Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Làm quen với cấu tạo , nội dung của bảng thu thập số liệu thống kê khi điều tra, khái niệm tần số
- ý nghĩa của các cụm từ " số các giá trị của dấu hiệu" và "số các giá trị khác nhau của dấu hiệu"
2. Kỹ năng:
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số tương ứng.
3. Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận trong khi tính toán.
II. Chuẩn bị:
Chương III thống kê. Tiết : 41 thu thập số liệu thống kê. tần số. Ngày soạn: 11.1.2009 Ngày dạy:13.1.2009 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Làm quen với cấu tạo , nội dung của bảng thu thập số liệu thống kê khi điều tra, khái niệm tần số - ý nghĩa của các cụm từ " số các giá trị của dấu hiệu" và "số các giá trị khác nhau của dấu hiệu" 2. Kỹ năng: - Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số tương ứng. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận trong khi tính toán. II. Chuẩn bị: - Thước thẳng, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy&học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ổn định tổ chức lớp. Hoạt động2: Giới thiệu chương. GV: Giới thiệu như SGK - Cho HS đọc giới thiệu về thống kê. HS: Nghe HS: đọc Hoạt động3: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu. GV: Giới thiệu ví dụ 1 và bảng 1 SGK ? Bảng gồm có mấy cột? Nội dung của từng cột là gì? ? Hãy điều tra độ tuổi của các bạn trong tổ mình? ? Lập bảng số liệu thống kê ban đầu. GV: giới thiệu bảng số liệu thống kê ban đầu. HS: Nghe HS: gồm 3 cột: STT, lớp, số cây. HS tham gia hoạt động nhóm. HS: lập bảng. HS: theo dõi. Hoạt động4: Dấu hiệu. ? Thực hiện ?2 GV: Vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra cần quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu(kí hiệu X, Y,...) ? Thực hiện ?3 GV: Giới thiệu các thuật ngữ : Giá trị của dấu hiệu, dãy giá trị của dấu hiệu. ? Thực hiện ?4 Bài 2 SGK HS: Nội dung điều tra ở bảng 1 là số cây trồng được ở mỗi lớp HS: Trong bảng 1 có 20 đơn vị điều tra. HS: - Dấu hiệu ở bảng 1 có 20 giá trị - Đọc mỗi giá trị. HS: a.Dấu hiệu : Thời gian cần thiết An đi từ nhà tới trường. Có 10 giá trị b.Có 5 giá trị khác nhau c. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 17, 18, 19, 20, 21 Hoạt động5: Tần số. ? Thực hiện ?5 ? Thực hiện ?6 GV: giới thiệu tần số của mỗi giá trị ? Thực hiện ?7 GV: Hướng dẫn HS cách tìm tần số - Giới thiệu chú ý. HS: Có 4 giá trị khác nhau trong cột số cây trồng đó là: 28, 30, 35, 50 HS: Có 8 lớp trồng được 30 cây Có 2 lớp trồng được 28 cây Có 7 lớp trồng được 35 cây Có 3 lớp trồng được 50 cây HS: lên bảng. HS: Ghi bài. Hoạt động6: Củng cố, hướng dẫn về nhà. - Yêu cầu HS đọc phần đóng khung trong SGK. - Về nhà học thuộc phần đóng khing. - Bài tập: 1, 3 SGK + 1, 2, 3 SBT. Tiết : 42 luyện tập. Ngày soạn: 13.1.2009 Ngày dạy:15.1.2009 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố khắc sâu các kiến thức ở bài 1 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu. 3. Thái độ: - Thấy được việc áp dụng của môn học vào cuộc sống hàng ngày của mình. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy&học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ổn định tổ chức lớp. Hoạt động2: Kiểm tra bài cũ: GV Nêu yêu cầu. ? Thế nào là dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu ? Tần số của mỗi giá trị là gì? GV: Nhận xét, đánh giá. HS: Lên bảng. HS: nhận xét. Hoạt động3: Luyện tập. Bài 3 SGK - Yêu cầu HS đọc đề bài - HS đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi. Bài 4 SGK ? Đọc đề bài? - Đứng tại chỗ trả lời. Bài 3 SBT: ? Đọc đề bài? ? Theo em bảng số liệu này còn thiếu gì và phải lập bảng như thế nào? ? Dấu hiệu là gì? Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và các tần số tương ứng? GV: Treo bảng phụ ghi bài tập: Điều tra số con trong 40 gia đình người điều tra có bảng sau: 1 1 2 3 0 3 4 5 1 2 3 0 2 3 1 1 1 5 4 2 2 3 1 1 3 3 4 4 5 1 0 1 2 3 4 4 3 3 3 1 ? Hãy lập các câu hỏi có thể được và trả lời các câu hỏi đó. - Yêu cầu HS hoạt động nhóm. HS: a. Dấu hiệu: Thời gian chạy 50m của mỗi học sinh. b. Bảng 5: Số các giá trị là 20, số các giá trị khác nhau là 5 Bảng 6: Số các giá trị là 20, số các giá trị khác nhau là 4 c. Bảng 5: các giá trị khác nhau là: 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,7 ; 8,8 Tần số: 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 2 Bảng 6: Các giá trị khác nhau: 8,7 ; 9,0 ; 9,2 ; 9,3 Tần số: 3 ; 5 ; 7 ; 5 a. Dấu hiệu: Khối lượng chè trong từng hộp Số các giá trị là 30 b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5 c. Các giá trị khác nhau: 98 ; 99 ; 100 ; 101 ; 102 Tần số: 3 ; 4 ; 16 ; 4 ; 3 HS: Thiếu tên của các chủ hộ, mới viết được hoá đơn thu tiền - Phải lập danh sách chủ hộ theo một cột và cột khác ghi lượng điện tiêu thụ tương ứng của từng hộ. HS: Dấu hiệu : Số điện năng tiêu thụ của từng hộ. Các giá trị khác nhau: 38, 40, 47, 53, ... Tần số tương ứng: 1 , 1 , 1 , 1, ... HS: hoạt động nhóm và đại diện nhóm lên trình bày. Hoạt động4: Hướng dẫn học ở nhà. - Học thuộc lí thuyết của bài 1. - Xem lại các bài tập đã chữa. Tiết :43 bảng "tần số " các giá trị của dấu hiệu. Ngày soạn:18.1.2009 Ngày dạy:20.1.2009 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn. 2. Kỹ năng: - Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết các nhận xét. 3. Thái độ: - Tìm chính xác tần số của 1 giá trị dấu hiệu II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy&học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ổn định tổ chức lớp. Hoạt động2: Kiểm tra bài cũ: GV: Nêu yêu cầu ? Số lượng học sinh nam của từng lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng sau: 30 25 30 17 16 25 30 30 25 17 27 17 16 25 17 18 ? Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? ? Nêu tất cả các giá trị khác nhau của giá trị của dấu hiệu? Tìm tần số tương ứng. GV: nhận xét, đánh giá. HS lên bảng làm bài tập. HS lớp nhận xét. Hoạt động3: Lập bảng tần số. ? Thực hiện ?1 GV: treo bảng phụ ghi nội dung bảng 7 GV: Bổ sung: Giá trị(x) 98 99 100 101 102 Tần số(n) 3 4 16 4 3 GV: giới thiệu bảng tần số. ? Lập bảng tần số cho bảng 1 GV: Lưu ý cho học sinh khi lập bảng. HS: hoạt động nhóm. Kq: 98 99 100 101 102 3 4 16 4 3 HS: Giá trị (x) 28 30 35 50 Tần số(n) 2 8 7 3 N=20 Hoạt động4: Chú ý. GV: Hướng dẫn học sinh lập bảng tần số theo cột dọc. - Yêu cầu học sinh đọc phần chú ý. HS: làm theo yêu cầu của GV Hoạt động5: Củng cố. Bài 5 SGK - Yêu cầu HS hoạt động nhóm GV: Kiểm tra kết quả của các nhóm. Bài 6 SGK - Yêu cầu HS lên bảng. HS: Tham gia hoạt động nhóm. Đại diện nhóm trình bày kết quả. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tấn số HS: a. Dấu hiệu là số con của mỗi gia đình Bảng tần số: Số con 0 1 2 3 4 Tần số 2 4 17 5 2 N=30 Nhận xét: - Số con của các gia đình trong thôn từ 0 đến 4 - Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất. - Số gia đình có 3 con trở lên chiếm 23,3% Hoạt động6: Hướng dẫn về nhà. - Xem lại lí thuyết. - Bài tập: 7, 8 SGK+ 4, 5, 6 SBT. Tiết : 44 luyện tập. Ngày soạn:30.1.2009 Ngày dạy: 2.2.2009 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cho học sinh về khái niệm giá trị cỉa dấu hiệu và tần số tương ứng. 2. Kỹ năng: - Luyện kỹ năng lập bảng tần số từ bảng số liệu ban đầu 3. Thái độ: - Tính chính xác, cẩn thận khi lập bảng. II. Chuẩn bị: bảng phụ. III. Các hoạt động dạy&học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ổn định tổ chức lớp. Hoạt động2: Kiểm tra bài cũ: GV: Nêu yêu cầu: ? Chữa bài 5 SBT GV: Nhận xét, đánh giá. HS: a. Có 26 buổi học trong tháng. b.Dấu hiệu: Số học sinh nghỉ học trong mỗi buổi c. Bảng tần số: Số HS nghỉ(x) 0 1 2 3 4 5 Tần số(n) 10 9 4 1 1 1 N=26 Nhận xét: Có 10 buổi không có học sinh nghỉ học trong tháng. HS: Nhận xét. Hoạt động3: Luyện tập. Bài 7 SGK - Yêu cầu HS lên bảng. Bài 8 SGK ? Đọc đề bài? ? Đứng tại chỗ trả lời câu a ? 1 HS lên lập bảng. GV: Nói thêm về môn thể thao bắn súng của các vận động viên Việt Nam tại các đại hội TDTT Bài 9 SGK - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Yêu cầu 2 HS lên bảng. GV: Nhận xét, đánh giá. Bài 7 SBT: - Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm. - Yêu cầu đại diện hai nhóm lên bảng. GV: Nhận xét, đánh giá. HS: a. Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công nhân Số các giá trị là 25 b. Bảng tần số Tuổi nghề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N=25 Nhận xét: - Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm. - Tuổi nghề cao nhất là 10 năm HS1: a. Dấu hiệu: Điểm số đạt được của mỗi lần bắn súng Xạ thủ đã bắn 30 phát. HS2: Lập bảng tần số. Điểm số (x) 7 8 9 10 Tần số (n) 3 9 10 8 N=30 Nhận xét: - Điểm số thấp nhất: 7 - Điểm số cao nhất: 10 - Điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao. HS1: Dấu hiệu : Thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh. Số các giá trị. HS2: Lập bảng tần số Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N=35 Nhận xét: -Thời gian giải bài toán nhanh nhất là 3 phút, chậm nhất là 10 phút - Số bạn giải trong khoảng 7 đến 10 phút là chủ yếu. HS: hoạt động nhóm. Kq: a. Dấu hiệu: điểm kiểm tra toán b. Số các giá trị khác nhau là 5 Bảng tần số: Điểm KT toán(x) 4 5 6 8 10 Tần số(n) 2 1 3 3 1 N=10 Nhận xét: - Điểm cao nhất 10 - Điểm thấp nhất là 4 - Tỉ lệ trung bình chiếm 80% Hoạt động4: Hướng dẫn về nhà. - Xem lại các bài tập đã chữa. - Chuẩn bị bài mới. Tiết :45 biểu đồ. Ngày soạn: 1.2.2009 Ngày dạy: 3.2.2009 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu được ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. 2. Kỹ năng: - Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. - Biết cách đọc các biểu đồ đơn giản. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác khi vẽ. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy&học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ổn định tổ chức lớp. Hoạt động2: Kiểm tra bài cũ: GV: Nêu yêu cầu: ? Từ bảng số liệu ban đầu ta đã biết cách lập bảng nào? Nêu tác dụng của bảng đó. GV: Nhận xét, đánh giá. HS: HS: nhận xét. Hoạt động3: Biểu đồ đoạn thẳng. ? Đọc ?1 GV: Hướng dẫn học sinh từng bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng. GV: Lưu ý cho học sinh: - Độ dài đơn vị trên hai trục có thể khác nhau. - Trục hoành biểu diễn các giá trị x, trục tung biểu diễn tần số n - Các giá trị viết trước, tần số viết sau. ? Nhắc lại các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng - Yêu cầu HS làm bài tập 10 SGK - Gọi 1 HS lên bảng. HS: Đọc ?1 HS: Vẽ theo hướng dẫn của GV. n 8 7 3 2 0 28 30 35 50 x HS: HS lớp làm vào vở. 1 HS lên bảng. n 12 10 8 6 4 2 0 3 4 5 6 7 8 9 10 x Hoạt động4: Chú ý. GV: giới thiệu biểu đồ hình chữ nhật trên bảng phụ. ? Từng trục biểu diễn cho đại lượng nào? GV: Như vậy biểu đố đoạn thẳng hay biểu đồ hình chữ nhật là hình gồm các đoạn thẳng hay hình chữ nhật có chiều cao tỉ lệ thuận với các tần số. HS: Nghe giảng. HS: Trục nằm ngang biểu diễn cho giá trị , trục thẳng đứng biểu diễn cho tần số GV: Chép bài. Hoạt động5: Củng cố, ... ơn thức đồng dạng? Các cặp đơn thức sau có đồng dạng hay không? a. x2y và - x2y b. 2xy và xy c. 5x và 5x2 d. - 5x2yz và 3xy2z ? Muốn cộng trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? ? Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: a. - x2 + 5x2 + ( - 3x2) b. xyz - 5xyz - xyz GV: Nhận xét, đánh giá. HS: Lên bảng. HS: Nhận xét. Hoạt động3: Luyện tập . Bài 19 SGK ? Muốn tính giá trị của biểu thức 16x2y5 - 2x3y2 tại x = 0,5 và y = - 1 ta làm thế nào? ? Hãy thực hiện? ? Em còn cách nào tính nhanh hơn không? GV: Tổ chức trò chơi toán học Luật chơi: Hai đội mỗi đội 5 bạn, chỉ có một bút dạ hoặc phấn chuyền tay nhau viết - Ba bạn đầu làm câu 1 - Bạn thứ tư làm câu 2 - Bạn thứ 5 làm câu 3 Mỗi bạn chỉ được viết một lần . Người sau được phép chữa bài cho bạn liền trước. Đội nào làm nhanh , đúng kết quả, đúng luật đôi đó thắng. Bài tập: Cho đơn thức - 2x2y. 1. Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức - 2x2y 2. Tính tổng của ba đơn thức đó. 3. Tính giá trị của đơn thức tổng vừa tìm được tại x = - 1 ; y = 1 Bài tập 22 SGK ? Muốn tính tích các đơn thức ta làm như thế nào? ? Thế nào là bậc của đơn thức? Gọi hai HS lên bảng làm. Bài 23 SGK - Yêu cầu HS lên bảng. HS: Thay x = 0,5 và y = - 1 vào biểu thức : 16x2y5 - 2x3y2 ta có: 16.(0,5 )2 (- 1)5 - 2(0,5)3 (- 1)2 = - 4,25 HS: Đổi 0,5 = rồi thay vào ta cũng có kết quả: - 4,25. HS: Tham gia thảo luận nhóm . Các nhóm lên bảng thực hiện. HS: a. = x5 y3 ( bậc 8) b. = x3y5 ( bậc 8) HS: Lên bảng. Hoạt động4: Hướng dẫn ở nhà. - Bài tập: 19, 20, 21, 22, 23 SGK - Xem trước bài đa thức. Tiết : 57 , 58 đa thức Ngày soạn: 14.03.2009 Ngày dạy:16.03.2009 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết được một đa thức thông qua các ví dụ. 2. Kỹ năng: - Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận trong khi làm bài tập. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ, hình vẽ trang 36 SGK. III. Các hoạt động dạy&học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ổn định tổ chức lớp. Hoạt động2: Kiểm tra bài cũ: GV: Nêu yêu cầu: ? Thế nào là hai đa thức đồng dạng? ? Muốn cộng trừ hai đa thức đồng dạng ta là như thế nào? GV: Nhận xét, đánh giá. HS: Lên bảng. HS: Nhận xét. Hoạt động3: Đa thức. GV: Đưa hình vẽ SGK ? Hãy viết biểu thức biểu thị diện tích của hình vẽ trên. ? Cho các đơn thức: 5x2y ; xy2 ; xy ; 5 ; Hãy lập tổng đại số các đơn thức đó. GV: Lưu ý cho HS có nhiều tổng đại số - Yêu cầu vài HS lên bảng. ? Em có nhận xét gì về các biểu thức mới lập? GV: Các biểu thức trên gọi là các đa thức. ? Thế nào là một đa thức? ? Cho đa thức: x2y - 3xy + 3x2 + x3y + 5 Hãy chỉ rõ các hạng tử của đa thức GV: Nêu kí hiệu đa thức bằng các chữ cái in hoa. ? Thực hiện ?1 GV: Nêu chú ý. HS: x2 + y2 + xy HS: 5x2y + xy2 + xy + 5 5x2y - xy2 + xy - 5 ........... HS: HS: Nêu. HS: Lên bảng. Hoạt động4: Thu gọn đa thức. ? Trong đa thức N = x2y - 3xy + 3x2y - 3 +xy - 1/2x + 5 Có những hạng tử nào đồng dạng với nhau? ? Hãy thực hiện cộng các đơn thức đồng dạng trong đa thức N ? Đa thức N bây giờ có còn hạng tử nào đồng dạng với nhau không? GV: Ta nói đa thức N là đa thức đã thu gọn. ? Vậy đa thức đã thu gọn là đa thức như thế nào? ? Thực hiện ?2 HS: x2y và 3x2y - 3xy và xy - 3 và 5 HS: N = (x2y + 3x2y) + (- 3xy + xy) + (- 3 +5) N = 4x2y + 2xy +2 HS: Không. HS: HS: Lên bảng. Hoạt động5: Bậc của đa thức. GV: Cho đa thức: M = x2y5 - xy4 + y6 + 1 ? Hãy cho biết đa thức M có ở dạng thu gọn không? Vì sao? ? Hãy chỉ rõ các hạng tử của M và tìm bậc của mỗi hạng tử đó. ? Bậc cao nhất trong các bậc mà chúng ta vừa tìm là bao nhiêu? GV: Ta nói 7 là bậc của đa thức M ? Vậy bậc của đa thức là gì? ? Thực hiện nhóm ?3 - Cho HS đọc phần chú ý. HS: Đa thức M đã thu gọn. HS: M có 4 hạng tử: x2y5 ; xy4 ; y6 ; 1 HS: Bậc cao nhất là 7 HS: Là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức. HS: Hoạt động nhóm Đại diện nhóm lên bảng. Hoạt động6: Củng cố , dặn dò. ? Làm bài tập 24. 25 SGK - Bài tập về nhà: 26, 27, 28 SGK + 24 đến 28 SBT. HS: Lên bảng. Tiết : 59 Cộng trừ đa thức. Ngày soạn: 21.03.2009 Ngày dạy: 23.03.2009 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cộng trừ đa thức. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu (+) hoặc (-), thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận trong khi làm bài tập. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy&học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ổn định tổ chức lớp. Hoạt động2: Kiểm tra bài cũ: GV: Nêu yêu cầu: ? Thế nào là đa thức? Cho ví dụ. - Chữa bài 27 SGK. ? Thế nào là dạng thu gọn của đa thức? ? Bậc của đa thức là gì? - Chữa bài tập 28 SGK. GV: Nhận xét, đánh giá. HS1: HS2: HS lớp nhận xét. Hoạt động3: Cộng hai đa thức. GV: Cho hai đa thức: M = 5x2y + 5x - 3 N = xyz - 4x2y + 5x - Tính M + N GV: - Cho HS nghiên cứu cách làm trong SGK. - Một HS lên bảng tính. - Giới thiệu kết quả là tổng của 2 đa thức M và N. ? Cho P = x2y + x3 - xy2 + 3 Q = x3 + xy2 - xy - 6 Tính tổng P + Q ? Thực hiện ?1 Hãy viết hai đa thức rồi tính tổng của chúng. HS: Lên bảng. M + N = ( 5x2y + 5x - 3) + ( xyz - 4x2y + 5x - ) = ( 5x2y - 4x2y) + ( 5x + 5x) + ( - 3 - ) M + N = x2y + 10x - 3 HS: P + Q = ( x2y + x3 - xy2 + 3) + ( x3 + xy2 - xy - 6) = x2y + (x3+ x3) + (- xy2 + xy2) + (3 - 6) - xy P + Q = x2y +2x3 - 3 HS: Lấy tuỳ ý hai đa thức. 2HS lên bảng trình bày. Hoạt động4: Trừ hai đa thức. GV: Cho hai đa thức: P = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 Q = xyz - 4x2y + xy2 + 5x - GV: Để trừ hai đa thứcP và Q ta viết như sau: P - Q = (5x2y - 4xy2 + 5x - 3) - (xyz - 4x2y + xy2 + 5x - ) ? Theo em đến đây ta phải làm như thế nào? - Cho HS lên bảng làm. GV: Lưu ý cho HS bỏ dấu ngoặc có dấu trừ đằng trước. GV: giới thiệu 9x2y - 5xy2 - xyz - là hiệu của hai đa thức P và Q ? Muốn trừ hai đa thức ta làm như thế nào? GV: Yêu cầu HS làm bài tập 31 SGK - Yêu cầu HS hoạt động nhóm. - Đại diện nhóm lên bảng trình bày. ? Có nhận xét gì về M - N và N - M? ? Thực hiện ? 2 Hãy viết hai đa thức rồi tìm hiệu của chúng. HS: Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn. P - Q = 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 - xyz + 4x2y - xy2 - 5x + P - Q = (5x2y + 4x2y) + ( - 4xy2 - xy2) + (5x - 5x) + (- 3 + ) - xyz P - Q = 9x2y - 5xy2 - xyz - HS: HS: Tham gia hoạt động nhóm. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. M + N = 4xyz + 2x2 - y + 2 M - N = 2xyz + 10x - 8x2 + y - 4 N - M = - 2xyz - 10x + 8x2 - y + 4 HS: M - N và N - M là hai đa thức đối nhau. HS: Tự lấy hai đa thức rồi tìm hiệu của chúng. 2HS lên bảng. Hoạt động5: Củng cố , dặn dò. ? Làm bài tập 29 SGK - Bài tập: 32, 33 SGK + 29, 30 SBT HS: Lên bảng. Tiết : 60 Luyện tập. Ngày soạn: 22.03.2009 Ngày dạy:24.03.2009 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về đa thức. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng tính tổng hiệu của hai đa thức. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận chính xác trong khi giải toán. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy&học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ổn định tổ chức lớp. Hoạt động2: Kiểm tra bài cũ: GV: Nêu yêu cầu: ? Muốn cộng hay trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào? - Chữa bài 33 SGK ? Muốn cộng trừ hai đa thức ta làm như thế nào? - Chữa bài 29 SBT. GV: Nhận xét, đánh giá. HS: Lên bảng. HS lớp nhận xét. Hoạt động3: Luyện tập. GV: Đưa bài tập 35 bằng bảng phụ Bổ xung thêm : c. Tính N - M ? Nêu nhận xét về kết quả của hai đa thức M - N và N - M? GV: Đưa bài tập 36 SGK bằng bảng phụ. ? Muốn tính giá trị của mỗi đa thức ta phải làm như thế nào? - Cho HS cả lớp làm 2HS lên bảng. Bài 37 SGK: GV: Tổ chức cho HS thi đua giữa các nhóm viết các đa thức bậc 3 với hai biến x, y và có 3 hạng tử. Trong hai phút nhóm nào viết được nhiều là nhóm đó thắng cuộc. Bài tập: Tìm các cặp số (x;y) để các đa thức sau nhận giá trị bằng 0 a. 2x + y - 1 b. x - y- 3 ? Để các đa thức nhận giá trị bằng không có nghĩa như thế nào? ? Em thử tìm? Bài 38 SGK: - Yêu cầu HS lên bảng. HS1 : M + N = (x2- 2xy + y2) + (y2 + 2xy + x2 + 1) = (x2 + x2) + (y2 + y2) + (- 2xy + 2xy) + 1 = 2x2 + 2y2 + 1 HS2: M - N = - 4xy - 1 HS3 : N - M = 4xy + 1 HS: Hai đa thức M - N và N - M có từng cặp hạng tử đồng dạng nhưng có hệ số đối nhau. HS: Ta phải thu gọn đa thức trước khi tính. HS1: a. = x2 + 2xy + y3 Thay x = 5 và y = 4 vào ta có: = 25 + 40 + 64 = 129 HS2: xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 = xy - (xy)2 + (xy)4 - (xy)6 + (xy)8 mà xy = (- 1). (- 1) = 1 nên = 1 - 12 + 14 - 16 + 18 = 1 HS: Tổ chức hoạt động nhóm Các nhóm tuỳ ý viết các đa thức. HS: Thay các cặp số (x;y) sao cho giá trị của các đa thức đó bằng 0 HS1: (x;y) = (1;- 1) HS2: HS tự thay các giá trị thích hợp HS: Lên bảng. Hoạt động4: Hướng dẫn về nhà. - Xem lại các bài tập đã làm. - Bài tập: 31, 32 SBT. Tiết : 61 đa thức một biến. Ngày soạn:28.03.2009 Ngày dạy:30.03.2009 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết thế nào là đa thức một biến. 2. Kỹ năng: - Biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến - Biết tìm bậc , các hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của biến. - Biết kí hiệu giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận trong tính toán và khi làm bài tập. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy&học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ổn định tổ chức lớp. Hoạt động2: Kiểm tra bài cũ: GV: Nêu yêu cầu. ? Hoạt động3: Hoạt động4: Hoạt động5: Hoạt động6: Hoạt động7: Tiết : Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy&học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ổn định tổ chức lớp. Hoạt động2: Kiểm tra bài cũ: Hoạt động3: Hoạt động4: Hoạt động5: Hoạt động6: Hoạt động7: Tiết : Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy&học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ổn định tổ chức lớp. Hoạt động2: Kiểm tra bài cũ: Hoạt động3: Hoạt động4: Hoạt động5: Hoạt động6: Hoạt động7: Tiết : Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy&học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ổn định tổ chức lớp. Hoạt động2: Kiểm tra bài cũ: Hoạt động3: Hoạt động4: Hoạt động5: Hoạt động6: Hoạt động7: Tiết : Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy&học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động1: ổn định tổ chức lớp. Hoạt động2: Kiểm tra bài cũ: Hoạt động3: Hoạt động4: Hoạt động5: Hoạt động6: Hoạt động7:
Tài liệu đính kèm: