- Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ lệ thức, 2 tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
- Học sinh biết cách thành lập các tie lệ thức mới từ một tỉ lệ thức ban đầu; Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, tìm một số hạng của tỉ lệ thức biết ba số hạng còn lại.
B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị:
Tiết 9 TỈ LỆ THỨC Ngày soạn 19/09/2008: Ngày dạy A. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ lệ thức, 2 tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. - Học sinh biết cách thành lập các tie lệ thức mới từ một tỉ lệ thức ban đầu; Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, tìm một số hạng của tỉ lệ thức biết ba số hạng còn lại. B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị: Gv: MTBT, phấn màu. Hs:MTBT (nếu có) D. Tiến trình: I. Ổn định: (1’) II. Bài củ: (5’) Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b (b 0) là gì ? Kí hiệu như thế nào ? So sánh 2 tỉ số sau: 3,5/5 và 7/10 III. Bài mới: 1. ĐVĐ: (1’) Ta đã có 2 tỉ số bằng nhau là . Ta nói đẳng thức trên là một tỉ lệ thức. Vậy tỉ lệ thức là gì? có tính chất gì? Vào bài mới 2. Nội dung: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động 1: Định Nghĩa GV: ( giữ nguyên phần bài cũ) Từ đẳng thức là một tỉ lệ thức. Hãy cho biết tỉ lệ thức là gì ? HS: phát biểu định nghĩa. GV: Cho HS đọc chú ý SGK HS: à GV : cho HS làm ?1 SGK GV gọi 2 HS lên bảng, các HS khác làm vào vở. GV chốt lại: Hai tỉ số bằng nhau, khi được nối lại với nhau bởi dấu "=" (dấu đẳng thức) thì cho ta 1 tỉ lệ thức. GV cho HS dùng MTBT để kiểm tra lại kết quả. Hoạt động 2:Tính chất GV: Khi có tỉ lệ thức = , theo định nghĩa 2 phân số bằng nhau ta suy ra điều gì ? HS: a.d = b.c GV: Xét tỉ lệ thức ta hãy nhân vào 2 vế của đẳng thức trên với tích 27.36 ta có điều gì ? GV cho HS làm ?2 HS: = .b.d=.b.d ad=bc GV giới thiệu tính chất 1 GV: Ngược lại nếu ta có a.d = b.c thì ta có suy ra được = hay không ? Ta hãy xét đẳng thức 18.36 = 24.27 Chia 2 vế của đẳng thứ cho 27.36 HS: .... GV cho HS làm ?3 HS: = GV: Tương tự hãy suy ra tỉ lệ thức =; =; = GV kết luận tính chất 2 GV giới thiệu bảng tóm tắt HS thực hiện BT 47a 1. Định nghĩa: (10') SGK Chú ý: 1/ TLT = còn được viết a : b = c : d 2/ Trong TLT a : b = c : d , các số a,b,c,d là các số hạng của TLT. a, d: Ngoại tỉ c, d: Trung tỉ ?1 Các cặp số sau có lập được 1 TLT không ? a) và Vậy = chúng là tỉ lệ thức. b) Vì – nên không lập được TLT 2. Tính chất: (15’) a) Tính chất 1: (cơ bản) Nếu = thì a.d = c.d (Tích 2 trung tỉ bằng tích 2 ngoại tỉ) b) Tính chất 2: Nếu a.d = b.c và a,b,c,d 0 thì = ; =; =; = IV. Củng cố: (8') - Nêu định nghĩa tỉ lệ thức. - Viết tính chất của tỉ lệ thức. V. Dặn dò: (5') - Nắm định nghĩa và tính chất tỉ lệ thức. - BTVN: 46, 47b, 48, 49 SGK HD bài 46: Dựa vào tính chất 1 Bài 48: Dựa vào tính chất 2 Chuẩn bị tiết sau luyện tập, có kiểm tra 15 phút. Rút kinh nghiệm .
Tài liệu đính kèm: