Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 8)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 8)

· HS hiểu ược khái niệm về số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ trên truc số . bước đầu nhận biết đựoc mối quan hệ giữa các tập hợp N Z Q

 II -Chuẩn bị :

· GV: bảng phụ ghi sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các tập N , Z , Q

HS : On tập phân số bằng nhau , qui đồng mẫu số , so sánh các số nguyên , so sánh các phân số , biễu diễn cácsố nguyên trên trục số .

 

doc 102 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 664Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 8)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 (2008 – 2009)
Chương I SỐ VÔ TỈ – SỐ THỰC
Tiết 1.Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I-Mục tiêu :
HS hiểu ược khái niệm về số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ trên truc số . bước đầu nhận biết đựoc mối quan hệ giữa các tập hợp N Ì Z Ì Q
 II -Chuẩn bị :
GV: bảng phụ ghi sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các tập N , Z , Q
HS : Oân tập phân số bằng nhau , qui đồng mẫu số , so sánh các số nguyên , so sánh các phân số , biễu diễn cácsố nguyên trên trục số .
III/ Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Họatđộng 1:
Giả sử ta có các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 .
Em hãy viết mỗi phân số trên thành 3 phân số bằng chính nó ?
Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng chính nó ?
Ở lớp 6 chúng ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số , số đó gọi là số hữu tỉ. Vậy các số 3 ; -0,5 ; 0 ; ; 2 đều là các số hữu tỉ, vậy thế nào là số hữu tỉ ? 
GV giới thiệu: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q.
GV yêu cầu HS làm bài ?1
Vì sao các số 0,6 ; -1,25 ; 1 là các số hữu tỉ ?
GV yêu cầu HS làm ?2
Số nguyên a có là số hữu tỉ không ?
Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không ?
Vậy em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa N , Z , Q
GV yêu cầu HS làm bài 1 tr 7 SGK
Họat động 2 : ( 10 ph ) Biểu diễn các sốhữu tỉ trên truc số:
GV vẽ trục số 
Hãy biể diễn các số nguyên –2 ; -1 ; 2 trên trục số 
Tương tự như số nguyên ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số .
VD : biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số 
GV yêu cầu HS đọc VD1 SGK sau đó GVthực hành trên bảng và yêu cầu HS làm theo 
Chú Ý : Chia Đơn vị theo mẫ số ; Xác định điểm biểu diễn theo tử số 
VD2 Biểu diễn trên trục số 
-Viết dưới dạng mẫu số dương
Chia đọan Thẳng đơn vị thành mấy phần ?
Điểm biểu diễn xác định như thế nào .
GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện 
Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi x
GV : yêu cầu học sinh làm bài tập 2 tr7 – 2 em mỗi em một phần .GV giới thiệu đề bài bằng bảng phụ.
Hoạt động 3 : ( 10 ph) So sánh 2 số hữu tỉ 
GV ?4 so sánh và 
Muốn so sánh 2 số hừu tỉ ta làm như thế nào ?
VD a so sánh –0,6 và 
Để sánh 2 số hừu tỉ này ta làm như thế nào ?
VDb. So sánh 2 số hừu tỉ 0 và -3
Qua 2 VD trên để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
GV giới thiệu số hữu tỉ dương , số hữu tỉ âm , số 0 .
Cho HS làm bài ?5
GV : rút ra nhận xét > 0 Û a, b cùng dấu
 < 0 Û a,b khác dấu
Họat động 4 : củng cố 
Thế nào là 2 số hữu tỉ ? cho VD ?
Để so ssánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ?
GV cho HS Họat động theo nhóm 
Đề cho 2 số hữu tỉ -0,75 và 
so sánh 2 số đó 
Biểu diễn các số đó trên trục số
GV rút rakết luận
HS thực hiện yêu cầu của GV
 ; -0,5 = 
; 
Thành vô số bằng chính nó 
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với a,b Ỵ Z , b ¹ 0
 ; 
vì chúng đều có thể viếtđược dưới dạng với a,b Ỵ Z , b ¹ 0
Với a Ỵ Z thì Þ a Ỵ Q
Với n Ỵ N thì Þ n Ỵ Q
HS : N Ì Z , Z Ì Q 
Þ N Ì Z Ì Q
 Bài 1 : -3Ï N ; -3 Ỵ Z ; -3 Ỵ Q ; Ï Z ; Ỵ Q ; N Ì Z , Z Ì Q
HS thực hiện :
HS đọc SGK cách biểu diễn trên trục số 
= 
hs : chia đơn vị thành ba phần bằng nhau
HS : lấy vềbên trái điểm 0 một đọan thẳng bằng 2 đơn vị mới
*
Bài 2a ; ; 
b. 
HS : ; 
Vì –10 > -12 nên > hay >
Để sánh 2 số hừu tỉ này ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó 
HS tự làm vào vở , GV gọi 1 HS lên bảng làm 
HS : - Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng mẫu số dương 
- so sánh 2 tử số , tử nào lớn hơn thì lớn hơn 
?5 số hữu tỉ , ; số hữu tỉ âm , ,
-4 .
HS : 
Vì –9 < 20 nên < 
HS biểu diễn và trên trục số 
Họat động 5 hướng dẫn bài tập về nhà
Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ , cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số , so sánh 2 số hữu tỉ 
BTVN : 3, 4 , 5 tr 8 SGK và 1 , 3 , 4 , 8 tr 3,4 SBT
Oân tập qui tắc cộng trừ phân số , qui tắc dấu ngoặc , qui tắc chuyển vế .
Tuần 1
Tiết 2 	 x 2 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ 
I. Mục tiêu : 
Học sinh năm vững quy tắc số hữu tỉ , biết quy tắc chuyển vế trong tổng hợp số hữu tỉ . 
Học sinh có kỹ năng làm các phép cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
II.Chuẩn bị : 
GV : Bảng phụ ghi quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ (Tr8 SGK) cùng với qui tắc chuyển vế tr9 SGK và các bài tập
HS : Oân qui tắcộng trừ phân số , qui tắc chuyển vế , qui tắc dấu ngoặc , bảng phụ , bút lông 
III. Tiến trình lên lớp : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Họat động 1 : KTBC
HS1:Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ về số hữu tỉ dương , số hữu tỉ âm, số 0 là số hữu tỉ âm hay số hữu tỉ dương)
Sửa bài 3 so sánh và 
HS2: Sửabài tập 5 tr 8 SGK Gọi HS khá 
như vậy giữa 2 số hữu tỉ trên trục so ábao giờ cũng có ít nhất 1 số hữu tỉ nữa.Vậy trong tập hợp số hữu tỉ , giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kì cố vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và Q.
Họat động 2 : Cộng trừ 2 số hữu tỉ 
Mọi số số hữu tỉ đều có thể viết dươí dạng a,bỴ Z, b ¹ 0 vậy muốn cộng 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? 
BV Cho HS nêu qui tắc cộng 2 phân số cùng mẫu và qui tắc cộng 2 phân số khác mẫu .
Như vậy với 2 số hữu tỉ bất kỳ x và y ta có thể viết chúng dưới dạng mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc đã học để thực hiện 
Với ; a,bỴ Z ,m > 0 
x + y =
x – y = 
GV gọi 1 HS lên bảng tính 
a ; b. 
Yêu cầu HS làm bài ?1 
Tính a. ; b. - (-0,4)
Gvyêu cầu HS làm tiếp bài 6 
Họat động 3 : Qui tắc chuyển vế.
GV : Tìm số nguyên x biết x+5=17
GV : Cho HS nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z
Sau đó khẳng định trong Q ta cũng có qui tắc như thế ® gọi 1 HS nêu qui tắc tr 9 SGK
VD tìm x biết : + x = 
GV yêu cầu Hslàm bài ?2 Tìm x biết
a ; b. 
GV cho HS đọc phần chú ý trong SGK
Họat động 4 Luyện tập củng cố 
Bài 8 a.c tr10 SGK Tính
a. c. 
Bài 7a tr10 SGK 
Em hãy tìm thêm VD tương tự
HS1: trả lời và cho VD về 3 số hữu tỉ 
Bài 3 : ; 
Vì –22 < -21 nên x < y
b. ; c. = 
HS2 : ; 
a.b Ỵ Z m >0 ; x < y ; khi a < b 
tacó : 
Vì a < b Þ a+a < a+b < b + b
Þ 2a< a+ b < 2b
Þ < < Þ x < z < y
1 HS lên bảng thực hiện :
= 
x – y = = 
a. + == 
==
GV yêu cầu HS làm vào vở , 2 HS khác lên bảng thực hiện :
 x + 5 = 17
Þ x = 17 – 5
Þ x = 12 
Một HS đứng tại chỗ nêu qui tắc tr9 SGK
HS : + x = 
 Þ x = + 
 Þ x = 
?2 hai Hs lên bảng làm kết quả 
a. x= ; b. x = 
a = 
c = 
GV cho HSh theo nhóm
Họat động 5 Hướng dẫn BTVN 
Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát
BTVN 7c,8bd, 9bd tr10 SGK bài 12,13 tr5 SBT
Oân tập qui tắc nhân chia phân số , các tính chất của phép nhân trong Z
Tuần 2(2008 – 2009) 
Tiết 3. x 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I Mục tiêu :
Học sinh nắm vững nhân chia số hữu tỉ.
Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh & đúng.
II. Chuẩn bị :
GV : bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân chia 2 số hữu tỉ các tính chất của phép nhân số hữu tỉ , định nghĩa tỉ số của 2 số , bài tập , bảng phụ bài tập 14tr12 SGK để tổ chức trò chơi.
HS : Ôn tập qui tắc nhân phân số, chia phân số tính chất cơ bản của phân số, định nghĩa tỉ số ở lớp 6.
III. Tiến trình tiết dạy :
Họat động GV
Họat động HS
Họat động 1 Kiểm tra
GV : muốn cộng trừ 2 số hữu tỉ x , y ta làm như thế nào ? viết công thức tổng quát 
HS2:Sửa bài 8d tr 10 SGK 
Gv hướng dẫn HS giải bằng cách bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ
GV : Gọi 1 HS phát biểu qui tắc chuyển vế 
Viết công thức và sửa B9d tr 10 SGK
Họat động 2 : Nhân 2 số hữu tỉ 
GV đặt vấn đề Trong tập hợp Q các số số hữu tỉ ta cũng có phép tính nhân , chia 2 số hữu tỉ VD : theo em sẽ thực hiện như thế nào ?
GV : Một cách tổng quát với ; 
 (b,d ¹ 0) 
x.y = 
Làm VD 
GV phép nhân phân số có những tính chất gì ?
GV : Sau khi HS trả lời phép nhân có số hữu tỉ Cũng có các tính chất như thế ® GV đưa các tính chất lên bảng phụ
 Với x,y,z Ỵ Q ta có :
x.y = y.x ; " x ¹ 0
(xy)z = x(yx) ; x ( y + z ) = xy + xz
x.1 = 1.x = x 
GV yêu cầu HS làm b11 tr12 SGK câu a,b c .Tính:
a. ; b. ; c. 
Họat động 3 ( 10 ph) Chia 2 số hữu tỉ 
GV : với ( y ¹ 0 )
Aùp dụng công thức chia phân số . Hãy viết công thức chia x cho y
VD : 
Làm ?1 tr 11 SGK Tính :
a. 3,5. ( -1) ; b. : ( -2)
GV yêu cầu HS làm b12 tr12 SGK 
VD : a. ; b. 
Với mỗi câu cho 1 VD tương tự 
Họat động 4 ( Chú ý 
GV gọi 1 HS đọc phần chú ý SGK tr11
Ghi : Với x,y Ỵ Q , y ¹ 0 tỉ số của x & y ký hiệu hau x : y 
Hãy lấy VD về tỉ số của 2 số hữu tỉ 
Họat động 5: luyện tập củng cố 
B13 tr12 SGK tính :
a. ; b. 
c ; d. 
Tổ chức trò chơi ( với 2 bảng phụ trao cho mỗi đội) . Luật chơi như sau Tổ chức 2 đội mỗi đội 5 người chuyền tay nhau 1 viên phấn , mỗi người làm 1 phép tính . Đội nào làm đúng và nhanh nhứt là thắng 
GV nhận xét cho điểm và khuyến khích 
các đội
HS 1 trả lời : 
Với ;( a,bỴ Z ,m > 0 )
x + y = = 
HS 2 bài 8d tr 10 SGK 
HS3 phát biểu & làm bài tập 9d 
vậy x = 
HS viết các số hữu tỉ –0,2 và dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc nhân hai phân số 
= = 
HS cả lớp ghi vào vở
Một HS lên bảng làm 
HS : giao hóan , kết hợp nhân với 1 tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
HS ghi các tính chất vào vở
HS ca ûlớp làm vào vở , 3 HS lên bảng làm 
Kết quả a. ; b. ; c. 1
Một HS lên bảng viết ( viết tiếp dưới dòng GV ghi ) 
Một HS lên bảng thực hiện 
Cả lớp làm vảo vở 2 HS lên bảng thực hiện mỗi em làm 1 câu
Kếtquả 
Họat động theo nhóm – GV kiểm tra và có thể cho điểm một số nhóm 
HS đọc SGK
HS viết lên bảng VD : 
Cả lớp làm câu a sau đó 3 HS lên bảng thực hiện các câu còn lại
Cho Hs chơi trò chơi b14 tr12 SGK 
Điền các số hữu tỉ  ... 3 đa thức Q bậc 3.
Xem VD sgk 
- Bậc của đa thức là gì?
- Khi tìm bậc của đa thức cần chu 1ý gì? (thu gọn)
- Yêu cầu làm câu 1.
- Muốn tìm bậc của đa thức ta làm ntn?
( Thu gọn - xác định bậccủa các htử.
Chọn bậc cao nhất trong các bậc)
- GV: nêu chú ý.
Củng cố:
Nhắc lại định nghĩa đa thức 
- Làm bài tập 28 sgk.
- Cịn thời gian làm btập 24 SBT.
- Muốn thu gọn 1 đa thức làm nthn?
- Khi tìm bậc của đa thức cần chú ý gì?
Học sinh phát biểu
= 4x2y
=-2xy+
1, Định nghĩa:
a, 
b, 
c, sgk.
ở câu a, b, c là các VD vè đa thức.
* Định nghĩa.: Sgk - 37
* Chú ý: SGK 37.
2, Thu gọn đa thức
Câu 2: 
3, Bậc của đa thức:
* ĐN: SGK -38
* Chú ý : SGK.
Câu 1: tìm bậc của đa thức Q.
(Dạng thu gọn) bậc 4
* Chú ý: SGK- 38
* Bài 28 . Bạn Sơn nĩi đúng 
Cả hai bạn đều sai
Đa thức Q cĩ bậc 8
IV. Hứơng dẫn về nhà.
- Nắn vững ĐN đa thức, 
- Biết thu gọn đa thức.
- Biết tìm bậc của đa thức.
- Làm bài tập 24 27 SGK.
- BT ; 24, 25, ,26 SBT.
Rút kinh nghiệm:
- Nêu kỹ phần ĐN giúp h/s nhận biết 1 số biểu thức là đa thức thì khơng cịn thời gian luyện tập.
- Nếu khơng kỹ ĐN thì tới phần tìm bậc h/s khơng phân biệt được đa thức bậc 0, và đa khơng bậc
Tuần 28(2007-2008)
Tiết 57 . CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC .
I/Mục tiêu 
· Học sinh biết cộng trừ các đa thức 
· Học sinh củng cố kiến thức về đa thức , cộng và trừ đa thức 
· Học sinh được rèn kỹ năng tính tổng hiệu các đa thức 
II/Chuần bị
Bảng phụ
_ Sgk , phấn màu 
II/Tiến trình dạy học
GV
HS
Kiểm tra bài cũ
	Thu gọn các đa thức sau :
	A = x2y - 3xy2 + 1 - x2y + xy2 
	B = x2 + 2 -yz + x2 - yz - 5
Hoạt động 1: Cộng hai đa thức
Để cộng hai đa thức ta phải làm gì ?
