Làm quen với các bảng ( đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra( về cấu tạo, về nội dung) biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa , làm quen với khái niệm tần số của một giá trị .Biết các kí hiệu. Lập các bảng qua điều tra
II. CHUẨN BỊ
Đèn chiếu, giấy trong, bút dạ bảng
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
TIẾT 41 THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ I. MỤC TIÊU Làm quen với các bảng ( đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra( về cấu tạo, về nội dung) biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa , làm quen với khái niệm tần số của một giá trị .Biết các kí hiệu. Lập các bảng qua điều tra II. CHUẨN BỊ Đèn chiếu, giấy trong, bút dạ bảng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy HĐ1: giới thiệu chương(sgk) HĐ2: thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu Đưa bảng 1 sgk lên màn hình Việc làm trên của người điều tra là thu thập số liệu vấn đề được quan tâm.Các số liệu trên được ghi lại trong 1 bảng gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu Dựa vào bảng số liệu thống kê ban đầu cho biết bảng đó gồm mấy cột,nội dung từng cột là gì? Hs thực hành.Lập bảng thống kê các bạn trong tổ qua bài kiểm tra toán hkì1 Nhận xết đánh giá kết quả của từng tổ HĐ3: Dấu hiệu Trở lại bảng 1 giới thiệu thuật ngữ:dấu hiệu và đơn vị điều tra qua ?2 Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì? vấn đe hay hiện tượng mà người ta điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu,kí hiệu bằng chữ X ,Y. dấu hiệu X trong bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp, còn mỗi lớp là 1 đơn vị điều tra ?3:trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra Ưùng với mỗi đơn vị điều tra có một số liệu , số liệu đó gọi là giá trị của dấu hiệu. Số các giá trị của dấu hiệu đúng bằng các đơn vị điầu tra;kí hiệu chữ N ?4: dấu hiệu X trong bảng 1 coa tất cả bao nhiêu giá trị?hãy đọc dãy giá trị của dấu hiệu Bài tập 2 tr7 sgk HĐ4: tần số của mỗi giá trị Trở lại bảng 1: Yêu cầu hs ?5;?6; ?7 HĐ5: Củng cố:Dấu hiệu là gì? Số tất cả các gía trị của dấu hiệu? Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tầng số của mỗi giá trị đó? HĐ6: Hướng dẫn về nhà Bài tập 1,3 tr 7;8 sgk Bài tập 1;2;3; tr3;4 sbt Hoạt động của trò Hs lắng nghe Bảng 1 gồm 3 cột, các cột lần lượt chỉ số thứ tự; lớp và số cây trồng được của mỗi lớp Hs hoạt động nhóm Nội dung điều tra trong bảng 1 làsố cây trồng được trong mỗi lớp ?4; giá trị X trong bảng 1 có 20 giá trị Hs đọc dãy giá trị X ở cột 3 Bài tập 2 tr 7 sgk: hs thực hiện Hs thực hiện TIẾT 42 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Hs được củng cố khăc sâu kiến thức đã học ở tiết trước như: dấu hiệu; giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu củng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu Hs thấy được tầm quan trọng của môn học áp dung vào đời sống hàng ngày II. CHUẨN BỊ Đèn chiếu , giấy trong III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của gv HĐ: Kiểm tra bài cũ Dấu hiệu là gì? Số tất cả các gía trị của dấu hiệu? Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tầng số của mỗi giá trị đó? HĐ2: luyện tập Bài tập 3 tr 8 sgk9(Màn hình) Bài tập 4 sgk tr9 (màn hình) dấu hiệu cần tìm hiẻu và số các giá trị của dấu hiệu đó số các giá trị khác nhau của dấu hiệu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng bài tập 3 tr 4 sbt: Yêu cầu hs đọc kỹ đề bài và bổ sung thêm câu hỏi Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà: họckỹ lí thuyết ở tiết 41 Hoạt động của trò Hs thực hiện Hs đọc to đề a)dấu hiệu: Thời gian chạy 50m của hs(nam,nữ) b) đối với bảng 5 các giá trị là 20. Số các giá trị khác nhau là 5 tương tự đối với bảng 6;hs thực hiện c) đối với bảng 5 các giá trị khác nhau là:8.3;8,4;8,5;8,7;8,8 tần số lần lượt của chúng là:2;3;8;5;2 tương tự đối với bảng 6 hs thực hiện bài 4: hs: a) Dấu hiêu : Khối lượng chè trong từng hộp. Số các giá trị :30 b)số các giá trị khác nhau là 5 c) các giá trị khác nhau là 98;99;100;101;102 tần số của các giá trị theo thứ tự trên là 3;4;16;4;3 hs thực hiện TIẾT 43 BẢNG “ TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU I. MỤC TIÊU Hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn Biết cách lập bảng tần số II. CHUẨN BỊ Máy chiếu, bảng nhóm, bút dạ bảng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC GV HĐ1: kiểm tra bài cũ HĐ2: Lập bảng “tần số” Đưa bảng 7 lên máy chiếu tr9 sgk cho hs quan sát lại. Hs làm ?1 Giátrị(x) 98 99 100 101 102 Tần số(n) 3 4 16 4 3 N=30 Giátrị(x), Tần số(n); N=30 và giới thiệu bảng như thế gọi là bảng “tần số “hay còn gọi là bảng phân phối thực ngiệm của dấu hiệu Yêu cầu hs trở lại bảng 1 tr4 sgk lập bảng tần số HĐ2: Chú ý: Hướng dẫn hs chuyển bảng tần số dạng “ngang” như bảng 8 thành bảng “dọc” chuyển dòng thnhf cột Tại sao phải chuyển bảng số liệu thống kê ban đầu thành bảng tần số Chú ý b) Đưa phần đóng khung trong sgk tr 10 lên màn hình HĐ4: Luyện tập Bài tập 6.tr 11 sgk (màn hình) Bài tập 7 sgk tr10 (đề lên màn hình) Nhận xét: hs thực hiện HĐ5: Hướng dẫn về nhà Oân lại bài Bài tập 4;5;6; tr4 sbt HS Hs thực hiện Hs hoạt động nhóm 98 99 100 101 102 3 4 16 4 3 Hs trả lời Hs thực hiện Hs: a) dấu hiệu: tuổi nghề của mỗi công nhân Số các giá trị :25 b) bảng tần số: hs thực hiện TIẾT 44 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Tiếp tục củng cố cho hs về khái niệm gía trị của đấu hiệu và tần số tương ứng Kỹ năng lập bảng tần số từ bảng số liệu ban đầu II. CHUẨN BỊ Bảng phụ, nhóm. Bút III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC GV HĐ1: Kiểm tra bài cũ Bài tập 5 tr4 sbt HĐ2: luyện tập Bài tập 8: tr 12 sgk(màn hình) dấu hiệu ở đây là gì? Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát? Lập bảng tần số và rút ra nhận xét Bài tập 9 tr 12 sgk Yêu cầu hs làm trên giấy trong Sau đó cả lớp cùng kiểm tra Bài tập 7 tr 4 sbt( màn hình) Yêu cầu hs đọc đề, nhận xét nội dung yêu cầu của bài này so với bài vừa làm Bảng số liệu ban đầu này phải có bao nhiêu giá trị ,các giá trị như thế nào? Cho ví dụ :lên mand hình Yêu cầu hs hoạt động nhóm HĐ 3:Hướng dẫn về nhà Oân lại tiết luyện tập vừa rồi HS Hs thực hiện Dấu hiệu: Điểm số đạt được của mỗi lần bắn súng. Xạ thủ bắn 30 phát Bảng tần số Điểmsố(x) 7 8 9 10 Tần số(n) 3 9 10 8 N=30 Nhận xét:Điểm số thấp nhất :7 Điểm số cao nhất: 10 Số điểm 8 và điểm 9 chiếm tỉ lệ cao Hs thực hiện Bài toán này là bài toán ngược với bài toán lập bảng tần số Hs thực hiện Hs thực hiện TIẾT 45 BIỂU ĐỒ I. MỤC TIÊU Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳngtừ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. Biết đọc biểu đồ II. CHUẨN BỊ Thước thẳng có chia khỏng, phấn màu, III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC GV HĐ1: Kiểm tra bài cũ Từ bảng số liệu ban đầu có thể lập được bảng nào?. Nêu tác dụng của bảng (đưa bài tập lên màn hình) HĐ2: Biểu đồ đoạn thẳng ?1:lưu ý cho hs: a) độ dài đơn vị trên 2 trục có thể khác nhau. Trục hoành biểu diễn các giá trị x, trục tung biểu diễn tần số n giá trị viết trước tần số viết sau bài tập 10 tr 14 sgk (đề lên màn hình) HĐ3: Chú ý: Hình 2 sgk : Biểu đồ hình chữ nhật lên máy chiếu Em hãy cho biết từng trục biểu diễn cho đại lượng nào? Chú ý sgk HĐ4: Củng cố luyện tập Em hãy nêu ý nghĩa của vịc vẽ biểu đồ ? Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng Bài tập 8 tr 5 sbt(màn hình) HĐ5: Hướng dẫn về nhà Học bài Bài tập 11;12 sgk tr14 Bài tập 9;10 tr 6 sbt Đọc thêm (bài đọc thêm) tr 15 sgk n 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 28 30 35 50 x Hs thực hiện Kết quả: điểm ktra toán của mỗi hs lớp 7c . Số các giá trị :50 biểu đồ đoạn thẳng:hs thực hiện biểu đồ hình chữ nhật hay bđ đoạn thẳng là hình gồm các đoạn thẳng hay các hình chữ nhật có chiều cao tỉ lệ thuận với tần số hs thực hiện TIẾT 46 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và ngược lại HS có kỹ năng đọc biểu đồ. Biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua bài đọc thêm CHUẨN BỊ Máy chiếu, thước thẳng có chia khỏang, bútạ bảng TIẾN TRÌNH DẠY HỌC GV HĐ1: Kiểm tra bài cũ Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng Bài tập 11 tr14 sgk HĐ2: Luyện tập Bài tập 12 tr14 sgk lên màn hình Yêu cầu hs đọc đề. Căn cứ vào bảng 16 em hãy thcj hiện cac yêu cầu của đề bài.1hs