Giáo án môn Đại số 7 - Trường PTDT Nội Trú Yên Châu - Tiết 65, 66

Giáo án môn Đại số 7 - Trường PTDT Nội Trú Yên Châu - Tiết 65, 66

I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:

 -Kiểm tra được học sinh một số kiến thức trọng tâm của chương trình toán 7 ( chủ yếu là chương trình của kì II)

 +Đại số:Đơn thức, cộng trừ đơn thức, giá trị của BTĐS, thu gọn đa thức, nghiệm của đa thức, sắp xếp đa thức, bài toán vè thống kê

 +Hình học:quan hệ giữa cạnh và góc trong tamgiác, các đường đồng quy của tam giác, chứng minhtam giác bằng nhau, đoạn thẳng bằng nhau, đừng trung trực của đoạn thẳng

 -Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp vẽ hình, suy luận

 - Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán

2.Giáo dục tư tưởng, tình cảm

Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm ra qua đó có ý thức rèn luyện học tạp đúng mực hơn.

II.PHẦN CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra

2. Học sinh: Ôn tập

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 471Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Trường PTDT Nội Trú Yên Châu - Tiết 65, 66", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17 / 4 /2006 Ngày giảng: 19 /4 / 2006
Tiết:65+66 
Kiểm tra cuối năm
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:
	-Kiểm tra được học sinh một số kiến thức trọng tâm của chương trình toán 7 ( chủ yếu là chương trình của kì II)
	+Đại số:Đơn thức, cộng trừ đơn thức, giá trị của BTĐS, thu gọn đa thức, nghiệm của đa thức, sắp xếp đa thức, bài toán vè thống kê
	+Hình học:quan hệ giữa cạnh và góc trong tamgiác, các đường đồng quy của tam giác, chứng minhtam giác bằng nhau, đoạn thẳng bằng nhau, đừng trung trực của đoạn thẳng
	-Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp vẽ hình, suy luận
	- Rèn tính cẩn thận chính xác khi giải toán
2.Giáo dục tư tưởng, tình cảm
Thấy được sự cần thiết, tầm quan trọng của bài kiểm ra qua đó có ý thức rèn luyện học tạp đúng mực hơn.
II.phần Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, đề kiểm tra
2. Học sinh: Ôn tập
III.Phần thể hiện trên lớp
1. ổn định tổ chức:Kiểm tra sĩ số.
2. Đề kiểm tra
2.1Câu 1.( 2 điểm)
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
5x5y2z là đơn thức bậc 8
(xy)2 và 2x3y2 là hai đơn thức đồng dạng
Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường phân giác
Trong một tam giác vuông cạnh góc vuông nhỏ hơn cạnh huyền.
 2.2Câu 2. (2 điểm)
Điểm của ban giám khảo cho thí sinh A và B như sau:
	Thí sinh A:	8; 8,5; 9; 9; 9
	Thí sinh B:	8; 8; 8,5; 8,5; 8
	Hãy tính điểm trung bình của mỗi thí sinh.
Câu 3: ( 2,5 điểm)
Cho đa thức: P(x)= 3x2- 5x3+x+x3- x2+4x3- 3x-4.
	a.Thu gọn đa thức.
	b.Tính P(0); P(1); P(2). Những giá trị nào là nghiệm của đa thức P(x)?
	c.cho da thức Q9x)= x3- 2x+1. Tình P(x) – Q(x)
Câu 4. ( 3,5 điểm)
 Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC ( H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE, chứng minh rằng:
	A/ ABE= HBE
	B/BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH
	C/EK = EC.
3. Đáp án- biểu điểm
3.1. Câu 1. ( 2 điểm)
Đúng
sai
sai
đúng
	3.2 Câu 2: 2 điểm
Điểm trung bình của thí sinh A là: ( 8+8,5+9+9+9) : 5=8,7
Điểm trung bình của thí sinh B là: ( 8++8 +8,5+8.5+8) : 5=8,2
3.3. Câu 3: 2,5 điểm . 
a.Đa thức thu gọn là: P(x)= 2x2- 2x –4
	P(0)= 2.02- 2.0 –4=-4
	P(1)= 2.12- 2.1 –4=-4
	P(-1)= 2.(-1)2- 2.(-1)–4=0
	P(2)= 2.22- 2.2 –4=0
b. x= -1; x=2 là nghiệm của da thức P(x)
c.P(x)- Q(x)= -x3-5
3.4. Câu 4( 3,5 điểm)
a
Xét 2 tam giác vuông: ABE và HBE có:
BA= BH( gt)
BE- Cạnh chung
 ABE = HBE ( cạnh huyền- cạnh góc vuông) 
b. từ câu a EA= EH
mặt khác BA= BH
B và E cách đéu 2 đầu doạn thẳng AH nên BE là trung trực của AH
c. xét hai tan giác: EKA và ECH, có:
 A = H = 900
AEK = HEC( đối đỉnh)
EA= EH ( chứng minh trên)
 EKA = ECH ( cạnh góc vuông và góc nhọn kề )
Đề kiểm tra học kì II
Môn : Toán 7
Năm học: 2005-2006)
Họ và tên :..Lớp:
Điểm
Lời phê của giáo viên
1Câu 1.( 2 điểm)
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
5x5y2z là đơn thức bậc 8
(xy)2 và 2x3y2 là hai đơn thức đồng dạng
Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường phân giác
Trong một tam giác vuông cạnh góc vuông nhỏ hơn cạnh huyền.
 2Câu 2. (2 điểm)
Điểm của ban giám khảo cho thí sinh A và B như sau:
	Thí sinh A:	8; 8,5; 9; 9; 9
	Thí sinh B:	8; 8; 8,5; 8,5; 8
	Hãy tính điểm trung bình của mỗi thí sinh.
3.Câu 3: ( 2,5 điểm)
Cho đa thức: P(x)= 3x2- 5x3+x+x3- x2+4x3- 3x-4.
	a.Thu gọn đa thức.
	b.Tính P(0); P(1); P(2). Những giá trị nào là nghiệm của đa thức P(x)?
	c.cho da thức (9x)= x3- 2x+1. Tình P(x) – Q(x)
4.Câu 4. ( 3,5 điểm)
 Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC ( H BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE, chứng minh rằng:
	A/ ABE= HBE
	B/BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH
	C/EK = EC.
Lưu ý: Học sinh không được mở tài liệu

Tài liệu đính kèm:

  • docT65+66.doc