- GIÚP HỌC SINH BIẾT SỬ DỤNG QUY TẮC DẤU NGOẶC ĐỂ HÌNH THÀNH QUY TẮC CỘNG TRỪ HAI ĐA THỨC.
- áp dụng quy tắc cộng trừ đa thức vừa học để cộng, trừ hai đa thức
B. CHUẨN BỊ :
G : Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. H : Bút, phiếu học tập.
Tiết 57: Cộng ,trừ Đa thức. Ngày soạn: 1. 4. 2008. Thực hiện: 2 .4.2008. A. Mục tiêu - Giúp học sinh Biết sử dụng quy tắc dấu ngoặc để hình thành quy tắc cộng trừ hai đa thức. - áp dụng quy tắc cộng trừ đa thức vừa học để cộng, trừ hai đa thức B. Chuẩn bị : G : Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. H : Bút, phiếu học tập. c. Tiến trình của bài. Hoạt động của g Hoạt động của h Ghi bảng -Kiểm tra bài cũ: - H1: ? Thế nào là đa thức , Cho VD. ? Bài tập: - H2: ? Thế nào dạng thu gọn của đa thức. ? Bậc của đa thức là gì. ? Chữa bài tập 28 tr13- sbt. - G cùng H dưới lớp nhận xét. + ĐVĐ: Từ bài H2 vừa làm giáo viên đặt vấn đề vào bài mới. * Hoạt động 1(10’). - H1 trả lời. Cho đa thức: P = x 2y + xy2 – xy + xy2 – 5xy - x 2y . + Thu gọn là: 1. P = xy2 + 6xy. 2, P = xy2 - 6xy. 3, P = x 2y +xy2 – 6xy. 4, P = x 2y +xy2 + 6xy. + Tại x = 0,5 và y = 1 thì đa thứ P có giá trị là: A. B. C. D. . - H có thể viết nhiều cách tuỳ ý. - H 2 thực hiện - Chọn 2. - Chọn A. Cho hai đa thức: M = 5 x 2y + 5x -3. N = xyz - 4 x 2y + 5x - . ? Tính M + N ? Hãy giải thích các bước làm của mình. G giới thiệu kết quả là tổng của đa thức M, N. - Bài tập: Cho hai đa thức: P = x 2y + x3 - x y 2 +3. Q = x3 + x y2 - xy - 6 ? Tính P + Q. + ?1 SGK/ 39 - Ta đã biết cộng hai đa thức, còn trừ hai đa thức làm thế nào? Chúng ta sang phần 2. - G treo bảng phụ: Cho hai đa thức: P = 5 x 2y - 4 x y2 + 5x -3. N = xyz - 4 x 2y + xy2 + 5x -. ? Tính P – Q. - Lưu ý: Bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “ - ” phải đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc. - G giới thiệu hiệu hai đa thức. + Bài 31 (tr 40 – sgk):Hoạt động nhóm. ? Nhận xét kq M – N và N – M. - G kt 1 vài nhóm. + ?2 SGK/ 40 * Hoạt động 2(10’) - H nghe G thông báo VD và ghi vào vở. - Bỏ dấu ngoặc. - áp dụng t/c giao hoán và kết hợp. - Cộng trừ các đơn thức đồng dạng. Đa thức là tổng của các đơn thức. - KQ: P + Q= 2 x3+ x 2y – xy -3. - H lên bảng trình bày. * Hoạt động 3(13’) - H lên bảng thực hiện. - Đại diện nhóm lên trình bày. - H lên bảng thực hiện. 1. Cộng hai đa thức + Ví dụ : M + N = (5 x 2y + 5x -3 ) + (xyz - 4 x 2y + 5x - ) = 5 x 2y+ 5x -3 + xyz - 4 x 2y + 5x - (bỏ dấu ngoặc). = ( 5 x 2y- 4 x 2y) + (5x+ 5x) + xyz + ( -3 - ). ( áp dụng t/c giao hoán và kết hợp). = x 2y + 10x + xyz - 3 . (Cộng trừ các đơn thức đồng dạng). => x 2y + 10x + xyz - 3 là tổng của hai đa thức M, N. + ?1 SGK/ 39 2. Trừ hai đa thức: P – Q = 9 x 2y - 5 xy2- xyz - 2. => Hiệu cuả hai đa thức. + Bài 31 (tr 40 – sgk): M + N = 4xyz + 2x2- y + 2. M – N = 2xyz + 10xy – 8x2+ y – 4. N – M = - 2xyz – 10xy + 8x2- y + 4. N/x: M – N và N – M là hai đa thức đối nhau. + ?2 SGK/ 40 + Bài 29 (tr 40 – sgk): - G gọi hai H lên a, b. + Bài 32 (tr 40 – sgk): ? Muốn tìm đa thức P ta làm thế nào. ? Em hãy thực hiện phép tính đó. ? Bài toán trên còn cách nào làm tiếp. ? Hãy thực hiện phép tính đó. ? G cho H n/x hai cách giải. - Lưu ý: Nên viết đa thức dưới dạng thu gọn rồi mới thực hiện phép tính. * Hoạt động 4(10’) - Hai học sinh lên bảng, các học sinh khác làm vào vở - Thu gọn đa thức vế phải trước rồi tính. - H thực hiện và kq ra P = 4y2 – 1 + Bài 29 (tr 40 – sgk): a, 2x. b, 2y + Bài 32 (tr 40 – sgk): a, P = 4y2 – 1. *Hoạt động 5(2’): Hướng dẫn về nhà Vở bài tập tiết “ Cộng, trừ đa thức”. Bài 29, 30 (Sbt - Tr 13, 14). Ôn lại quy tắc cộng trừ số hữu tỉ.
Tài liệu đính kèm: