Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 41: Thu thập số liệu thống kê, tần số (tiết 6)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 41: Thu thập số liệu thống kê, tần số (tiết 6)

- Làm quen với các bảng về thu thập số liệu thống kê khi điều tra, biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “ số các giá trị của dấu hiệu” và “ số các giá trị khác nhau của dấu hiệu” làm quen với khái niệm tần số của một giá trị

- Biết các ký hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị, biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra

II – TRỌNG TÂM

- Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu, dấu hiệu, tần số của mỗi giá trị

III – CHUẨN BỊ :

 

doc 23 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 751Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 41: Thu thập số liệu thống kê, tần số (tiết 6)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 41/T19
THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, 
TẦN SỐ
Ngày dạy : 18/1/2006
I – MỤC TIÊU:
- Làm quen với các bảng về thu thập số liệu thống kê khi điều tra, biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của các cụm từ “ số các giá trị của dấu hiệu” và “ số các giá trị khác nhau của dấu hiệu” làm quen với khái niệm tần số của một giá trị 
- Biết các ký hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị, biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập được qua điều tra
II – TRỌNG TÂM
- Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu, dấu hiệu, tần số của mỗi giá trị 
III – CHUẨN BỊ :
T - Bảng phụ 
H – Bảng phụ 
IV – TIẾN TRÌNH:
1/ Ổn định 
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Bài mới:
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung bài dạy
HĐ1: Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu 
T – treo bảng phụ ghi ví dụ sgk T4 
T – H khi nhìn vào bảng em hiểu gì ?
( biết được số cây trồng mỗi lớp )
HĐ2 : Dấu hiệu 
T – H nội dung điều tra trong bảng 1 là gì 
( số cây trồng mỗi lớp )
T – đưa ra khái niệm dấu hiệu.
T – H trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra ( Mỗi lớp là 1 đơn vị điều tra )
HĐ 3: Tần số của mỗi gái trị
Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả bao nhiêu gái trị ? (
T – H có bao nhiêu số khác nhau trong cột số cây trồng được ?
T – cho H nêu cụ thể các số khác nhau.
Có bao nhiêu lớp trồng được 30 cây.
Có bao nhiêu lớp trồng được 28 cây, 50 cây ?
=> Tần số của giá trị.
T - cho H đọc chú ý sgk/ T.7
1/ Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu 
Các số liệu thu thập được khi điều tra gọi là bảng thống kê.
2/ Dấu hiệu 
Vấn đề hay hiện tượng người điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu
( ký hiệu dấu hiệu X, Y. )
- Mỗi số liệu là một giá trị của dấu hiệu 
- Số các giá trị của dấu hiệu đúng bằng số các đơn vị điều tra 
( số các giá trị ký hiệu N )
3/ Tần số của mỗi giá trị
Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy các giá trị của dấu hiệu được gọi là tầøn số của giá trị đó.
Giá trị của dấu hiệu kí hiệu x, tần số của giá trị kí hiệu n)
* Chú ý :
Không phải mọi dấu hiệu đều có giá trị là số.
4 - Củng cố :
T – cho H làm bài tập 2 sgk/ T.7.
 ( H đứng tại chỗ trả lời )
Đáp án :
a) Dấu hiệu An quan tâm : thời gian đi từ nhà đến trường. Dấu hiệu đó có 10 giá trị.
b) Có 5 giá trị khác nhau 17, 18, 19, 20, 21.
c) Tần số các giá trị tương ứng là 
Giá trị(x)
17
18
19
20
21
Tầøn số(f)
1
3
3
2
1
n=10
5 - Dặn dò :
Đọc lại các khái niệm đã học: dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu, tần số của mỗi giá trị.
H – trả lời các câu hỏi sau :
- Thếnào là dấu hiệu?
- Thế nào là giá trị dấu hiệu
- Tần số của mỗi giá trị là gì ?
Làm bài tập : 1, 3, 4 sgk/ T.7, 8, 9.
V – RÚT KINH NGHIỆM:
Tiết 42/T19
LUYỆN TẬP
Ngày dạy :18/1/2006
I - MỤC TIÊU :
- H phân biệt được các số giá trị của dấu hiệu (số này bằng số các đơn vị điều tra) và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
- Phân biệt được hai kí hiệu x (dành cho dấu hiệu) và X dành cho giá trị của dấu hiệu).
- Biết lập các bảng đơn giản, ghi lại được các số kí hiệu thu thập được qua điều tra.
II - TRỌNG TÂM :
Củng cố lại các khái niệm qua VD, bài tập.
III - CHUẨN BỊ :
T - bảng phụ.
H - chuẩn bị bài tập theo phần dặn dò tiết 41.
IV - TIẾN TRÌNH :
1 - Ổn định.
2 - Sửa bài tập cũ.
T - treo bảng phụ bảng 5 – 6 sgk / T.8
H - đứng tại chỗ trả lời lần lượt các câu a, b, c
H - còn lại nhận xét kết quả trả lời của bạn.
T - nhận xét cho điểm.
Bài 4: sgk / T.9
T - treo bảng phụ bảng 7 sgk/ T.9
H - đọc lại đề bài.
T - gọi H đứng tại chỗ trả lời câu a.
H - nhận xét.
T - đánh giá cho điểm
H - cả lớp
H - còn lại nhận xét.
T - đánh giá và cho điểm hoàn chỉnh bài giải.
3 - Luyện tập.
T - treo bảng phụ ghi đề bài 1 sbt/ T.3
H - đọc lại đề bài.
H - cả lớp làm vào tập
T - chấm 3 tập H.
H - lên bảng sửa.
T -n xét, đánh giá cho điểm H lên bảng.
Bài 3: sgk/ T.8
a) Thời gian chạy 50 mét của mỗi HS.
b) Số các giá trị và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu.
Bảng 5: số các giá trị là 20 
 số các giá trị khác nhau là 5 
Bảng 6 : số các giá trị là 20 
 số các giá trị khác nhau là 4
c) Các giá trị khác nhau và tần số tương ứng trong bảng 5 là 
Giá trị (x)
8,3
8,4
8,5
8,7
8,8
Tần số (f)
2
3
8
5
2
n=20
Các giá trị khác nhau và tần số tương ứng trong bảng 6 là
Giá trị (x)
8,7
9,0
9,2
9,3
Tần số (f)
2
3
8
5
n=20
Bài 4: sgk / T.9
a) Dấu hiệu khối lượng chè trong từng hộp. Số các giá trị : 30
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5
c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu : 98;99;100;101;102 và tần số tương ứng của chúng lần lượt là : 3;4;16;4;3
Giá trị (x)
98
99
100
101
102
Tần số (f)
3
4
16
4
3
n=30
Bài 1 : sbt/ T.3
Có thể gặp lớp trưởng của từng lớp để lấy số liệu.
Dấu hiệu số nữ HS trong một lớp.
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu : 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 14, 25, 28.
Tần số tương ứng : 2, 1, 3, 3, 3, 1, 4, 1,1,1.
4 - BHKN:
Các bước tìm tần số.
Quan sát dãy dấu hiệu và tìm các số khác nhau trong dãy, viết các số đó theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Tìm tần số của từng số bằng cách đánh dấu vào số đó trong dãy rồi đếm và ghi lại.
Có thể kiểm tra dãy tần số tìm được có đúng không bằng cách so sánh tổng tần số với số các đơn vị điều tra, nếu bằng nhau thì kết quả tìm được là đúng.
5 - Dặn dò :
Xem lại các bài tập đã giải.
Làm bài tập : 2, 3 sbt/ T 4, 5
V – RÚT KINH NGHIỆM :
BẢNG “TẦN SỐ” 
CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
Tiết 43/T20
Ngày dạy : 25/1/2006
I - MỤC TIÊU :
- Hiểu được bảng “tần số” là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số hiệu thống kê lần đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn.
- Biết cách lập bảng “tần số” từ bảng số hiệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
II - TRỌNG TÂM :
Thu gọn bảng số hiệu thống kê ban đầu.
III - CHUẨN BỊ :
T - treo bảng phụ ghi nội dung các bảng 8, 9, 10.
H - chuẩn bị theo phần dặn dò tiết 42.
IV - TIẾN TRÌNH :
1 - Ổn định.
2 - KTBC.
T - treo bảng phụ nội dung bài tập2 sbt/ T.3
* Có thể gặp tham khảo ý kiến của các bạn trong lớp.
* Có 30 bạn tham gia trả lời.
* Dấu hiệu nàu sắc ưa thích nhất của mỗi bạn.
* Có 9 màu được nêu ra : đỏ, vàng, hồng, tím sẫm, trắng, tím nhạt, xanh da trời, xanh lá cây, xanh nước biển.
* Số bạn thích nhất đối với mỗi màu lần lượt là : 6, 5, 4, 3, 4, 3, 3, 1, 1.
Bài 3: sbt/ T.4
Người đó phải lập danh sách tên các chủ hộ theo một cột và một cột khác ghi lượng điện tiêu tương ứng đối với từng hộ thì mới làm hóa đơn thu tiền cho từng hộ được.
3 - Bài mới :
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung bài dạy
HĐ1: T – giới thiệu bảng 7 trang 9
T đưa ra 1 bảng số liệu thống kê ban đầu với số lượng lớn các đơn vị điều tra và đặt vấn đề liệu có thể tìm được một cách trình bày gọn ngắn hơn, hợp lý hơn không?
?1
HĐ2: Lập bảng tần số
T - hướng dẫn H thực hiện sgk/ T.9
Giá trị
98
99
100
101
102
Tần số
3
4
16
4
3
Bảng trên gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu hay “tần số”
3 :Luyện tập
T - các bảng số không buộc gắn với một tình huống cụ thể nào.
T - H cho biết bảng “tần số” bên có : bao nhiêu đơn vị điều tra, giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất, giá trị có tần số lớn nhất, các giá trị thuộc vào khoảng nào là chủ yếu .
Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ?
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
T - nhấn mạnh bảng dọc giúp chúng ta quan sát nhận xét giá trị của dấu hiệu 1 cách dễ dàng hơn, thuận lợi cho việc tính toán sau này.
1/ Lập bảng “tần số”
VD: từ bảng 1 T 4 (thu thập số liệu thống kê) ta có bảng :”tần số” sau.
Gía trị (x)
28
30
35
50
Tần số (n)
2
8
7
3
N=20
2/ Chú ý :
a) Có thể chuyên bảng “tần số” ngang thành bảng “dọc”
Giá trị (x)
Tần số (n)
28
2
30
8
35
7
50
3
N = 20
b) sgk/ T.10
Từ bảng thống kê ban đầu có thể lập bảng “tần số”
Bảng “tần số” giúp người điều tra dễ có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu và tiện lợi cho việc tính toán sau này.
4 - Củng cố :
T - treo bảng phụ (bảng 11) bài tập 6 sgk/ T.11
H - đứng tại chỗ trả lời câu a.
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là: số con của mỗi gia đình.
H - lên bảng lập bảng “tần số”
Số con của mỗi gia đình (x)
0
1
2
3
4
Tần số (n)
2
4
17
5
2
N=30
H - còn lại nhận xét.
Số con của các gia đình trong thôn là từ 0 đến 4.
Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao nhất
5 – Dặn dò :
- Xem lại bài ghi
- Làm bài tập 5,7 sgk T 11
V – RÚT KINH NGHIỆM :
Tiết 44/T20
LUYỆN TẬP
Ngày dạy : 26/1/2007
I - MỤC TIÊU :
- Củng cố cho H về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
- Biết cách lập bảng “tần số” từ bảng số hiệu thống kê ban đầu, các giá trị thường tập trung vào khoảng nào, để từ đó có nhiều dự báo, ước lượng khi nghiên cứu các dấu hiệu đó.
II - TRỌNG TÂM :
Biết cách lập bảng “tần số” từ bảng số hiệu thống kê ban đầu.
III - CHUẨN BỊ :
T - bảng phụ ghi nội dung bảng 12, bảng 13, bảng 14.
H - chuẩn bị theo phần dặn dò tiết 43.
IV - TIẾN TRÌNH :
1 - Ổn định :
2 - Sửa bài tập cũ :
T - treo bảng phụ (bảng 12) bài 7 : sgk/ T- H đọc lại đề bài
H - đứng tại chỗ trả lời câu a
H - còn lại nhận xét
H - lên bảng thực hiện.
H - nhận xét
T - đánh giá, cho điểm
3 - Luyện tập :
a) Dấu hiệu :tuổi nghề của mỗi công nhân
 Số các giá trị : 25
b) bảng “tần số”
Tuổi nghề của mỗi công nhân (x)
Tần số (n)
1
1
 ...  tích cháy rừng.
1/ Biểu đồ đoạn thẳng
Giá trị (x)
Tần số (n)
28
2
30
8
35
7
50
3
N = 20
4
>
1
2
5
6
7
y
35
50
0
8
3
28
30
Biểu đồ đoạn thẳng
2/ Chú ý :
H2 - sgk/ T.14 biểu đồ hình chữ nhật.
Biểu diễn sự thay đổi giá trị dấu hiệu theo thời gian.
4 - Củng cố :
Quy trình chung vẽ biểu đồ đoạn thẳng .
Lập bảng “Tần số”
Dựng các trục tọa độ.
Vẽ các điểm có tọa độ đã cho trong bảng.
Vẽ các đoạn thẳng.
Bài 11 : sgk/ T.14
Bảng “Tần số”
Số con của mỗi gia đình (x)
0
1
2
3
4
Tần số (n)
2
4
17
5
2 
N = 30
4
3
2
1
2
4
5
17
>
^
0
y
Biểu đồ đoạn thẳng :
x
5 - Dặn dò :
- Xem vỡ ghi – kết hợp sgk.
- Làm bài tập : 10 sgk/ T.14; 10 sbt/ T.8
- Xem bài đọc thêm sgk/ T.15
V – RÚT KINH NGHIỆM :
Tiết 46
LUYỆN TẬP
Ngày dạy : 2/2/2007
I - MỤC TIÊU :
- Củng cố cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “Tần số” và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian.
- Rèn kỷ năng cách đọc biểu đồ đơn giản.
- Nhận xét qua một số biểu đồ.
II - TRỌNG TÂM :
Dựng biểu đồ đoạn thẳng.
III - CHUẨN BỊ :
T - bảng phụ, vài biểu đồ có trong sách báo.
H - theo phần dặn dò tiết 45.
IV - TIẾN TRÌNH :
1 - Ổn định :
2 - Sửa bài tập cũ :
Bài 10 : sgk/ T.14
T - treo bảng phụ bảng 15 sgk/ T.14
T cho H đọc lại đề bài
T cho H đứng tại chỗ trả lời câu a.
T cho H lên bảng thực hiện
H – nhận xét bài làm
T - đánh giá và cho điểm
Bài 10 : sgk/ T.14
a) Dấu hiệu điểm kiểm tra toán (HKI) của mỗi HS lớp 7C.
Số các giá trị là : 50
b) Biểu đồ đoạn thẳng
>
^
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
x
4
6
7
8
10
12
y
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung bài dạy
Bài 12 sgk/ T.14
T - treo bảng phụ đề bài 12 sgk/ T.14
T - H cả lớp thực hiện
H - lên bảng thực hiện câu a
Bài 12 : sgk/ T.14
a) Lập bảng “Tần số”
Giá trị (x)
Tần số (n)
17
1
18
3
20
1
25
1
28
2
30
1
31
2
32
1
N = 12
H - nhận xét
Dấu hiệu: nhiệt độ trung bình hàng 
tháng
T cho H lên bảng thực hiện 
T - đánh giá cho điểm
Bài 13 : sgk/ T.15
H - đọc lại đề bài
T - treo bảng phụ 
T - cho các em hoạt động nhóm
Đại diện các nhóm lên trả lời các câu hỏi.
17
18
20
25
28
30
31
32
x
>
^
1
2
3
0
n
Bài 13 : sgk/ T.15
a) Năm 1921 dân số của nườc ta 16 triệu người.
b) Sau 78 năm (kể từ năm 1921) dân số nước ta tăng thêm 60 triệu người.
c) Từ năm 1980 đến 1999 dân số nước ta tăng thêm 22 triệu người.
4 - BHKN:
- Để vẽ biểu đồ đoạn thẳng
- Lập bảng “Tần số”
- Dựng các trục tọa độ.
- Vẽ các điểm có tọa độ đã cho trong bảng.
- Vẽ các đoạn thẳng.
5 - Dặn dò :
- Xem lại các bài tập đã giải.
- Đọc bài đọc thêm sgk/ T.15 – 16
- Chuẩn bị xem trước bài “số trung bình cộng”
V – RÚT KINH NGHIỆM :
Tiết 47
TRUNG BÌNH CỘNG
Ngày dạy : 9/2/2007
I - MỤC TIÊU :
- Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập, biết sử dụng số trung bình cộng để làm “đại diện” cho một dấu hiệu trong một số trường hợp và để so sánh tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
- Biết tìm mốt của dấu hiệu và bước đầu thấy được ý nghĩa thực tế của mốt.
II - TRỌNG TÂM :
Biết tính số turng bình cộng theo công thức từ bảng đã lập.
III - CHUẨN BỊ :
T - bảng phụ, máy tính.
H - theo phần dặn dò tiết 46.
IV - TIẾN TRÌNH :
1 - Ổn định.	
2 - KTBC.
T - giới thiệu bài
Hai lớp học toán với cùng một giáo viên dạy cùng làm một bài kiểm tra viết. Sau khi có kết quả, nếu muốn biết lớp nào làm bài tốt hơn thì ta phải làm như thế nào ?
3 - Bài mới.
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung bài dạy
HĐ1: Số trung bình cộng của dấu hiệu
T cho H đọc bài toán sgk/ T.47
T - treo bảng phụ ghi lại nội dung bảng 19
H - đứng tại chỗ trả lời yêu cầu
H - nhắc lại cách số trung bình cộng của một dãy gồm 4 số, nhiều số.
H - đọc lại yêu cầu của bài.
T - hướng dẫn lập bảng tần số có thêm 2 cột.
H - đọc chú ý sgk/ T.18
T - nhấn mạnh các bước lập bảng và xây dựng công thức.
 : số trung bình cộng bảng 20.
K = 9
x1 àÕx9, n1 àÕ n9
N = 40
?3
Bài T18
H - đọc lại yêu cầu
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích
(x n)
3
2
6
4
2
8
5
1
20
6
10
60
7
8
56
8
10
80
9
3
27
10
1
10
N = 40
Tổng = 267
X = = 6,675
H - lên bảng thực hiện
H - còn lại nhận xét
T - đánh giá cho điểm.
H - đứng tại chỗ so sánh kết quả của hai lớp
1/ Số trung bình cộng của dấu hiệu
a) Bài toán : sgk/ T.17
sgk/ T.17
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích
(x n)
2
3
6
3
2
6
4
3
12
5
3
15
6
8
48
7
9
63
8
9
72
9
2
18
10
1
10
N = 40
Tổng = 250
X = = 6,5
* Chú ý : sgk/ T.18
b) Công thức
 = 
* x1, x2 là xk giá trị khác nhau của dấu hiệu X.
* n1,n2 ,nk tần số tương ứng.
* N số các giá trị.
?3
 sgk/ T.18
4 - Củng cố :
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
3
1
3
4
3
12
5
3
15
6
4
24
7
5
35
8
11
88
9
3
27
10
5
50
N=30
Tổng = 254
=
Điểm số (x)
Tần số
 (n)
Các tích
(x n)
3
1
3
4
3
12
5
3
15
6
4
24
7
5
35
8
11
88
X = 
= 7.257
9
3
27
10
5
50
N = 35
Tổng = 254
H - cả lớp thực hiện lập bảng.
Tính số TB cộng.
H - lên bảng thực hiện.
T - đánh giá, cho điểm kết quả X 6. 8 (phút)
5 – Dặn dò
Nắm lại cách lập bảngvà công thức tính 
số trung bình cộng
- 15,16 sgk T20
V – RÚT KINH NGHIỆM : 
Tiết 48
LUYỆN TẬP
Ngày dạy :9/2/2007
 I - MỤC TIÊU :
Biết cách tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập. biết sử dụng số trung bình cộng để làm “Đại diện” cho một dấu hiệu.
Hướng dẫn lại cách lập bảng và công thức tính số trung bình cộng.
Đưa ra bảng tần số để H luyện tập tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
II - TRỌNG TÂM :
Tính số trung bình cộng theo công thức từ bảng tìm mốt của dấu hiệu.
III - CHUẨN BỊ :
T - bảng phụ, máy tính.
H - máy tính bảng nhóm.
IV - TIẾN TRÌNH :
1 - Ổn định.
2 - Sửa bài tập cũ.
H - đọc lại đề bài 15: sgk/ T20
Nhìn vào bảng 23 cho biết dấu hiệu và số các giá trị là bao nhiêu ?
H - lên bảng thực hiện câu b , c.
N = 50 Tính X ?
M0 
Bài 16 : sgk/ T.20
H - đọc lại đề bài quan sát kĩ bảng 24 trả lời.
3 - Luyện tập :
Bài15: sgk/ T20
a) Dấu hiệu tuổi thọ của mỗi bóng đèn.
Số các giá trị là : 50
b) = 1172,8 (giờ)
c) M0 = 1180
Bài 16 : sgk/ T.20
Không nên dùng số trung bình cộng làm đại diện vì các giá trị có khoảng chênh lệch lớn.
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung bài dạy
H - đọc lại đề bài 17 sgk
T - ghi lại bảng 25 trên bảng đen.
H - lên bảng tìm dấu hiệu và mốt của dấu hiệu.
T - yêu cầu H lập bảng tính số TB cộng.
T - đánh giá cho điểm
Thế nào là mốt của dấu hiệu ? (Tần số lớn nhất) là 9, giá trị ứng với tần số 9 là 8
Bài 18 Tsgk 21
H - đọc lạiđề bài.
T - đây là bảng phân phối ghép lớp.
T - hướng dẫn.
Tính số TB cộng của từng khoảng.
Thực hiện tiếp các bước theo quy tắc đã học.
(110 + 120 ) : 2 = 115
(121 + 131 ) : 2 = 126
(132 + 142) : 2 = 137
(143 + 153) : 2 = 148
H - tính số TB cộng
Bài 17 : sgk/ T.20
a)
Thời gian
(x)
Tần số (n)
Các tích
(x.n)
3
1
3
4
3
12
5
4
20
6
7
42
7
8
56
8
9
72
9
8
72
10
5
50
11
3
33
12
2
24
N=50
Tổng384
=
b) M0 = 8
Bài 18 Tsgk 21
(105 + 805 + 4420 + 6165 + 1628 + 155) = 13268
 = 13268 :100 = 132, 68 (cm)
4 - BHKN:
Kiến thức: công thức tính số TB cộng. ý nghĩa của số TB cộng, ý nghĩa của mốt của dấu hiệu.
Kĩ năng tính số TB cộng theo công thức từ bảng, tìm mốt của dấu hiệu.
5 - Dặn dò :
Chuẩn bị các câu hỏi đã nêu ở phần ôn tập chương III sgk / T. 22
Làm bài tập : 19 sgk/ T 22; 13 sbt / T.6
V – RÚT KINH NGHIỆM :
- H biết cách tính số trung bình cộng.
- Còn vài H tính tổng các tích còn sai dẫn đến tính trung bình cộng sai
Tiết 68/T31
ÔN TẬP CUỐI NĂM
Ngày dạy : 19/4/2006
I - MỤC TIÊU :
- Hệ thống lại cho H trình tự phát triển và kỹ năng cần thiết trong chương 
- Ôn lại kiến thức và kỹ năng cơ bản của chương như dấu hiệu, tần số, bảng tần số, cách tính số trung bình cộng, mốt,biểu đồ
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương
II - TRỌNG TÂM :
- Bảng tần số , biểu đồ, số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu
III - CHUẨN BỊ :
T - bảng phụ, thước có chia khoảng
H – Thước thẳng , bảng nhóm, làm các câu hỏi ôn tập
IV - TIẾN TRÌNH :
1 - Ổn định.
2 – Lý thuyết:
a) Tần số của một giá trị là gi?
Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu 
b) Mốt của dấu hiệu là gì ?
Là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số
Hoạt động của Thầy và Trò
Nội dung bài dạy
Bài 20 sgk T 23
T – cho H đọc đề bài 
T – H đề bài yêu cầu gì?
- Lập bảng tần số
- Dựng biểu đồ đoạn thẳng
- Tìm số trung bình cộng
T – cho H thực hiện trên bảng ( 3H )
T – cho H nhận xét 
T – nhận xét và cho điểm
T – treo bảng phụ 
Điểm kiểm tra toán của lớp 6 
6
5
4
7
7
6
8
5
8
3
8
2
4
6
8
2
6
3
8
7
7
7
4
10
8
7
3
5
5
5
9
8
9
7
9
9
5
5
8
8
5
9
7
5
5
T – cho H chọn các câu trả lời đúng trong các câu sau :
a) Tổng các tần số của các dấu hiệu thống kê là
A. 9 B. 45 C. 5
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A .10 B. 9 C. 45
c ) Tần số H có điểm 5 trở lên
A .10 B. 9 C. 11
d) Mốt của dấu hiệu :
A. 10 B. 5 C. 8
T – cho H hoạt động nhóm ( mỗi nhóm trả lời 1 câu )
Bài 20 sgk T 23
Năng suất
Tần số
Các tích
20
25
30
35
40
45
50
1
3
7
9
6
4
20
75
210
315
240
180
=
≈35
1
3
4
6
7
9
20
25
30
35
40
45
50
n
^
0
x
>
4 - BHKN
H vẽ biểu đồng chưa nhanh
5 –Dặn dò :
- Ôn phần lý thuyết và các bài tập đã giải
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết
V – RÚT KINH NGHIỆM :
T – hướng dẫn H đếm tần số lại cho nhanh
H – Ôn lại lý thuyết chuẩn bị kiểm tra chương

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Dai So 7 chuong III(1).doc