi cho ta điều gì ? - Xem trước bài Hàm số. Rút kinh nghiệm .
Tài liệu đính kèm: