Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 11)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 11)

Mục đích yêu cầu:

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên

 trục số, biết cách so sánh hai số hữu tỉ.

- Nhận biết được mối quan hệ giữa 3 tập hợp N, Z, Q.

 II. Phương pháp:

- Đàm thoại, gợi mở.

- Hoạt động nhóm.

 

doc 83 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 703Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 11)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần I:
Tiết 1:Ngày soạn 25/8/2008
CHƯƠNG I
SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.
 I.. Mục đích yêu cầu: 
Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên 
 trục số, biết cách so sánh hai số hữu tỉ.
Nhận biết được mối quan hệ giữa 3 tập hợp N, Z, Q.
 II. Phương pháp:
Đàm thoại, gợi mở. 
Hoạt động nhóm.
 III. Chuẩn bị:
GV: SGK, thước thẳng.
HS: SGK, thước, bảng phụ.
 IV. Tiến trình:
 1.Kiểm tra(5’): Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.
 Giới thiệu chương trình đại số lớp 7	
 GV nêu yêu cầu về ‏‎ ý thức, học tập và phương pháp học tập bộ môn.
2.Bài mới:
Hoạt động của GV, HS
Ghi bảng
 Cho HS Làm Bài Tập Sau:
Hãy Viết Thêm 3 Phân Số Bằng Với Các Số Sau:
3; -0, 5; ; 1,25.
- HS Làm VD Vào Bảng Phụ
Có Thể Viết Được Bao Nhiêu Phân Số?
Có Thể Viết Mỗi Số Trên Thành Vô Số Phân Số Bằng Nó.
GV Bổ Sung Vào Cuối Các Dãy Số ...
GV : Ở Lớp 6 Ta Đã Biết Các Phân Số Bằng Nhau Là Các Cách Viết Khác Nhau Của Cùng Một Số, Đó Là Số Hữu Tỉ.
Vậy Các Số Trên 3; 0,5;; 1,2 Đều Là Số Hữu Tỉ.
- Thế Nào Là Số Hữu Tỉ?
- GV Giới Thiệu Tập Hợp Q.
- Làm ?1.
Vì Sao Các Số 0,6; -1,25 Là Các Số Hữu Tỉ?
GV Yêu Cầu HS Làm ?
Số Nguyên A Có Là Số Hữu Tỉ Không ? Vì Sao?
Số Tự Nhiên N Có Là Số Hữu Tỉ Không? Vì Sao?
Vậy Em Có Nhận Xét Gì Về Mối Quan Hệ Giữa Các Tập Hợp Số : N,Z,Q?
Gv Giới Thiêu Sơ Đồ Biểu Thị Mối Quan Hệ Giữa Ba Tập Hợp Số( Trong Khung Trang 4)
HS Làm Bài 1/7 SGK
- GV Treo Bảng Phụ Hình Trục Số
Hãy Biểu Diễn Các Số Nguyên – 2; - 1; 2 Trên Trục Số .
Tương Tự Như Đối Với Số Nguyên , Ta Có Thể Biểu Diễn Mọi Số Hữu Tỉ Trên Trục Số
- GV Treo Bảng Phụ Hình Biểu Diễn Và -Trên Trục Số, Nêu Cách Biểu Diễn.
HS Vẽ Hình Vào Vở.
GV Nêu Chú Ý 
HS làm bài tập 2/7 SGK
- GV: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Cho HS hoạt động nhóm 
 •Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? 
 •Nhóm chẵn làm 3a, nhóm lẻ làm 3c/SGK-7.
Làm miệng ?5
 GV rút ra nhận xét 
1. Số hữu tỉ(10’)
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng , với a, b є Z,
 b ≠ 0.
- Tập hợp số hữu tỉ, kí hiệu : Q
.
Bài 1:
3 N; - 3 Z; - 3 Q
N Z Q
II/ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số( 10’)
Biểu diễn và -trên trục số
3. So sánh hai số hữu tỉ:
- Ta co thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chung dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương, nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm, 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
2. Củng cố: (6’)
Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ.
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
 Gọi HS làm miệng bài 1.
 - Cả lớp làm bài 4/SGK, bài 2/SBT.
3. Dặn dò(2’):
 - Học bài.
 - Làm bài 5/SGK, 8/SBT
 - Nắm vững định nghĩa số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số.
- Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số , quy tắc dấu ngoặc , quy tắc chuyển vế(Toán 6).
RÚT KINH NGHIỆM:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2: Soạn ngày 25/8/2008
Bài 2:CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục đích yêu cầu:
HS nắm vững qui tắc cộng trừ hai hay nhiều số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế.
Có kỹ năng làm các phép toán cộng trừ các số hữu tỉ nhanh chóng.
II. Phương pháp:
Luyện tập.
Hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị:
GV: SGK, thước thẳng.
HS: SGK, thước, bảng phụ.
IV. Tiến trình:
 1. Kiểm tra bài cũ:(8’)
Thế nào là số hữu tỉ, cho 3 VD.
Làm BT 5/SGK.
 2. Bài mới:
Hoạt động của GV, HS
Ghi bảng
- GV: Để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
- HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số.
 - Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất nào 
của phép cộng phân số?
- Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
- Làm ?1
?1 
0,6+=+=
-(-0, 4) =+= 
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ:(10’)
x = , y = 
(a, b, m є Z, m> 0)
x+y =+=
 x-y =-=
Tìm số nguyên x biết : 
x + 5 = 17
HS: x + 5 = 17
 x = 17 – 5 
 x = 12 
- GV: Cho HS nhắc lại qui tắc chuyển vế đã học ở lớp 6
GV Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế
- Gọi HS đọc qui tắc ở SGK
- Yêu cầu đọc VD.
- Làm ?2 ( 2 HS lên bảng)
2. Qui tắc chuyển (10’) :
 Qui tắc : Khi chuyển một số hạng từ vế này sang v ế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó .
a. x - = -
x = -+
x = 
b. – x = -
 -x = - - 
 -x = -
 x = 
* Chú ý : Đọc SGK/9
3. Củng cố (15’)
Gọi 5 HS phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và qui tắc chuyển vế.
Hoạt động nhóm bài 8, bài 9a, b, bài 10.
GV kiểm tra bài làm một vài nhóm( cho điểm).
4. Dặn dò(2’) :
Học kỹ các qui tắc.
Làm bài 6/SGK, bài 15, 16/SBT.
Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số , các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
RÚT KINH NGHIỆM:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần II:
Tiết 3:Soạn ngày 28/8/2008
Bài 3:
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I.. Mục đích yêu cầu :
 - Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
 - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II. Phương pháp:
Luyện tập.
Hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi công thức.
HS : Ôn lại qui tắc nhân, chia hai phân số.
IV. Tiến trình:
Kiểm tra bài cũ (7’)
Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát.
Phát biểu qui tắc chuyển vế.
Làm bài 16/SBT.
Bài mới 
Hoạt động của GV, HS
Ghi bảng
GV : Trong tập Q các số hữu tỉ , cũng có phép tính nhân, chia số hữu tỉ 
Ví dụ : - 0,2 . . Theo em sẽ thực hiện thế nào? 
Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số ?
-GV : Để nhân hay chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc nhân hay chia phân số.
Nêu tính chất của phép nhân số hữu tỉ.
HS : Phép nhân số hữu tỉ có tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1, nhân với số nghịch đảo.
GV đưa tính chất phép nhân số hữu tỷ lên bảng phụ .
HS ghi vào vở.
HS làm bài tập 11/12 SGK
1. Nhân hai số hữu tỉ(10’) :
Với x = a/b, y = c/d
x.y =.= 
- GV: Yêu cầu HS lên bảng lập công thức chia hai số hữu tỉ.
- Gọi hai HS làm ?/SGK
Kết quả a . ; b. 
- Cho HS đọc phần chú ý.
Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ.
2. Chia hai số hữu tỉ( 10’):
Với x =, y= (y≠0)
x : y=:= .=
 Chú ý(3’): SGK
Với x,y Q ; y 0 . Tỉ số của x và y kí hiệu là :
 hay x : y
3. Củng cố (12’) :
Cho HS nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ?
Hoạt động nhóm bài 13,16/SGK.
4. Dặn dò(3’): 
Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
Xem lại bài giá trị tuyệt đối của một số nguyên (L6).
Làm bài 15, 16/13 SGK
HD bài 15: 
Các số ở lá : 10; -2 ;4;-25
Số ở bông hoa : -105
RÚT KINH NGHIỆM:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4: Soạn ngày 28/8/2008
Bài 4:
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I . Mục đích yêu cầu :
 - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
 - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
 - Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân,có ý thức vận dụng các tính chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán.
II. Phương pháp:
Đặt vấn đề.
Luyện tập.
Hoạt động nhóm.
III. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số nguyên a.
HS: Bảng nhóm.
IV. Tiến trình:
Kiểm tra bài cũ:( 10’)
HS1:
GTTĐ của số nguyên a là gì?
Tìm x biết | x | = 23.
 HS2
Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ sau: 3,5; ; -4
Bài mới:
Đặt vấn đề:Chúng ta đã biết GTTĐ của một số nguyên,tương tự ta cũng có GTTĐ của số hữu tỉ x.
Hoạt động của GV, HS
Ghi bảng
- Cho HS nhắc lại khái niệm GTTĐ của số nguyên a.
- HS:GTTĐ của số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số
- Tương tự hãy phát biểu GTTĐ của số hữu tỉ x.
- Tương tự: GTTĐ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
- Làm ?1
- HS phải rút được nhận xét.
Với mọi x є Q, ta luôn có 
| x | 0,| x | = |- x | ,
| x | x 
- Làm ?2.
x = 
| x | = 
x = 
| x | = 
x = -3
| x | = 3
 d. x = 0 | x | = 0
- GV: Trong thực tế khi cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta áp dụng qui tắc như số nguyên
- Yêu cầu HS đọc SGK.
- Làm ?3.
Tính a. – 3,116 + 0,263
 b. (3,7) . (- 2, 16)
Vậy khi cộng , trừ hoặc nhân hai số thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như với số nguyên.
1.Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ(10’) :
- GTTĐ của số hữu tỉ x,kí hiệu 
| x | , là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
| x | = x nếu x 0
 -x nếu x < 0
- Nhận xét:
Với mọi x є Q, ta luôn có 
| x | 0,| x | = |- x | ,
| x | x .
2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân(15’):
 Đọc SGK.
?3
-3,116 + 0,263 
 = - ( 3,116 – 0,263)
 = -2,853
(-3,7).(-2,16)
 = +(3,7.2,16)
 = 7,992
3.Củng cố(8’):
 - Nhắc lại GTTĐ của số hữu tỉ.Cho VD.
 - Hoạt động nhóm bài 17,19,20/SGK.
 Bài 20 hai HS lên bảng làm
 a. 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)= (6,3 + 2,4) + [(-3,7) + (-0,3)]
 = 8,7 + (-4) =4,7.
 b. (-4,9) +5,5 + 3,9 + (-5,5) = [( -4,9) + 4,9] + [5,5 + (-5,5)]
 = 0 + 0 = 0
4. Dặn dò(1’):
 Tiết sau mang theo máy tính
 Chuẩn bị bài 21,22,23/ SGK.
Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
RÚT KINH NGHIỆM:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần III:
Tiết 5:Soạn ngày 15/9/2008:
LUYỆN TẬP
I . Mục đích yêu cầu :
 - Củng cố qui tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
 - Rèn luyện kỹ năng so sánh, tìm x, tính giá thị biểu thức, sử dụng máy tính.
 - Phát triển tư duy qua các bài toán tìm GTLN, GTNN của một biểu thức.
II. Phương pháp:
Luyện tập.
Đặt vấn đề.
III. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ.
HS: Bảng nhóm,máy tính.
IV. Tiến trình: ... ghĩa của toán học đối với cuộc sống.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng tổng hợp về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (ĐN, TC)
- HS: Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chương II.
III. Tiến trình: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (15’)
Đại lượng tỉ lệ thuận
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Định nghĩa
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x ( k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = hay x.y = a ( a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
Chú ý
Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 
Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là a.
Ví dụ
Chu vi y của tam giác đều tỉ lệ thuận với cạnh x của tam giác đều y= 3.x
Diện tích của hình chữ nhật là a. Hai cạnh của hình chữ nhật là x, y tỉ lệ nghịch với nhau: y.x = a
Tính chất
x
X1
X2
X3
...
y
Y1
Y2
Y3
...
a) = .... = k
b) = ; ....
x
X1
X2
X3
...
y
Y1
Y2
Y3
...
a) x1.y1 = x2. y2 = ... = a
b) = ; .....
Hoạt động 2: Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (28’)
Bài toán 1: Treo bảng phụ
Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, điền vào ô trống.
x
-1
0
2
5
y
2
Tính hệ số tỉ lệ k?
Bài toán 2:
Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch,điền vào chỗ trống.
x
-5
-3
-2
y
-10
30
Bài toán 3:
Chia số 156 thành 3 phần
a) tỉ lệ với 3; 4; 5
b) tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6.
Nhấn mạnh: Phải chuyển chia tỉ lệ nghịch với các số đã cho thành chia tỉ lệ thuận với các nghịch đảo với các số đó.
Bài 48/SGK- 76
Hướng dẫn HS áp dụng TC của hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Bài 15/SBT-44
Tính các góc của tam giác ABC biết các góc A; B; C tỉ lệ với 3; 5; 7
Bài 50/SGK-77
- Nêu công thức tính V của bể?
- V không đổi, S và h là hai đại lượng có quan hệ như thế nào?
- Nếu cả chiều dài và chiều rộng đáy bể đều giảm đi một nửa thì S đáy thay đổi như thế nào? Vậy h phải thay đổi như thế nào?
- Sau khi tính hệ số tỉ lệ của hai bài toán 1 và 2, hai HS lên bảng làm.
k = = = -2
- Tính 
a = x.y = (-3).(-10) = 30
- HS làm vào tập.
- Hai HS lên bảng làm.
Bài 1:
X
-1
0
2
5
Y
2
0
-4
-10
Bài 2:
X
-5
-3
-2
1
Y
-6
-10
-15
30
Bài 3:
a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c.
Ta có:
= = 
= 
= = 12
a = 12.3 = 36
 b = 12.4 = 48
 c = 12.6 = 72
b) Gọi 3 số lần lượt là x, y, z. Chia 156 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 3;4;6.
Ta phải chia 156 thành 3 phần tỉ lệ thuận với ; ; .
Ta có:
= = = = = 208
x = 69, 
y = 52 , 
z = 34
IV. Củng cố (2’):
- Ôn tập theo bảng tổng kết, xem các dạng bài toán đã làm.
- Chuẩn bị ôn tập tiết sau: Hàm số. Đồ thị hàm số.
- Bài về nhà: 51 55/SGK-77; 63;65/SBT-57.
*. Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Tuần 18:
Tiết 35: Ngày soạn 24/12/2008
KIỂM TRA CHƯƠNG II
A. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra kiến thức cơ bản đã học trong chương.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán
- Giáo dục tư duy suy luận lô gich
B. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên:
 Chuẩn bị cho mỗi học sinh 1 đề.
+ Học sinh:
 Chuẩn bị giấy nháp, thước,...
C. TIẾN TRÌNH:,
1.Phát đề
2. Học sinh làm bài
3. Thu bài
4. Nhận xét – Rút kinh nghiệm
Tiết 36: Ngày soạn 24/12/2008
 ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
Rèn luỵên các kỹ năng thực hiện phép tính, vận dụng các kiến thức về luỹ thừa, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác.
II. Chuẩn bị:
 GV: Bảng tổng kết các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai, tính chất dãy tỉ số bằng nhau, tỉ lệ thức.
HS: Ôn tập các qui tắc.
III. Tiến trình:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỉ, số thực , tính giá trị biểu thức (20’)
- Số hữu tỉ là gì?
- Số hữu tỉ có biểu diễn như thế nào?
- Số vô tỉ là gì?
- Số thực là gì?
- Trong tập hợp R có các phép toán nào?
- Bài tập:
1. Thực hiện các phép toán sau:
a) -0,75. . 4.(-1)2
b) . (-24,8) - . 75,2
c) :
GV yêu cầu tính hợp lý nếu có thể.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 2.
Bài 2:
Tính:
a) + 0,25.10000 
b) 12. 
c) 
- HS: Trả lời.
- HS quan sát và nhắc lại các tính chất.
- HS làm bài 
- HS hoạt động nhóm bài 2.
1. Thực hiện các phép toán sau:
a) -0,75. . 4.(-1)2
= 
b) . (-24,8) - . 75,2
= -44
c) :
= 0
Hoạt động 2: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau (23’)
- Tỉ lệ thức là gì?
- Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
- Viết dạng tổng quát các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 
Bài tập:
1) Tìm x:
a. x: 8,5 = 0,69:(-1,15)
b. (0,25.x):3 = :0,125
Bài 2: Tìm x, y biết:
7.x = 3.y và x – y = 16
Bài 3:
So sánh a, b, c biết:
Bài 4: (80/SBT-14)
Bài 5: Tìm x
a) {2x -1{ + 1 = 4
b) 8 – {1- 3.x{= 3
c) (x + 5)3 = -64
Bài 6:
Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức sau:
A = 0,5 – {x - 4{
B = 6,67 + {5 - x{
C = 5.(x - 2)2 + 1
- HS tự trả lời.
- HS làm bài.
Bài 1:
a. x: 8,5 = 0,69:(-1,15)
 x = -5,1
b. (0,25.x):3 = :0,125
 x = 80
Bài 2: Tìm x, y biết:
7.x = 3.y và x – y = 16
 x = -12; y = -28
Bài 3:
= =1
 a = b = c
Bài 5: 
a) x = 2 hay x = -1
b) x = 2 hay x = 
c) x = -9
Bài 6: 
GTLN A = 0,5 khi x = 4
GTNN B = 6,67 khi x = 5
GTNN C = 1 khi x = 2
IV. Củng cố (2’):
Nhắc lại số hữu tỉ , số thực ,tỉ lệ thức .
V. Dặn dò (1’):
- Ôn tập các kiến thức các bài tâp đã ôn.
- Tiết sau ôn đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch.
- Làm bài 57. 61. 68. 70/SGK
*. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Tiết 37: Ngày soạn 24/12/2008
ÔN TẬP HỌC KỲ I ( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
Ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số.
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải toán về tỉ lệ, vẽ đồ thị hàm số.
Ứng dụng toán học vào đời sống.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng ôn tập
HS: Bảng phụ, ôn tập và làm các bài tập theo yêu cầu.
III.Tiến trình:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch (30’)
- Khi nào hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví dụ?
- Khi nào hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ?
- GV treo bảng ôn tập.
Bài tập.
Bài 1:
Chia số 310 thành 3 phần
a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5.
b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Bài 2:
Biết cứ 10 kg thóc thì cho 60 kg gạo.Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60 kg thì cho bao nhiêu kg gạo?
Bài 3:
Để đào con mương cần 30 người trong 8 giờ. Nêu được tăng thêm 10 người thì thờii gian giảm được bao nhiêu?(Giả sử năng suất mỗi người như nhau)
Bài 4: Hoạt động nhóm.
Hai xe Ô tô đi từ A đến B. Vận tốc xe 1 là 60 km/h, xe 2 là 40 km/h. Thời gian xe 1 đi ít hơn xe 2 là 30’. Tính thì thời gian mỗi xe đi từ A đến B và quãng đường AB?
- HS tự trả lời.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
- Cả lớp làm bài.
Bài 1:
Chia số 310 thành 3 phần
a) tỉ lệ thuận với 2; 3; 5.
Gọi 3 số lần lượt là a, b, c.
a = 62
 b = 93
 c = 155
b) tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
 a = 150
 b = 100
 c = 60
Bài 2:
Khối lượng 20 bao thóc là:
60.20 = 1200(kg)
Vì số thóc và số gạo là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên:
(kg)
Bài 3:
Số ngưởi và thới gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch:
(giờ)
Vậy thời gian giảm được:
8-6 = 2(g)
Bài 4:Gọi thời gian xe 1 và xe 2 đi lần lượt là x, y(g).
Cùng một quãng đường,vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
 và y –x = 
Quãng đường AB: 60.1= 60(km)
Hoạt động 2: Ôn tập về đồ thị hàm số (15’)
- Hàm số y = a.x cho ta biết y và xlà hai đại lượng tỉ lệ thuận.Cho biết hình dạng đồ thị như thế nào?
- Bài tập:Cho HS hoạt động nhóm.
Cho hàm số y = -2.x
a) Biết A(3 ; y0 ) thuộc đồ thị hàm số, tính y0?
b) B(1,5; 3) có thuộc vào đồ thị hàm số hay không? Vì sao? 
- Đồ thị hàm số là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
- Hoạt động nhóm.
a) y0 = -6
b) B không thuộc đồ thị.
III. Củng cố (2’)
Nhắc lại đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch.
IV. Dặn dò (1’): Ôn tập các câu hỏi ở chương 1 và chương 2.
- Làm lại các bài tập
- Chuẩn bị thật tốt để thi HK1
*. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Tuần 19
Tiết 38 – 39 : Ngày soạn 24/12/2008
KIỂM TRA HỌC KỲ I
A. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra kiến thức cơ bản đã học trong học kỳ I (đại số và hình học).
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, vẽ hình .
- Giáo dục tư duy suy luận lô gich.
B. CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên:
 Chuẩn bị cho mỗi học sinh 1 đề.
+ Học sinh:
 Chuẩn bị giấy nháp, thước,...
C. TIẾN TRÌNH:
1.Phát đề
2. Học sinh làm bài
3. Thu bài
4. Nhận xét – Rút kinh nghiệm
Tiết 40: Ngày soạn 1/ 1/2008.
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
A. MỤC TIÊU:
- Củng cố và khắc sâu kiến thức trong học kỳ I
- Sửa bài kiểm tra học kì I phần đại số . 
- Rút kinh nghiệm sau kiểm tra.
B. TRẢ BÀI:
I. Phát bài(5’).
II Học sinh xem bài (10’).
III. Sửa bài(25’):
Nhắc lại phép cộng , trừ phân số . Luỹ thừa của một tích . Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau. 
Câu 1: 	a/ = = - 1 	
b/ (0,125)3. 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1	
Câu 2: : 	x + 	
x = 	 x = 	
Câu 3: f(-2) = 5 – 2 . (- 2 ) = 9	 	
 f (-1) = 5 – 2 . (- 1) = 7	 f(0) = 5 – 2 . 0 = 5	
Câu 4: Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là a, b, c (cm) 
 Ta có 
	 Suy ra: a = 2 . 5 = 10 (cm) 	b = 3 .5 = 15 (cm)	 c = 4 . 5 = 20 (cm) 	
IV. Giải đáp (5’)
C. RÚT KINH NGHIỆM SAU KIỂM TRA:
GV nhắc nhở HS rút kinh nghiệm về việc vận dụng kiến thức, các kĩ năng trình bày...
__________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Hoc ky I Dai so 7.doc