Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 41: Thu thập số liệu thống kê, tần số (Tiết 8)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 41: Thu thập số liệu thống kê, tần số (Tiết 8)

Làm quen với các bảng ( đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra( về cấu tạo, về nội dung) biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa , làm quen với khái niệm tần số của một giá trị .Biết các kí hiệu. Lập các bảng qua điều tra

II. CHUẨN BỊ

Đèn chiếu, giấy trong, bút dạ bảng

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 42 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 661Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 41: Thu thập số liệu thống kê, tần số (Tiết 8)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 41 THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ, TẦN SỐ
I. MỤC TIÊU
Làm quen với các bảng ( đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra( về cấu tạo, về nội dung) biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa , làm quen với khái niệm tần số của một giá trị .Biết các kí hiệu. Lập các bảng qua điều tra
II. CHUẨN BỊ
Đèn chiếu, giấy trong, bút dạ bảng
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
HĐ1: giới thiệu chương(sgk)
HĐ2: thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu
Đưa bảng 1 sgk lên màn hình
Việc làm trên của người điều tra là thu thập số liệu vấn đề được quan tâm.Các số liệu trên được ghi lại trong 1 bảng gọi là bảng số liệu thống kê ban đầu
Dựa vào bảng số liệu thống kê ban đầu cho biết bảng đó gồm mấy cột,nội dung từng cột là gì?
Hs thực hành.Lập bảng thống kê các bạn trong tổ qua bài kiểm tra toán hkì1
Nhận xết đánh giá kết quả của từng tổ
HĐ3: Dấu hiệu
Trở lại bảng 1 giới thiệu thuật ngữ:dấu hiệu và đơn vị điều tra qua ?2
Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì?
vấn đe hay hiện tượng mà người ta điều tra quan tâm tìm hiểu gọi là dấu hiệu,kí hiệu bằng chữ X ,Y.
dấu hiệu X trong bảng 1 là số cây trồng được của mỗi lớp, còn mỗi lớp là 1 đơn vị điều tra
?3:trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra
Ưùng với mỗi đơn vị điều tra có một số liệu , số liệu đó gọi là giá trị của dấu hiệu. Số các giá trị của dấu hiệu đúng bằng các đơn vị điầu tra;kí hiệu chữ N
?4: dấu hiệu X trong bảng 1 coa tất cả bao nhiêu giá trị?hãy đọc dãy giá trị của dấu hiệu 
Bài tập 2 tr7 sgk
HĐ4: tần số của mỗi giá trị
Trở lại bảng 1: Yêu cầu hs ?5;?6; ?7
HĐ5: Củng cố:Dấu hiệu là gì? Số tất cả các gía trị của dấu hiệu?
Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tầng số của mỗi giá trị đó?
HĐ6: Hướng dẫn về nhà
Bài tập 1,3 tr 7;8 sgk
Bài tập 1;2;3; tr3;4 sbt
Hoạt động của trò
Hs lắng nghe
Bảng 1 gồm 3 cột, các cột lần lượt chỉ số thứ tự; lớp và số cây trồng được của mỗi lớp
Hs hoạt động nhóm
Nội dung điều tra trong bảng 1 làsố cây trồng được trong mỗi lớp
?4; giá trị X trong bảng 1 có 20 giá trị
Hs đọc dãy giá trị X ở cột 3
Bài tập 2 tr 7 sgk: hs thực hiện
Hs thực hiện
TIẾT 42 	LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Hs được củng cố khăc sâu kiến thức đã học ở tiết trước như: dấu hiệu; giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng
Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu củng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu
Hs thấy được tầm quan trọng của môn học áp dung vào đời sống hàng ngày
II. CHUẨN BỊ
Đèn chiếu , giấy trong 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của gv
HĐ: Kiểm tra bài cũ
Dấu hiệu là gì? Số tất cả các gía trị của dấu hiệu?
Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tầng số của mỗi giá trị đó?
HĐ2: luyện tập
Bài tập 3 tr 8 sgk9(Màn hình)
Bài tập 4 sgk tr9 (màn hình)
dấu hiệu cần tìm hiẻu và số các giá trị của dấu hiệu đó
số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
 các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng
bài tập 3 tr 4 sbt: Yêu cầu hs đọc kỹ đề bài và bổ sung thêm câu hỏi 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà:
họckỹ lí thuyết ở tiết 41
Hoạt động của trò
Hs thực hiện
Hs đọc to đề 
a)dấu hiệu: Thời gian chạy 50m của hs(nam,nữ)
b) đối với bảng 5 các giá trị là 20. Số các giá trị khác nhau là 5
tương tự đối với bảng 6;hs thực hiện
c) đối với bảng 5 các giá trị khác nhau là:8.3;8,4;8,5;8,7;8,8
tần số lần lượt của chúng là:2;3;8;5;2
tương tự đối với bảng 6 hs thực hiện
bài 4: hs: a) Dấu hiêu : Khối lượng chè trong từng hộp. Số các giá trị :30
b)số các giá trị khác nhau là 5 
c) các giá trị khác nhau là 98;99;100;101;102 
tần số của các giá trị theo thứ tự trên là 3;4;16;4;3
hs thực hiện
TIẾT 43	BẢNG “ TẦN SỐ” CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
I. MỤC TIÊU
Hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn
Biết cách lập bảng tần số
II. CHUẨN BỊ
Máy chiếu, bảng nhóm, bút dạ bảng
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GV
HĐ1: kiểm tra bài cũ
HĐ2: Lập bảng “tần số”
Đưa bảng 7 lên máy chiếu tr9 sgk cho hs quan sát lại. Hs làm ?1
Giátrị(x)
98
99
100
101
102
Tần số(n)
3
4
16
4
3
N=30
Giátrị(x), Tần số(n); N=30 và giới thiệu bảng như thế gọi là bảng “tần số “hay còn gọi là bảng phân phối thực ngiệm của dấu hiệu
Yêu cầu hs trở lại bảng 1 tr4 sgk lập bảng tần số 
HĐ2: Chú ý: 
Hướng dẫn hs chuyển bảng tần số dạng “ngang” như bảng 8 thành bảng “dọc” chuyển dòng thnhf cột
Tại sao phải chuyển bảng số liệu thống kê ban đầu thành bảng tần số
Chú ý b) 
Đưa phần đóng khung trong sgk tr 10 lên màn hình
HĐ4: Luyện tập
Bài tập 6.tr 11 sgk (màn hình)
Bài tập 7 sgk tr10 (đề lên màn hình)
Nhận xét: hs thực hiện
HĐ5: Hướng dẫn về nhà
Oân lại bài 
Bài tập 4;5;6; tr4 sbt
HS
Hs thực hiện
Hs hoạt động nhóm
98
99
100
101
102
3
4
16
4
3
Hs trả lời
Hs thực hiện
Hs: a) dấu hiệu: tuổi nghề của mỗi công nhân
Số các giá trị :25
b) bảng tần số: hs thực hiện
TIẾT 	44	LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
Tiếp tục củng cố cho hs về khái niệm gía trị của đấu hiệu và tần số tương ứng 
Kỹ năng lập bảng tần số từ bảng số liệu ban đầu
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ, nhóm. Bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GV
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Bài tập 5 tr4 sbt
HĐ2: luyện tập
Bài tập 8: tr 12 sgk(màn hình)
dấu hiệu ở đây là gì? Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát?
Lập bảng tần số và rút ra nhận xét
Bài tập 9 tr 12 sgk
Yêu cầu hs làm trên giấy trong
Sau đó cả lớp cùng kiểm tra 
Bài tập 7 tr 4 sbt( màn hình)
Yêu cầu hs đọc đề, nhận xét nội dung yêu cầu của bài này so với bài vừa làm
Bảng số liệu ban đầu này phải có bao nhiêu giá trị ,các giá trị như thế nào?
Cho ví dụ :lên mand hình
Yêu cầu hs hoạt động nhóm
HĐ 3:Hướng dẫn về nhà
Oân lại tiết luyện tập vừa rồi
HS
Hs thực hiện
Dấu hiệu: Điểm số đạt được của mỗi lần bắn súng. Xạ thủ bắn 30 phát
Bảng tần số 
Điểmsố(x)
7
8
9
10
Tần số(n)
3
9
10
8
N=30
Nhận xét:Điểm số thấp nhất :7
Điểm số cao nhất: 10
Số điểm 8 và điểm 9 chiếm tỉ lệ cao
Hs thực hiện
Bài toán này là bài toán ngược với bài toán lập bảng tần số
Hs thực hiện
Hs thực hiện
TIẾT 45 	BIỂU ĐỒ
I. MỤC TIÊU
Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng
Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳngtừ bảng tần số và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. Biết đọc biểu đồ
II. CHUẨN BỊ
Thước thẳng có chia khỏng, phấn màu,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GV
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Từ bảng số liệu ban đầu có thể lập được bảng nào?. Nêu tác dụng của bảng
(đưa bài tập lên màn hình)
HĐ2: Biểu đồ đoạn thẳng
?1:lưu ý cho hs: a) độ dài đơn vị trên 2 trục có thể khác nhau.
Trục hoành biểu diễn các giá trị x, trục tung biểu diễn tần số n
giá trị viết trước tần số viết sau
bài tập 10 tr 14 sgk (đề lên màn hình)
HĐ3: Chú ý:
Hình 2 sgk : Biểu đồ hình chữ nhật lên máy chiếu
Em hãy cho biết từng trục biểu diễn cho đại lượng nào?
Chú ý sgk
HĐ4: Củng cố luyện tập
Em hãy nêu ý nghĩa của vịc vẽ biểu đồ ?
Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài tập 8 tr 5 sbt(màn hình)
HĐ5: Hướng dẫn về nhà
Học bài
Bài tập 11;12 sgk tr14
Bài tập 9;10 tr 6 sbt
Đọc thêm (bài đọc thêm) tr 15 sgk
 n
 9
 8 
 7
 6
 5
 4
 3
 2
 1
 0 28 30 35 50 x 
Hs thực hiện
Kết quả: điểm ktra toán của mỗi hs lớp 7c . Số các giá trị :50
biểu đồ đoạn thẳng:hs thực hiện
biểu đồ hình chữ nhật hay bđ đoạn thẳng là hình gồm các đoạn thẳng hay các hình chữ nhật có chiều cao tỉ lệ thuận với tần số 
hs thực hiện
TIẾT 46	 LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU
 Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và ngược lại
HS có kỹ năng đọc biểu đồ. Biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hình quạt qua bài đọc thêm
CHUẨN BỊ
Máy chiếu, thước thẳng có chia khỏang, bútạ bảng
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GV
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Nêu các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài tập 11 tr14 sgk
HĐ2: Luyện tập
Bài tập 12 tr14 sgk lên màn hình
Yêu cầu hs đọc đề.
Căn cứ vào bảng 16 em hãy thcj hiện cac yêu cầu của đề bài.1hs lên bảng thực hiện
Nhận xét về kỹ năng biểu đồ của bạn
bài tập 10 tr5 sbt(màn hình)
hs làm vào vở ,1hs lên bảng thực hiện
bài tập 13 tr 15 sgk(đề lên màn hình
em hãy quan sát biểu đồ ở hình bên và cho biết biểu đồ treen thuộc loại nào?
a)năm 1921 dân số ở nước ta là bao nhiêu?
b)Sau bao nhiêu năm(kể từ năm1921) thì dân số ở nước ta tăng thêm 60 triệu người
Từ năm 1980 đến 1999, dân số nước ta tăng thêm bai\o nhiêu người?
Bài đọc thêm
Hướng dẫn hs đọc bài đọc thêm tr15 sgk
Hướng cho hs tính tần suất theo công thức:f=n/N .Trong đó:
 N là số các giá trị
n là tần số của 1 giá trị
f là tần suất của giá trị
người ta biểu diễn tần suất dưới dạng tỉ số phần trăm
ví dụ tr 16 sgk
Số lớp trồng được 28 cây chiếm 100/0 tổng số lớp
Hđ4: hướng dẫn về nhà Oân lại bài
HS
Hs thực hiện
Hs thực hiện
lập bảng “tần số”
biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng
hs đọc đề
hs thực hiện
mỗi đội phải đá 18 trân
vẽ biểu đồ đoạn thẳng
số trận đội bóng đó không ghi được bàn thắng là: 18-16=2(trận)
hs: biểu đồ hình chữ nhật
16 triệu người
b)sau 78 năm (1999-1921=78)
c)22 triệu người
hs đọc bài đọc thêm
quan sát hình 4 tr 16 sgk 
biểu diễn biểu đồ hình quạt
TIẾT 47	SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I. MỤC TIÊU
Biết cách tính số trung bình cộng theo côn ... 
Hs phải cẩn thận tránh sai dấu sẽ dẫn đến kết quả sai 
2/Trừ đa thức một biến
 c1/ Hs tự giải
 c2/Ta đặt phép tính 
 f(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1 
 g(x) =-x4 + 3x3 - 2x2 + 4x + 5
 f(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1 
 - g(x)= x4 - 3x3 + 2x2 - 4x - 5
 f(x) - g(x) = 6x4 + x3 - x2 - 2x - 6
Quy tắc : ( sgk trang 48 )
Làm bài 44 trang 48 
F(x) - g(x) = 7x4 - 3x2 + 11x + 
Hoạt động 3 : Luyện tập
Làm bài tập 45 trang 48
	a/ f(x) = x4 - 3x2 - x + 
 Biết f(x) + g(x) = x5 - 2x2 +1 Þ g(x) = x5 - 2x2 +1 - f(x)
 Sắp toán g(x) = h(x) - f(x) 
 h(x) = x5 - 2x2 + 1 
 -f(x) = - x4 + 3x2 + x - 
 g(x) = x5 - x4 + x2 + x + 
 b/ Biết f(x) - g(x) = 0 Þ g(x) = f(x) 
 Vậy g(x) = x4 - 3x2 - x + 
 c/ Biết f(x) + g(x) = 0 Þ g(x) = -f(x) 
 Vậy g(x) = -x4 + 3x2 + x - 
Làm bài tập 46 trang 48
Chia lớp thành 4 nhóm , 2 nhóm làm câu a , 2 nhóm làm câu b . Trong một khoảng thời gian nhất định nhóm nào viết được nhiều kết quả đúng thì sẽ được thưởng 
a/ Tổng của hai đa thức
	( 6x3 + 3x2 + 5x - 2 ) + ( -x3 -7x2 + 2x ) hay 
 ( 3x3 - 5x2 + 5x + 2) + ( 2x3 + x2 + 2x - 4 )
b/ Hiệu của hai đa thức
 ( 6x3 + 3x2 + 5x - 2 ) - ( x3 + 7x2 - 2x ) hay
 ( 6x3 + 3x2 + 5x - 2 ) - ( 2x3 + 3x2 + 2x - 3 ) 
Bạn A nêu nhận xét đúng . Ví dụ :
5x3 - 4x2 + 7x - 2 = ( x4 + 4x3 - 3x2 + 7x - 2 ) + (-4x4 + x3 - x2 )
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà 
a/ Học bài 
b/ Làm bài tập 47 , 48 trang 49 
d/ Xem trước các bài tập trang 49 
Tiết 61 : LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu 
· Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức một biến , cộng và trừ đa thức một biến
· Học sinh được rèn kỹ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm của biến , tính tổng hiệu các đa thức
II/Phương tiện dạy học
	- Sgk , phấn màu , bảng phụ bài tập 48 trang 49
II/Quá trình thực hiện
1/ Ổn định lớp	 
2/ Kiểm tra bài cũ
	a/ Nêu cách cộng trừ đa thức một biến
	b/ Sửa các bài tập
	Bài 47 trang 48
	f(x) = 2x4 - 2x3 - x + 1	
 	 +	g(x)= - x3 + 5x2 + 4x
	h(x)= -2x4 + x2 + 5
 f(x)+ g(x)+h(x) =	 - 3x3 + 6x2 + 3x + 6
	f(x) = 2x4 - 2x3 - x + 1	
 	 -	g(x)= x3 - 5x2 - 4x
 -	h(x)= 2x4 - x2 - 5
 f(x)- g(x)-h(x) = 4x4 - x3 - 6x2 - 5x - 4
	Bài 48 trang 49 ( Gv chuẩn bị bảng kẻ sẵn để hs đánh dấu cho nhanh )
	( 2x3 - 2x +1 ) - ( 3x2 + 4x - 1 ) = 2x3 - 3x2 - 6x + 2
	( đánh dấu vào ô ở hàng thứ ba )
3/ Luyện tập
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Với a là hằng số , x , y , z là các biến số 
Bài này không có hai đa thức nào đồng dạng nên khi cộng , trừ ta không cần sắp xếp .
Gv kiểm tra tập khoảng 5 học sinh ® Rút kinh nghiệm về bài làm của học sinh ® Chỉ ra một số sai sót thường mắc phải để học sinh khắc phục 
Bài 49 trang 49
Các đa thức là : A = x2 - 2xy + 5x2 - 1
 C = + x2y2 - y2 + 5x2 - 3x2y + 5
Bài 50 trang 49
a/ Thu gọn : N = 15x2y + 5xy2 - 5x2y - xy - 4xy2 
 N = 10 x2y + xy2 - xy
 M = x2yz + xy2z - 3xyz2 +1 - x2yz
 M = xy2z - 3xyz2 +1
b/ N + M = (10x2y + xy2 - xy )+ ( xy2z - 3xyz2 +1 )
 = 10x2y + xy2 - xy + xy2z - 3xyz2 +1
N - M = (10x2y + xy2 - xy ) -( xy2z - 3xyz2 +1 )
 = 10x2y + xy2 - xy - xy2z + 3xyz2 -1
Bài 51 trang 49
a/ Thu gọn và sắp xếp 
 f(x) = 3x2 - 5 + x4 - 3x3 - x6 - 2x2 - x3 
 = -5 + x2 - 4x3 + x4 - x6 
 g(x) = x3 + 2x5 - x4 + x2 - 2x3 + x - 1
 = -1 + x + x2 - x3 - x4 + 2x5 
b/ f(x) = -5 + x2 - 4x3 + x4 - x6
 + g(x) = -1 + x + x2 - x3 - x4 + 2x5 
f(x)+ g(x ) = - 6 + x +2x2 -5x3 +2x5 - x6
 f(x) = -5 + x2 - 4x3 + x4 - x6
 _ g(x) = 1 - x - x2 + x3 + x4 - 2x5
f(x)- g(x ) = -4 - x -3x3 + 2x4 -2x5 - x6
Bài 53 trang 50
f(x) - g(x) = 4x5 - 3x4 - 3x3 + x2 + x - 5
g(x) - f(x) = -4x5 + 3x4 + 3x3 - x2 - x + 5
Kết quả tìm được là hai đa thức đối nhau ( chỉ khác nhau về dấu )
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà 
a/ Làm bài tập 52 trang 49
b/ Xem trước bài “ Nghiệm của đa thức một biến ”
TIẾT 62 NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN
I/Mục tiêu 
· Học sinh hiểu khái niệm nghiệm của đa thức 
· Học sinh biết cách kiểm tra xem một số a có phải là nghiệm của đa thức hay không ( chỉ cần kiểm tra xem f(a) có bằng 0 hay không ? )
II/Phương tiện dạy học
	- Sgk , phấn màu , Phiếu in sẵn các số -2 ; - 1 ; ; 0 ; ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5
II/Quá trình thực hiện
1/ Ổn định lớp	 
2/ Kiểm tra bài cũ
	Sửa bài tập 52 trang 49 : Cho đa thức x2 - 2x + 1 ( 3 hs làm )
	Với x = - 1 ta được f(-1) = (-1)2 - 2 (-1) + 1 = 4
	Với x = 0 ta được f(0) = (0)2 - 2 (0) + 1 = 1
	Với x = 1 ta được f(1) = (1)2 - 2(1) + 1 = 0
3/ Bài mới 	 
Hoạt động 1: Trò chơi
Giáo viên chuẩn bị trước khoảng 20 phiếu , mỗi số -2 ; - 1 ; ; 0 ; ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 được viết vào hai phiếu ( Có thể gắn lên cây để học sinh hái , mỗi số có thể ghi trên nhiều phiếu , số phiếu ³ số học sinh của lớp ).
	Khi mỗi học sinh đều có trong tay 1 phiếu thì giáo viên yêu cầu hs tính f(x) tại giá trị đó ( làm ra bảng con ) 
Học sinh nào bốc được số làm cho giá trị biểu thức f(x) = 0 là đã bốc đuợc số đặc biệt ® giơ bảng con lên cho cả lớp xem ( tặng quà cho hs đó ,nếu được ). 
Học sinh cho nhận xét và rút ra kết luận về 3 số -1 ; 0 ; 1
Vậy khi nào a là 1 nghiệm của đa thức ( y/c vài hs nhắc lại )
® Hs kiểm tra để biết các số trên là nghiệm của đa thức 
1/Tổng quát
Nếu tại x = a , đa thức f(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a là một nghiệm của f(x) .
Hoạt động 2: Ví dụ
Làm bài tập 54 trang 51
2/Ví dụ
· 2x + 1 có x = là nghiệm
· x2 - 1 có x = ± 1 là nghiệm
· x3 - x có x = 0 ; x = ± 1 là nghiệm
· x2 + 1 không có nghiệm nào vì với x = a bất kỳ ta luôn luôn có a2 ³ 0 nên a2 + 1 ³ 1 > 0
Nhận xét
Một đa thức có thể có 1 ; 2 ; 3 ; . . . n nghiệm hoặc không có nghiệm nào 
Hoạt động 3 : Aùp dụng 
Giáo viên treo bảng để học sinh đánh dấu x vào ô em chọn là nghiệm 
a/ Gợi ý : các số > 0 nên thay vào thì ta chắc chắn > 0 ® ta chỉ cần thử số 
2 
Bài 55 trang 51
a/ 5x2 + Ta có 5x2 ³ 0 nên 5x2 + > 0
 Vậy đa thức trên không có nghiệm
b/ ( x - 2)2 + 2 . Ta có ( x - 2)2 ³ 0 nên ( x - 2)2 + 2 > 0
 Vậy đa thức trên không có nghiệm
3/Vận dụng
a/ Đa thức có nghiệm là 
b/ Đa thức x2 - 2x - 3 có nghiệm là 3 và -1
Làm Bài tập 55 trang 51
Làm bài tập 56 trang 51
	Bạn B nói đúng vd : Các đa thức sau có nghiệm bằng 1
	X - 1 ; 2x - 2 ; x - ; . . . . . . . .
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà 
a/ Học bài 
b/ Làm bài tập 43 ® 45 sách bài tập 
d/ Chuẩn bị 6 câu hỏi ôn tập chương 4 trang 52
TIẾT 64 ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I/Mục tiêu 
· Hệ thống lại chương biểu thức đại số
· Biết phân biệt biểu thức nguyên , biểu thức phân
· Biết cho ví dụ về đơn thức đồng dạng , đa thức một biến
· Biết cộng , trừ hai đơn thức đồng dạng , hai đa thức một biến
· Tìm nghiệm của một đa thức 
II/Phương tiện dạy học
	- Sgk , phấn màu , bảng phụ bài 59 , 60 trang 53
II/Quá trình thực hiện
1/ Ổn định lớp	 
2/ Kiểm tra lý thuyết chương 4
	Cho học sinh trả lời 6 câu hỏi trang 52 ® các tổ góp ý ® Gv gút lại để học sinh tự sửa về nhà học
3/ Luyện tập 	 
 Hoạt động của thầy	 Hoạt động của trò
Cho học sinh đại diền nhóm lên sửa . Mỗi hs một câu
Gv treo bảng phụ bài 59 , trang 53 lên . GV lưu ý hs chỉ chú ý phần biến 
Gv treo bảng phụ bài 59 , trang 53 lên .Hs tự điền
Cho hs lên sắp xếp mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần
Bài 64 trang 54
Cho 4 nhóm lên bảng viết trong vòng 2 phút ® thưởng nhóm viết được nhiều và đúng nhiều nhất 
Bài 57 trang 52
a/ Biểu thức đó là đơn thức , chẳng hạn : 5x3y
b/ Biểu thức đó là đa thức có từ hai hạng tử trở lên . 
 Vd : x2 + xy –5
c/ Biểu thức phân : vd 
Bài 58 trang 52
a/ ( 5x2y + 3x – z )2xy tại x = 1 ; y = -1 ; z = 2 ta được :
 ( 5 . 12 . –1 + 3.1 – 2).2 .1. –1 = 8
b/ xyz + tại x = 1 ; y = -1 ; z =2 ta được :
1.-1.2 +=-1
Bài 59 trang 53
x ; x2y ; x3 ; x ; y2
Bài 60 trang 53
a/ Bể I : 100+ 30x
b/ Bể II : 40x
Bài 61 trang 53
a/ . (2x2 yz2) = - x3 y2 z2
b/-5axy2 . byx = - 5abx2y3
c/ -2x2yzx(y2z)3 = x3y7z4
Bài 62 trang 53
a/ f(x) = x5 - 3x2 + 7x4 - 9x3 + x2 - 
 = x5 + 7x4 - 9x3 -x2 - 
 g(x) = 5x4 - x5 + x2 - 2x3 + 3x2 -
 = - x5 + 5x4 - 2x3 + 3x2 - 
f(x)+ g(x) = 12x4 - 11x3 + 2x2 - - 
f(x) - g(x) = 2x5 + 2x4 - 7x3 - 6x2 - - 
b/ x = 0 là nghiệm của f(x)
 x = 0 không là nghiệm của g(x)
Bài 63 trang 53
a/ f(x)= 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 - 4x3
 = x4 + 2x2 + 1
b/ f(1) = 3
 f(-1) = 3 
c/ Do x4 và x2 nhận giá trị không âm với mọi x nên f(x) > 0 với mọi x ® Đa thức trên không có nghiệm
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà 
a/ Học ôn lý thuyết + bt chương 4
b/ Làm bài tập 65 trang 54 
d/ Chuẩn bị làm kiểm tra tiết 64
TIẾT 65 KIỂM TRA CHƯƠNG IV
ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ 1
Câu 1 : (2đ) Thế nào là biểu thức nguyên , biểu thức phân ? Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là biểu thức nguyên , biểu thức phân ? 
 ; + 3y ; ; -0,3x2y + 7xz ; - 
Câu 2 (2đ): Thu gọn các đơn thức sau và chỉ rõ phần hệ số , phần biến 
a/ . b/
Câu 3 : (3đ) Cho các đa thức sau :
f(x) = -2x3 + 4x5 - 8x4 - 7x2 + 9x3 - x + 5x4 -10
g(x) = 7x2 + 10x3 - 6x5 + 3x4 + 6 - 5x + 6x5 -4x 
a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến 
b/ Tính f(x)+ g(x) và f(x) - g(x)
Câu 4 : (3đ) Cho đa thức f(x) = 2x2 - x - 1
Tính giá trị của đa thức trên tại x = ; 0 ; 1 ; 2 . Những giá trị nào là nghiệm của đa thức trên
ĐỀ 2
Câu 1 : (2đ) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
 Sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng
-2x2y2z ; -3x2y ; 5yz2 ; x2y ; 2x2y2 ; x2y2z2 ; -yz2 ; -0,8x2y ; 3yz2
Câu 2 (2đ): Thu gọn các đơn thức sau và chỉ rõ phần hệ số , phần biến 
a/ b/-5xy2z
Câu 3 : (3đ) Cho các đa thức sau :
f(x) = -6 + 3x4 + 7x5 - 4x3 + x2 - x + 5x3 -7x
g(x) = 4x5 - x4 + 7x3 - 3x + 8x2 - 7 - x + x2 
a/ Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến 
b/ Tính f(x)+ g(x) và f(x) - g(x)
Câu 4 : (3đ) Cho đa thức f(x) = -x2 +3x - 2
Tính giá trị của đa thức trên tại x = -1 ; 0 ; 1 ; 2 . Những giá trị nào là nghiệm của đa thức trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an toan 72 cot.doc