I-Mục tiêu: -Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương IV đại số
- Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính của biểu thức đại số.
- Thái độ cẩn thận chính xác
II-Chuẩn bị:Gv:Bài soạn, sgk,bảng phụ, phấn màu. - Hs: vở sách dụng cụ học tập,bảng nhóm.
III-Kiểm tra: Đan xen trong quá trình ôn tập Lớp 7D
Tiết 65 ÔN TẬP CHƯƠNG IV Ngày soạn 6/5/09 Ngày dạy 5/09 I-Mục tiêu: -Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương IV đại số - Rèn luyện kĩ năng Hs thực hiện các phép tính của biểu thức đại số. - Thái độ cẩn thận chính xác II-Chuẩn bị:Gv:Bài soạn, sgk,bảng phụ, phấn màu. - Hs: vở sách dụng cụ học tập,bảng nhóm. III-Kiểm tra: Đan xen trong quá trình ôn tập Lớp 7D.. IV Tiến trình dạy học Nội dung Hoạt động của thầy và trò Ôn tập về biểu thức đại số: 1) Đơn thức * Những đơn thức đồng dạng * Cách xác định bậc của đơn thức Bài tập1 Trong các biểu thức đại số sau : 2xy2 ; 3x3 + x2y2 – 5y ; -2 ;0 ; ; (-3xy);2yx ; 4x2 - 3x3 +2 .a) Những biểu thức nào là đơn thức? b) Tìm các đơn thức đồng dạng c) - Tìm bậc của mỗi đơn thức : .3xy.2y; 5x2y2 Bài tập2 Tìm tích của các đơn thức sau : a) .3xy.2y và 5x2y2 b) -x3y(-2)y2z và x2y(-7)z Bài tập3: Cho các đơn thức 2xy ; (-3xy); 2yx Tìm tổng các đơn thức trên Tính giá trị đơn thức tổng tại x = -1 ; y = 2 2) Đa thức * Bậc của đa thức * Tìm bậc của đa thức * Cộng, trừ đa thức một biến Bài tập4: Tìm bậc các đa thức sau : 3x3 + x2y2 – 5y 4x2 - 3x3 +2 Hoạt động : Gv: Thế nào là đơn thức? Hai đơn thức như thế nào gọi là hai đơn thức đồng dạng? Cách tìm bậc một đơn thức – một đa thức như thế nào ? Có gì khác không ? Gv: Thế nào là đơn thức đồng dạng ? Gv: Muốn tìm tích của hai hay nhiều đơn thức ta làm thế nào ? Gv: đưa bài tập ( bảng phụ) – Cho Hs làm theo nhóm Gv: Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta phải làm thế nào ? Gv Ghi Bài tập trên bảng phụ - Hs hoạt động nhóm Gv: Thế nào là đa thức? Hs: trả lời các câu hỏi của Gv Về đơn thức ; cách tìm bậc của đơn thức , Bài tập1 Hs: Nêu kết quả trả lời Các biểu thức là đơn thức: 2xy2 ; -2 ; 0 ; ; .3xy.2y . b) Những đơn thức đồng dạng: * 2xy ; (-3xy); 2yx * -2 ; 0 ; . c) Các đơn thức sau có bậc là : .3xy.2y có bậc là 3 5x2y2 có bậc là 4 Hs: Trả lời - Hoạt động nhóm làm bài tập Đại diện nhóm lên bảng trình bày a) (.3xy.2y ).5x2y2 = - 15x3y4 b) (-x3y(-2)y2z). (x2y(-7)z ) = 6x5y4z2 Hs hoạt động nhóm a) 2xy ; (-3xy); 2yx = ( 2 + 3 )xy = 5xy b ) 5xy = 5 (- 1) .2 = - 10 Bài tập3: Hs đứng tại chỗ nêu kết quả a) 3x3 + x2y2 – 5y có bậc là 4 b) 4x2 - 3x3 +2 có bậc là 3 V-. Hướng dẫn tự học:1. Bài vừa học: - Xem các bài tập đã giải,nắm lại lí thuyết; trả lời các câu hỏi ôn tập 2. Bài sắp học: .-Làm các bài tập ôn tập cuối chương – Làm thêm các bài SBT Rút kinh nghiệm..
Tài liệu đính kèm: