-On tập các phép tính về số hữu tỉ , số thực
-Rèn kỹ năng thực hiện các` phép tính về số hữu tỉ , số thực để tính giá trị biểu thức . Vận dụng các tính chất của đẳng thức , tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết
- Giáo dục tính hệ thống , khoa học , chính xác
II-CHUẨN BỊ :
- Bảng phụ ghi nội dung các bài tập , bảng tổng kết các phép tính , bảng t/c tỉ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau
NS: / / NG: / / TIẾT 39: ÔN TẬP HỌC KỲ I (T1) I-MỤC TIÊU : -Oân tập các phép tính về số hữu tỉ , số thực -Rèn kỹ năng thực hiện các` phép tính về số hữu tỉ , số thực để tính giá trị biểu thức . Vận dụng các tính chất của đẳng thức , tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết - Giáo dục tính hệ thống , khoa học , chính xác II-CHUẨN BỊ : - Bảng phụ ghi nội dung các bài tập , bảng tổng kết các phép tính , bảng t/c tỉ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau -Oân tập về các qui tắc , các tính chất các phép toán , tỉ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau, bảng hoạt động nhóm , III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1-Oån định : kiểm tra sĩ số học sinh 2- Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động của Gv Hoạt động của hs Ghi bảng Hoạt động 1: ôn về số hữu tỉ , số thực , - Số hữu tỉ là gì ? -số hữu tỉ có biễu diễn thập phân ntn? -số vô tỉ là gì ? -số thực là gì ? trong tập hợp R các số thực em đã biết những phép toán nào ? -Qui tắc các phép toán và các t/c của nó trongQđc áp dụng tương tự trong R *Bài tập :Tính -GV đưa đề bài ( bảng phụ ) lên bảng lớp -Yêu cầu hs tính hợp lý nếu có thể -HS lên bảng làm mỗi hs một câu Bài 2:-Gv đưa đề bài -Yêu cầu hs hoạt động nhóm bài 2 Hoạt động 2: ôn về tỉ lệ thức , dãy tỉ số bằng nhau , tìm x ? tỉ lệ thức l2 gì ? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ? -Viết` dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau -Bài tập : -GV lần lượt đưa nội dung các bài tập trên bảng phụ lên bảng cho hs tìm hiểu -nêu cách tìm một số hạng trong tỉ lệ thức Bài 2: gọi ý ? từ đẳng thức 7x=3yhãy lập tỉ lệ thức ? 0-áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x;y -Gv hướng dẫn HS cách biến đổi để có 2b;3c cho hs hoạt động nhóm bài 4 -GV hd bài 5 Hoạt động 3: dặn dò : -ôn lại các kiến thức và dạng bài tập đã ôn -tiết sau ôn về chương 2 -BVN57tr54; 61/55;68,70 -Hs trả lời về ĐN số hữu tỉ -dạng TPHH hoặc THVHTH -sốvietáTHVHKTH gồm số Qvà I -cộng trừ nhân chia luỹ thừa CBH của số không âm -HS quan sát đề bài -3 hs lên bảng làm bài cả lớp cùng làm vào vở -HS hoạt động theo nhóm bài tập 2 -sữa bài -HS nêu định nghĩa tỉ lệ thức - viết các tính chất của tỉ lệ thức trên phiếu học tập -Hai HS lên bảng làm bài tập 1 - HS lập tỉ lệ thức một hs lên bảng giải tiếp -HS làm theo hd -HS thảo luận theo nhóm -HS làm theo hd I-Oân tập về số hữu tỉ , số thực : * Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a/bvới a,b *Mỗi số hữu tỉ được biễu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc VHTH và ngược lại *Số vô tì là số viết được dạng thập phân VHKTH *Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ *Các phép toán trong số thực : Cộng . trừ, nhân , chia, luỹ thừa , CBH của số không âm II- Bài tập :* thực hiện phép tính Bài 1: Bài 2: tính II- tỉ lệ thức – dảy tỉ số bằng nhau tỉ lệ thức là một đẳng thức của hai tỉ số : Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức : Nếu thì ad= bc ( trong tỉ lệ thức tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ) Tính chất dảy tỉ số bằng nhau : Bài tập :1, Tìm x trong tỉ lệ thức x:8,5 =o,69(-1,15) b)( 0,25 x):3=5/6:0,125; 2) tìm x;y biết 7x=3y và x-y=16 từ 7x=3y=> áp dụng t/c dảy tỉ số bằng nhau: => x=-12 ; y= -28 3)80sbt/14: 4)tìm x biết: 5) tìm giá trị lớn nhất , hoặc nhỏ nhất lớn nhất khiA=0,5;x= nhỏ nhất của B=2/3;x=
Tài liệu đính kèm: