Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ

Mục tiêu: Qua bài học này , Hs cần :

1.Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.

2.Kĩ năng: Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số, so sánh được hai số hữu tỉ.

3.Thái độ: Bước đậu tập suy luận, quan sát, phân tích

II.Chuẩn bị :

1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, Sgk, thước thẳng

2.Chuẩn bị của học sinh: Sgk, vở, vở nháp

III.Tiến trình trên lớp:

1. Ổn định lớp:

 

doc 7 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 608Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:1
Ngày soạn:..................
Ngày dạy:..................
	Chương I SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
	Tiết 1	 §1. TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
I.Mục tiêu: Qua bài học này , Hs cần :
1.Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
2.Kĩ năng: Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số, so sánh được hai số hữu tỉ. 
3.Thái độ: Bước đậu tập suy luận, quan sát, phân tích
II.Chuẩn bị :
1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, Sgk, thước thẳng
2.Chuẩn bị của học sinh: Sgk, vở, vở nháp
III.Tiến trình trên lớp:
1. Ổn định lớp:
2.Bài mới:
 	Ở bài tập trên, các số đó đưa được về dạng phân số, ta gọi là các số hữu tỉ. Vậy các số hữu tỉ là gì ? Các số tự nhiên, các số nguyên ta đã học phải là số hữu tỉ không ? Những nội dung vừa nêu là nội dung cơ bản của tiết học hôm nay .
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
* Hoạt động 1 : Số hữu tỉ là gì ?
- Giả sử ta có các số 3; -0,5; , Em hãy viết mỗi số trên thành ba phân số bằng nó ?
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
- Vậy các số trên 3; -0,5; đều là các số hữu tỉ . Vậy thế nào là các số hữu tỉ?
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm để hoàn thành ? 1
- Cho học sinh làm ? 2 : Số nguyên a có là số hữu tỉ không ? vì sao ? 
- Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ? vì sao ? 
Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q ? Em nào biết?
* Hoạt động 2 : Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Yêu cầu học sinh đọc SGK cách biểu diễn 5/4 trên trục số?
- Cho học sinh đọc ví dụ 2 
- Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần ? Điểm biểu diễn số hữu tỉ xác định như thế nào ?
* Hoạt động 3 : So sánh hai số hữu tỉ.
-Cho hs tìm hiểu ví dụ1 và 2
- Ghi ví dụ trên bảng: hãy so sánh -0,6 và 1/-2. 
-Để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào ?
- Yêu cầu học sinh thực hiện ?5
-Nhận xét
-HS lên bảng viết
-Có thề viết các phân số trên thành vô số phân số bằng nó .
-Phát biểu định nghĩa .
-Các số trên đều là số hữu tỉ vì chúng viết được dưới dạng phân số.
- Số tự nhiên n cũng là một số hữu tỉ
Với n Ỵ N thì .
Với a Ỵ Z thì 
-Ta có N Ì Z, Z Ì Q
-Đọc sách giáo khoa cách biểu diễn 5/4 trên trục số.
- Đọc ví dụ 2
-Ta có: , chia đoạn thẳng đơn vị thành ba phần bằng nhau, lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
- Học sinh đọc ví dụ 1 và ví dụ 2
-Ta có: 
;
Vì -6 0 nên
 hay 
- Viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
- Thực hiện ?5
-Ghi nhớ
1.Số hữu tỉ :
* Ví dụ :
 -Các số 3 ; -0,5 ; 0 ; đều là số hữu tỉ.
* Vậy số hữu tỉ là các số được viết dưới dạng phân số với a,b Z , b 0
* Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q
2.Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* Ví dụ: Biểu diễn số trên trục số 
- Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
3. So sánh hai số hữu tỉ
 * Ví dụ: So sánh hai phân số -0,6 và 
 Vì -6 0 nên
 hay 
?5
-Số hữu tỉ dương 
-Số hữu tỉ âm 
3. Hướng dẫn tự học:
	- Bài vừa học:	+ Nắm vững thế nào là số hữu tỉ, kí hiệu.
	+ Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
	+ Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
	+ Làm các bài tập: 2,3,4 SGK.
	- Bài hôm sau:	§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
	+ Xem lại quy tắc cộng trừ phân số .
	+ Quy tắc chuyển vế của phép cộng trong Z.
	*Bổ sung:
Tuần:1
Ngày soạn:..................
Ngày dạy:..................
	Tiết 2	§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I.Mục tiêu: Qua bài học này , Hs cần :
1.Kiến thức: Nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ .
2.Kĩ năng: Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng .
3.Thái độ: Cẩn thận , chính xác trong tính toán.
II.Chuẩn bị :
1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, Sgk, thước thẳng
2.Chuẩn bị của học sinh: Sgk, vở, vở nháp
III. Tiến trình trên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Câu hỏi1: Biểu diễn trên cùng một trục số ?
-Câu hỏi2: So sánh và ?
3.Bài mới:
	 Ta đã học cộng trừ các số nguyên, cộng trừ các phân số, vậy để thực hiện cộng trừ số hữu tỉ chẳng hạn: cộng trừ và, ta thực hiện như thế nào? Đó là nội dung nghiên cứu trong tiết học hôm nay.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
* Hoạt động 1: Quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
-Hãy nêu qui tắc cộng trừ phân số đã được học ở lớp 6? 
-Qui tắc cộng trừ số hữu tỉ cũng tương tự.
-Yêu cầu học sinh theo dõi ví dụ trong SGK.
-Yêu cầu học sinh vận dụng làm ?1.
-Nhận xét, bổ sung.
* Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế.
-Hãy nhắc lại qui tắc chuyển vế trong tập hợp các số nguyên Z ?
-Qui tắc chuyển vế trong tập hợp các số hữu tỉ Q tương tự. Nhấn mạnh với học sinh là cần đổi dấu khi chuyển vế.
-Yêu cầu học sinh theo dõi ví dụ trong SGK?
-Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện ?2
-Yêu cầu học sinh dưới lớp cùng thực hiện, theo dõi bài làm trên bảng.
-Yêu cầu học sinh nhận xét
-Nhận xét chung, bổ sung
- Trong Q ta cũng có tổng đại số, có thể đổi chỗ các số 
hạng, đặt dấu ngoăc để nhóm các số hạng một cách tùy ý như các tổng đại số trong Z.
-Nhắc lại qui tắc
- Ghi nhớ
-Đọc ví dụ trong SGK
- Thực hiện
-Ghi nhớ
- Nhắc lại qui tắc chuyển vế
-Lắng nghe, ghi nhớ
- Đọc ví dụ SGK
- Hai học sinh lên bảng thực hiện ?2
Theo qui tắc chuyển vế, ta có: x ==
Tương tự:
x = 
-Dưới lớp cùng làm, theo dõi
-Nhận xét bài làm trên bảng
-Ghi nhớ
-Lắng nghe, theo dõi
 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ: 
Ví dụ: SGK
2. Qui tắc "chuyển vế":
Với mọi x,y,z Q, ta có:
 x + y = z x = z - y
Ví dụ: SGK
?2
a/ 
 x ==
b/
 x = 
* Chú ý: SGK
4. Hướng dẫn tự học:
	- Bài vừa học:	+ Nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
	+ Qui tắc chuyển vế
	+ Làm các bài tập: 6,8,9 SGK.
	- Bài hôm sau:	§2. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
	+ Xem lại quy tắc nhân, chia phân số .
	+ Đọc trước : nhân, chia số hữu tỉ.
	*Bổ sung:
Tuần:2
Ngày soạn:..................
Ngày dạy:..................
	Tiết 3	§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I.Mục tiêu: Qua bài học này , Hs cần :
1.Kiến thức: Nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. 
2.Kĩ năng: Có kĩ năng thực hiện các phép nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng .
3.Thái độ: Cẩn thận , chính xác trong tính toán.
II.Chuẩn bị :
1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, Sgk, thước thẳng
2.Chuẩn bị của học sinh: Sgk, vở, vở nháp
III/ Hoạt động trên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Phát biểu qui tắc cộng trừ sôù hữu tỉ ? Aùp dụng tính: = ?
3. Bài mới:
	Phép nhân, chia các số hữu tỉ được thực hiện theo qui tắc nào?
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Quy tắc nhân 2 số hữu tỉ.
-Nhắc lại qui tắc nhân phân số ?
-Các tính chất của phép nhân phân số trong tập hợp Z ?
-Giới thiệu cho học sinh qui tắc nhân hai số hữu tỉ trong SGK . 
-Viết ví dụ SGK lên bảng, hướng dẫn học sinh cách thực hiện phép nhân.
-Yêu cầu 1 học sinh vận dụng qui tắc thực hiện bài tập áp dụng ? a/ .
-Nhận xét
Hoạt động 2 : Quy tắc chia 2 số hữu tỉ
-Nhắc lại qui tắc chia phân số ?
-Giới thiệu qui tắc chia 2 số hữu tỉ. 
-Tại sao có điều kiện y0?
-Viết ví dụ SGK lên bảng, hướng dẫn học sinh cách thực hiện phép chia.
-Yêu cầu 1 học sinh vận dụng qui tắc thực hiện bài tập áp dụng ? b/ .
-Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y còn được gọi là gì ?
-Chốt lại nội dung chú ý trong SGK.
-Lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ.
-Nhắc lại qui tắc nhân phân số.
-Nêu các tính chất của phép nhân phân số.
-Ghi nhớ qui tắc.
-Theo dõi
-Ta có: 
=
 =
-Ghi nhớ
-Nhắc lại qui tắc
-Ghi nhớ qui tắc.
-Số chia phải khác 0 để phép chia có nghĩa.
-Theo dõi
-Ta có:
 =
-Gọi là tỉ số của hai số x và y. Kí hiệu là hay x : y 
-Ghi nhớ
-Theo dõi
1.Nhân hai số hữu tỉ:
Với ta có :
Ví dụ: SGK
? 
a/ =
 =
2.Chia hai số hữu tỉ:
Với (y 0 ) ta có :
x : y = 
Ví dụ: SGK
? 
b/ 
 =
* Chú ý: SGK
4. Hướng dẫn tự học:
	- Bài vừa học:	+ Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
	+ Làm các bài tập: 11 b/ , c/ , 13 SGK.
	- Bài hôm sau: §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. 
	 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
	+ Xem lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên
	+ Gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là gì ?
	+ Đọc trước :cộng, trừ, nhân, chia số thập.
	*Bổ sung:
Tuần:2
Ngày soạn:..................
Ngày dạy:..................

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so 7(36).doc