lên bảng thực hiện Nhận xét về kỹ năng biểu đồ của bạn bài tập 10 tr5 sbt(màn hình) hs làm vào vở ,1hs lên bảng thực hiện bài tập 13 tr 15 sgk(đề lên màn hình em hãy quan sát biểu đồ ở hình bên và cho biết biểu đồ treen thuộc loại nào? a)năm 1921 dân số ở nước ta là bao nhiêu? b)Sau bao nhiêu năm(kể từ năm1921) thì dân số ở nước ta tăng thêm 60 triệu người Từ năm 1980 đến 1999, dân số nước ta tăng thêm bai\o nhiêu người? Bài đọc thêm Hướng dẫn hs đọc bài đọc thêm tr15 sgk Hướng cho hs tính tần suất theo công thức:f=n/N .Trong đó: N là số các giá trị n là tần số của 1 giá trị f là tần suất của giá trị người ta biểu diễn tần suất dưới dạng tỉ số phần trăm ví dụ tr 16 sgk Số lớp trồng được 28 cây chiếm 100/0 tổng số lớp Hđ4: hướng dẫn về nhà Oân lại bài HS Hs thực hiện Hs thực hiện lập bảng “tần số” biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng hs đọc đề hs thực hiện mỗi đội phải đá 18 trân vẽ biểu đồ đoạn thẳng số trận đội bóng đó không ghi được bàn thắng là: 18-16=2(trận) hs: biểu đồ hình chữ nhật 16 triệu người b)sau 78 năm (1999-1921=78) c)22 triệu người hs đọc bài đọc thêm quan sát hình 4 tr 16 sgk biểu diễn biểu đồ hình quạt TIẾT 47 SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I. MỤC TIÊU Biết cách tính số trung bình cộng theo côn ... Hs phải cẩn thận tránh sai dấu sẽ dẫn đến kết quả sai 2/Trừ đa thức một biến c1/ Hs tự giải c2/Ta đặt phép tính f(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1 g(x) =-x4 + 3x3 - 2x2 + 4x + 5 f(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1 - g(x)= x4 - 3x3 + 2x2 - 4x - 5 f(x) - g(x) = 6x4 + x3 - x2 - 2x - 6 Quy tắc : ( sgk trang 48 ) Làm bài 44 trang 48 F(x) - g(x) = 7x4 - 3x2 + 11x + Hoạt động 3 : Luyện tập Làm bài tập 45 trang 48 a/ f(x) = x4 - 3x2 - x + Biết f(x) + g(x) = x5 - 2x2 +1 Þ g(x) = x5 - 2x2 +1 - f(x) Sắp toán g(x) = h(x) - f(x) h(x) = x5 - 2x2 + 1 -f(x) = - x4 + 3x2 + x - g(x) = x5 - x4 + x2 + x + b/ Biết f(x) - g(x) = 0 Þ g(x) = f(x) Vậy g(x) = x4 - 3x2 - x + c/ Biết f(x) + g(x) = 0 Þ g(x) = -f(x) Vậy g(x) = -x4 + 3x2 + x - Làm bài tập 46 trang 48 Chia lớp thành 4 nhóm , 2 nhóm làm câu a , 2 nhóm làm câu b . Trong một khoảng thời gian nhất định nhóm nào viết được nhiều kết quả đúng thì sẽ được thưởng a/ Tổng của hai đa thức ( 6x3 + 3x2 + 5x - 2 ) + ( -x3 -7x2 + 2x ) hay ( 3x3 - 5x2 + 5x + 2) + ( 2x3 + x2 + 2x - 4 ) b/ Hiệu của hai đa thức ( 6x3 + 3x2 + 5x - 2 ) - ( x3 + 7x2 - 2x ) hay ( 6x3 + 3x2 + 5x - 2 ) - ( 2x3 + 3x2 + 2x - 3 ) Bạn A nêu nhận xét đúng . Ví dụ : 5x3 - 4x2 + 7x - 2 = ( x4 + 4x3 - 3x2 + 7x - 2 ) + (-4x4 + x3 - x2 ) 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà a/ Học bài b/ Làm bài tập 47 , 48 trang 49 d/ Xem trước các bài tập trang 49 Tiết 61 : LUYỆN TẬP I/Mục tiêu · Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức một biến , cộng và trừ đa thức một biến · Học sinh được rèn kỹ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến , tính tổng hiệu các đa thức II/Phương tiện dạy học - Sgk , phấn màu , bảng phụ bài tập 48 trang 49 II/Quá trình thực hiện 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ a/ Nêu cách cộng trừ đa thức một biến b/ Sửa các bài tập Bài 47 trang 48 f(x) = 2x4 - 2x3 - x + 1 + g(x)= - x3 + 5x2 + 4x h(x)= -2x4 + x2 + 5 f(x)+ g(x)+h(x) = - 3x3 + 6x2 + 3x + 6 f(x) = 2x4 - 2x3 - x + 1 - g(x)= x3 - 5x2 - 4x - h(x)= 2x4 - x2 - 5 f(x)- g(x)-h(x) = 4x4 - x3 - 6x2 - 5x - 4 Bài 48 trang 49 ( Gv chuẩn bị bảng kẻ sẵn để hs đánh dấu cho nhanh ) ( 2x3 - 2x +1 ) - ( 3x2 + 4x - 1 ) = 2x3 - 3x2 - 6x + 2 ( đánh dấu vào ô ở hàng thứ ba ) 3/ Luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Với a là hằng số , x , y , z là các biến số Bài này không có hai đa thức nào đồng dạng nên khi cộng , trừ ta không cần sắp xếp . Gv kiểm tra tập khoảng 5 học sinh ® Rút kinh nghiệm về bài làm của học sinh ® Chỉ ra một số sai sót thường mắc phải để học sinh khắc phục Bài 49 trang 49 Các đa thức là : A = x2 - 2xy + 5x2 - 1 C = + x2y2 - y2 + 5x2 - 3x2y + 5 Bài 50 trang 49 a/ Thu gọn : N = 15x2y + 5xy2 - 5x2y - xy - 4xy2 N = 10 x2y + xy2 - xy M = x2yz + xy2z - 3xyz2 +1 - x2yz M = xy2z - 3xyz2 +1 b/ N + M = (10x2y + xy2 - xy )+ ( xy2z - 3xyz2 +1 ) = 10x2y + xy2 - xy + xy2z - 3xyz2 +1 N - M = (10x2y + xy2 - xy ) -( xy2z - 3xyz2 +1 ) = 10x2y + xy2 - xy - xy2z + 3xyz2 -1 Bài 51 trang 49 a/ Thu gọn và sắp xếp f(x) = 3x2 - 5 + x4 - 3x3 - x6 - 2x2 - x3 = -5 + x2 - 4x3 + x4 - x6 g(x) = x3 + 2x5 - x4 + x2 - 2x3 + x - 1 = -1 + x + x2 - x3 - x4 + 2x5 b/ f(x) = -5 + x2 - 4x3 + x4 - x6 + g(x) = -1 + x + x2 - x3 - x4 + 2x5 f(x)+ g(x ) = - 6 + x +2x2 -5x3 +2x5 - x6 f(x) = -5 + x2 - 4x3 + x4 - x6 _ g(x) = 1 - x - x2 + x3 + x4 - 2x5 f(x)- g(x ) = -4 - x -3x3 + 2x4 -2x5 - x6 Bài 53 trang 50 f(x) - g(x) = 4x5 - 3x4 - 3x3 + x2 + x - 5 g(x) - f(x) = -4x5 + 3x4 + 3x3 - x2 - x + 5 Kết quả tìm được là hai đa thức đối nhau ( chỉ khác nhau về dấu ) 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà a/ Làm bài tập 52 trang 49 b/ Xem trước bài “ Nghiệm của đa thức một biến ” TIẾT 62 NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN I/Mục tiêu · Học sinh hiểu khái niệm nghiệm của đa thức · Học sinh biết cách kiểm tra xem một số a có phải là nghiệm của đa thức hay không ( chỉ cần kiểm tra xem f(a) có bằng 0 hay không ? ) II/Phương tiện dạy học - Sgk , phấn màu , Phiếu in sẵn các số -2 ; - 1 ; ; 0 ; ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 II/Quá trình thực hiện 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Sửa bài tập 52 trang 49 : Cho đa thức x2 - 2x + 1 ( 3 hs làm ) Với x = - 1 ta được f(-1) = (-1)2 - 2 (-1) + 1 = 4 Với x = 0 ta được f(0) = (0)2 - 2 (0) + 1 = 1 Với x = 1 ta được f(1) = (1)2 - 2(1) + 1 = 0 3/ Bài mới Hoạt động 1: Trò chơi Giáo viên chuẩn bị trước khoảng 20 phiếu , mỗi số -2 ; - 1 ; ; 0 ; ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 được viết vào hai phiếu ( Có thể gắn lên cây để học sinh hái , mỗi số có thể ghi trên nhiều phiếu , số phiếu ³ số học sinh của lớp ). Khi mỗi học sinh đều có trong tay 1 phiếu thì giáo viên yêu cầu hs tính f(x) tại giá trị đó ( làm ra bảng con ) Học sinh nào bốc được số làm cho giá trị biểu thức f(x) = 0 là đã bốc đuợc số đặc biệt ® giơ bảng con lên cho cả lớp xem ( tặng quà cho hs đó ,nếu được ). Học sinh cho nhận xét và rút ra kết luận về 3 số -1 ; 0 ; 1 Vậy khi nào a là 1 nghiệm của đa thức ( y/c vài hs nhắc lại ) ® Hs kiểm tra để biết các số trên là nghiệm của đa thức 1/Tổng quát Nếu tại x = a , đa thức f(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a là một nghiệm của f(x) . Hoạt động 2: Ví dụ Làm bài tập 54 trang 51 2/Ví dụ · 2x + 1 có x = là nghiệm · x2 - 1 có x = ± 1 là nghiệm · x3 - x có x = 0 ; x = ± 1 là nghiệm · x2 + 1 không có nghiệm nào vì với x = a bất kỳ ta luôn luôn có a2 ³ 0 nên a2 + 1 ³ 1 > 0 Nhận xét Một đa thức có thể có 1 ; 2 ; 3 ; . . . n nghiệm hoặc không có nghiệm nào Hoạt động 3 : Aùp dụng Giáo viên treo bảng để học sinh đánh dấu x vào ô em chọn là nghiệm a/ Gợi ý : các số > 0 nên thay vào thì ta chắc chắn > 0 ® ta chỉ cần thử số 2 Bài 55 trang 51 a/ 5x2 + Ta có 5x2 ³ 0 nên 5x2 + > 0 Vậy đa thức trên không có nghiệm b/ ( x - 2)2 + 2 . Ta có ( x - 2)2 ³ 0 nên ( x - 2)2 + 2 > 0 Vậy đa thức trên không có nghiệm 3/Vận dụng a/ Đa thức có nghiệm là b/ Đa thức x2 - 2x - 3 có nghiệm là 3 và -1 Làm Bài tập 55 trang 51 Làm bài tập 56 trang 51 Bạn B nói đúng vd : Các đa thức sau có nghiệm bằng 1 X - 1 ; 2x - 2 ; x - ; . . . . . . . . 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà a/ Học bài b/ Làm bài tập 43 ® 45 sách bài tập d/ Chuẩn bị 6 câu hỏi ôn tập chương 4 trang 52 TIẾT 64 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I/Mục tiêu · Hệ thống lại chương biểu thức đại số · Biết phân biệt biểu thức nguyên , biểu thức phân · Biết cho ví dụ về đơn thức đồng dạng , đa thức một biến · Biết cộng , trừ hai đơn thức đồng dạng , hai đa thức một biến · Tìm nghiệm của một đa thức II/Phương tiện dạy học - Sgk , phấn màu , bảng phụ bài 59 , 60 trang 53 II/Quá trình thực hiện 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra lý thuyết chương 4 Cho học sinh trả lời 6 câu hỏi trang 52 ® các tổ góp ý ® Gv gút lại để học sinh tự sửa về nhà học 3/ Luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Cho học sinh đại diền nhóm lên sửa . Mỗi hs một câu Gv treo bảng phụ bài 59 , trang 53 lên . GV lưu ý hs chỉ chú ý phần biến Gv treo bảng phụ bài 59 , trang 53 lên .Hs tự điền Cho hs lên sắp xếp mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần Bài 64 trang 54 Cho 4 nhóm lên bảng viết trong vòng 2 phút ® thưởng nhóm viết được nhiều và đúng nhiều nhất Bài 57 trang 52 a/ Biểu thức đó là đơn thức , chẳng hạn : 5x3y b/ Biểu thức đó là đa thức có từ hai hạng tử trở lên . Vd : x2 + xy –5 c/ Biểu thức phân : vd Bài 58 trang 52 a/ ( 5x2y + 3x – z )2xy tại x = 1 ; y = -1 ; z = 2 ta được : ( 5 . 12 . –1 + 3.1 – 2).2 .1. –1 = 8 b/ xyz + tại x = 1 ; y = -1 ; z =2 ta được : 1.-1.2 +=-1 Bài 59 trang 53 x ; x2y ; x3 ; x ; y2 Bài 60 trang 53 a/ Bể I : 100+ 30x b/ Bể II : 40x Bài 61 trang 53 a/ . (2x2 yz2) = - x3 y2 z2 b/-5axy2 . byx = - 5abx2y3 c/ -2x2yzx(y2z)3 = x3y7z4 Bài 62 trang 53 a/ f(x) = x5 - 3x2 + 7x4 - 9x3 + x2 - = x5 + 7x4 - 9x3 -x2 - g(x) = 5x4 - x5 + x2 - 2x3 + 3x2 - = - x5 + 5x4 - 2x3 + 3x2 - f(x)+ g(x) = 12x4 - 11x3 + 2x2 - - f(x) - g(x) = 2x5 + 2x4 - 7x3 - 6x2 - - b/ x = 0 là nghiệm của f(x) x = 0 không là nghiệm của g(x) Bài 63 trang 53 a/ f(x)= 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 - 4x3 = x4 + 2x2 + 1 b/ f(1) = 3 f(-1) = 3 c/ Do x4 và x2 nhận giá trị không âm với mọi x nên f(x) > 0 với mọi x ® Đa thức trên không có nghiệm 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà a/ Học ôn lý thuyết + bt chương 4 b/ Làm bài tập 65 trang 54 d/ Chuẩn bị làm kiểm tra tiết 64 TIẾT 65 KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1 Câu 1 : (2đ) Thế nào là biểu thức nguyên , biểu thức phân ? Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là biểu thức nguyên , biểu thức phân ? ; + 3y ; ; -0,3x2y + 7xz ; - Câu 2 (2đ): Thu gọn các đơn thức sau và chỉ rõ phần hệ số , phần biến a/ . b/ Câu 3 : (3đ) Cho các đa thức sau : f(x) = -2x3 + 4x5 - 8x4 - 7x2 + 9x3 - x + 5x4 -10 g(x) = 7x2 + 10x3 - 6x5 + 3x4 + 6 - 5x + 6x5 -4x a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến b/ Tính f(x)+ g(x) và f(x) - g(x) Câu 4 : (3đ) Cho đa thức f(x) = 2x2 - x - 1 Tính giá trị của đa thức trên tại x = ; 0 ; 1 ; 2 . Những giá trị nào là nghiệm của đa thức trên ĐỀ 2 Câu 1 : (2đ) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng -2x2y2z ; -3x2y ; 5yz2 ; x2y ; 2x2y2 ; x2y2z2 ; -yz2 ; -0,8x2y ; 3yz2 Câu 2 (2đ): Thu gọn các đơn thức sau và chỉ rõ phần hệ số , phần biến a/ b/-5xy2z Câu 3 : (3đ) Cho các đa thức sau : f(x) = -6 + 3x4 + 7x5 - 4x3 + x2 - x + 5x3 -7x g(x) = 4x5 - x4 + 7x3 - 3x + 8x2 - 7 - x + x2 a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến b/ Tính f(x)+ g(x) và f(x) - g(x) Câu 4 : (3đ) Cho đa thức f(x) = -x2 +3x - 2 Tính giá trị của đa thức trên tại x = -1 ; 0 ; 1 ; 2 . Những giá trị nào là nghiệm của đa thức trên
Tài liệu đính kèm: