Giáo án Hình học 7 - Tiết 15: Ôn tập Chương I (Tiếp) - Năm học 2012-2013

Giáo án Hình học 7 - Tiết 15: Ôn tập Chương I (Tiếp) - Năm học 2012-2013

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức:

-HS biết vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, // để tính toán hoặc chứng minh.

- Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời.

2. Kỹ năng:

- Vẽ được hình, ghi giả thiết, kết luận của 1 định lý và 1 bài tập và chứng minh đường thẳng vuông góc, song song.

- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình.

- Bước đầu tập suy luận.

3. Thái độ:

- Tư duy phân tích, tổng hợp cho h/s

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc ,com pa, phấn màu,bảng phụ .

HS:Thước kẻ,êke,com pa,thước đo góc ,bảng nhóm, vở nháp.

III. TỔ CHỨC GIỜ HỌC.

 

doc 4 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Tiết 15: Ôn tập Chương I (Tiếp) - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 6/10/2012
Ngày giảng: 12/10/2012.
 Tiết 15 . ôn tập chương i (tiếp)
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: 
-HS biết vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, // để tính toán hoặc chứng minh.
- Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời.
2. Kỹ năng: 
- Vẽ được hình, ghi giả thiết, kết luận của 1 định lý và 1 bài tập và chứng minh đường thẳng vuông góc, song song.
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình.
- Bước đầu tập suy luận.
3. Thái độ:
- Tư duy phân tích, tổng hợp cho h/s
II. Đồ dùng dạy học.
GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc ,com pa, phấn màu,bảng phụ . 
HS:Thước kẻ,êke,com pa,thước đo góc ,bảng nhóm, vở nháp.
III. Tổ chức giờ học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 *Khởi động.(7’).
GV nêu câu hỏi kiểm tra :
- Hãy phát biểu các định lý được diễn tả bằng hình vẽ sau rồi viết giả thiết, kết luận của từng định lý a b
 c
 Gọi h/s nhận xét
G/v sửa sai cho điểm, vào bài.
______________________________
 Hoạt động 1: Bài tập ôn tập.(35’).
*Mục tiêu: HS biết vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, // để tính toán hoặc chứng minh. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời. Bước đầu tập suy luận.
*Đồ dùng dạy học.
GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc ,com pa, phấn màu,bảng phụ . 
 HS:Thước kẻ,êke,com pa,thước đo góc , bảng nhóm, vở nháp.
*Cách tiến hành. HĐ cá nhân
-Cho HS làm bài tập 57 (SGK-104)
G/v vẽ hình lên bảng
Gọi1 h/s lên ghi g.thiết, k.luận của bài
-GV nhận xét, hướng dẫn HS chứng minh
Gợi ý: Đặt tên các điểm A ; B
Â1 = 380 ; 1 = 1320 
Vẽ 0m // a // b
Thì em suy ra điều gì ?
x = ? (x = Ô1 + Ô2)
Hãy tính Ô1 = ? Ô2 = ?
-GV cho H/s làm bài 59 (SGK-104)
Gọi1 h/s đọc bài 59
- Theo em bài tập cho biết điều gì ?
- G/v vẽ hình lên bảng
- y/c 1 h/s lên ghi giả thiết, kết luận
- Gọi 1 h/s nhận xét
- G/v sửa sai
 Bước 2 : HĐ nhóm.
Cho HS hoạt động nhóm 7’ chứng minh bài tập
G/v theo dõi các nhóm . Giúp đỡ nhóm HS yếu
GV yêu cầu các nhóm treo bảng nhóm
Gọi đại diện các nhóm nhận xét
G/v sửa sai cho điểm. Khen các nhóm làm đúng, nhanh
Kết luận : GV chốt lại các bài tập đã chữa.
a. Nếu 2 đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau.
b. Nếu 1 đường thẳng vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng // thì vuông góc với đt' còn lại.
GT a ^ c ; b ^ c 
GT a//b ; a ^ c
Kl a// b
Kl b ^ c
____________________________________
Bài tập57 (SGK-104) 
GT a// b
 Â1 = 380 ;1 = 1320	 A a
	 1
KL Ô = ?	 2 O
 b
Chứng minh:
Từ 0 vẽ Om // a // b ký hiệu Ô1 ; Ô2
AÔB = Ô1 + Ô2 (vì 0m nằm giữa tia OAvà OB)
Ta có Ô1 = Â1 = 380 (So le trong của 0m // a)
(2 góc trong cùng phía 0m // b)
=> 
x = AÔB = Ô1 + Ô2 = 380 + 480 = 860
Bài tập 59(SGK-104)
 d
 d’
 d”
GT:
d// d' // d''
1 = 600
3 = 1100
KL:
Ê1 = ? 
2 = ?
3 = ?
Ô4 = ? Â5 = ? 
 = ? 
HS thảo luận theo nhóm ghi kết quả ra bảng nhóm.
 Chứng minh:
Ê1 =1 = 600 (SLT của d' // d'')
2 = 3 = 1100 (đồng vị của d // d'')
3 = 1800 - 2 = 1800 - 1100 = 700
(2 góc kề bù)
4 = 3 = 1100 (đối đỉnh)
Â5 = Ê1 = 600 (đ.vị của d // d'')
6 = 3 = 700 (đ.vị của d// d'')
*Tổng kết và hướng dẫn về nhà(3’).
+ Tổng kết : GV chốt lại các bài tập.
+ Hướng dẫn học bài: - Ôn tập - Giờ sau : Kiểm tra 1 tiết

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_7_tiet_15_on_tap_chuong_i_tiep_nam_hoc_2012.doc