Gọi một vài học sinh phát biểu lại quy tắc cộng hai đa thức
Làm bài tập 29 trang 42
A/ ( x + y ) + ( x - y )
 = x + y + x - y 
 = 2x
Làm bài tập 30 trang 42
(x2y + x3 - xy2 +3 )+( x3 + xy2 -xy - 6 ) 
= 2x3 + x2y - xy - 3
= x2y - x2y - 3xy2 + xy2 + 1
 = -2xy2 + 1
= x2 + x2 -yz - yz + 2 - 5
 = x2 - yz - 3
1/Cộng hai đa thức
Vd: Tìm tổng của hai đa thức :
 5x2y + 5x - 3 và xyz -4x2y + 5x 
Ta làm như sau : 
 (5x2y + 5x - 3 ) + ( xyz -4x2y + 5x )
= 5x2y + 5x - 3 + xyz -4x2y + 5x 
= (5x2y - 4x2y) + ( 5x + 5x) + xyz + ()
= x2y + 10x + xyz 
Quy tắc : Muốn cộng hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước :
B1: Viết liên tiếp các số hạng của hai đa thức đó cùng với dấu của chúng .
B2: Thu gọn các số hạng đồng dạng (nếu có)
Làm ?1 trang 41
Hoạt động 2: Trừ hai đa thức 
Muốn trừ hai đa thức ta phải làm sao ?
 ?1 
A = x2y + 1
B = x3 - x2y - 2
A-B = -x3 + 2x2y +3
Làm bài tập 29 trang 42
b/( x + y) - ( x - y )
 = x + y - x + y 
 = 2y
1/Trừ hai đa thức
Vd : Trừ hai đa thức
(5x2y - 4xy2 + 5x - 3) - (xyz - 4x2y + xy2 + 5x - )
= 5x2y - 4xy2 + 5x - 3 - xyz + 4x2y - xy2 - 5x + 
= 9x2y - 5xy2 - xyz
Quy tắc: Muốn trừ hai đa thức ta có thể lần lượt thực hiện các bước :
B1: Viết các số hạng của đa thức thứ nhất cùng với dấu của chúng
B2: Viết các số hạng của đa thức thứ hai với dấu ngược lại 
B3: Thu gọn các số hạng đồng dạng ( nếu có)
Dặn dò:Học thuộc quy tắc cộng ,trừ đa thức
Bài tập về nhà;chuẩn bị các bài tập 31,32,33,34,35.
Tiết 58 . LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: 
Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức : cộng trừ đa thức.
Học sinh được rèn luyện kỹ năng tính tổng ,hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.
II/ Chuẩn bị : 
Bảng phụ,bảng nhóm,viết bảng
III/ Tiến trính tiết dạy:
GV
HS
Hoạt động 1
Gọi học sinh lên bảng chữa bài tập 31,32,33 SGK. Gv hỏi thêm : nêu quy tắccộng hay trừ các đơn thức đồng dạng
Hs 1
Hs 2
Hs 3
Hoạt động 2 : luyện tập
Muốn tính giá trị của một đa thức ta làm thế nào ?
Gv gọi học sinh hoàn thành bài 36 
Gọi hai HS lên làm bài 37 vả 38 và nhận xét kết quả.
Hoạt động 3: Gv nhắc lại các phương pháp vận dụng để giài toán 
Làm bài tập 31 trang 42
M + N = ( 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 ) + ( 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y )
 = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 + 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y 
 = ( 3xyz + xyz ) + (- 3x2 + 5x2 ) + ( 5xy - 5xy ) + ( -1 + 3 ) - y
 = 4xyz + 2x2 + 2 - y 
M - N = ( 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 ) - ( 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y )
 = 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 - 5x2 - xyz + 5xy - 3 + y
 = ( 3xyz - xyz ) + (- 3x2 - 5x2 ) + ( 5xy + 5xy ) + ( -1 - 3 ) + y
 = 2xyz - 8x2 + 10xy - 4 + y
N - M = ( 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y ) - ( 3xyz - 3x2 + 5xy - 1 )
 = 5x2 + xyz - 5xy + 3 - y - 3xyz + 3x2 - 5xy + 1 
 = ( xyz - 3xyz ) + ( 5x2 + 3x2 ) + (- 5xy - 5xy ) + ( 1 + 3 ) - y 
 = - 2xyz + 8x2 - 10xy - y + 4
Làm bài 32 trang 42
a/ P + ( x2 - 2y2 ) = x2 - y2 + 3y2 - 1
 P = x2 - y2 + 3y2 - 1 - ( x2 - 2y2 )
 P = x2 - y2 + 3y2 - 1 - x2 + 2y2 
 P = 4y2 - 1
b/ P - ( 5x2 - xyz ) = xy + 2x2 - 3xyz + 5
 P = (xy + 2x2 - 3xyz + 5 ) + ( 5x2 - xyz )
 P = 7x2 - 4xyz + xy + 5
Làm bài tập 33 trang 43
	a/ 3a b/ ( 6a - b )
Làm bài tập 36 trang 43
a/ x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3
= x2 + 2xy + y2 
Thay x = 5 , y = 4 vào đa thức ta được:
52 + 2.5.4 + 43 = 129
 b/ Sử dụng xn.yn = (xy)n . Tính tích xy = 1 thay vào Þ Tổng là 5 
Làm bài tập 37 trang 43
Có nhiều đáp số : vd x2y + xy + 5 hoặc x3 + xy + y 
Làm bài tập 38 trang 43
a/ C = 2x2 - y + xy - x2y2 + 2 b/ C = 3y - xy - x2y2 
Hướng dẫn về nhà : hoàn thành bài 34,35 SGK
Xem trước bài “ Đa thức một biến”
Tuần 29 (2007-2008)
Tiết 59 . ĐA THỨC MỘT BIẾN
I/Mục tiêu 
· Học sinh biết ký hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần hoặc tăng dần của biến .
· Học sinh biết tìm bậc của đa thức một biến , các hệ số , hệ số cao nhất , hệ số tự do .
II/ chuẩn bị: 
	Bảng phụ ,phấn màu
III/ Tiến trình tiết dạy 
KIỂM TRA 15 PHÚT
Đề
	1/ Sắp xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng ( Với a , b là hằng số )	x2y ; 7xyz ; 2x2y ; 8x2y2 ; -5xyz ; 4 x2y2 ; ax2y x2y2 ; xyz ; bx2y ; xyz
	2/ Cho hai đa thức :
	A = x2 - 3xy + 5 -2y2 -1 + 5xy - 2x2 + y2 
	B = xy + x2 - 2xy + y2 
	a/ Thu gọn hai đa thức trên
	b/ Tính giá trị của biểu thức A tại x = 3 ; y = 5
	c/ Tính A + B
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài mới
Các đa thức đã cho gọi là đa thức 1 biến
Vậy thế nào là đa thức một biến ? 
Số -5 hay có là đa thức một biến ?
Hs phát biểu phần chú ý 
Cho ví dụ về đa thức biến x( hoặc biến y)
1/Một số ví dụ
 Vd1: px + q ( Với p , q là những hằng số )
 ax2 + bx + c ( Với a , b , c là những hằng số )
 Vd2: f(x) = 2x5 + 7x3 + 4x5 - 3x + 
Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến
Ta được : f(x) = 6x5 + 7x3 - 3x + 
Chú ý : sgk trang 44
Làm bài 39a trang 45
P(x) = 6x5 – 4x3 + 9x2 – 2x + 2
Làm bài 40a trang 46
Q(x) = -5x6 + 2x4 + 4x3 + 4x2 - 4x + 1
2/Bậc của đa thức một biến (sgk trang 45)
Hoạt động 2: 
Hệ số của những đa thức trên là số nào ?
6 ; 7 ; ; 
Hệ số cao nhất là mấy ? (6)
Hệ số tự do là mấy ? . Hs viết đa thức f(x) ở trên từ lũy thừa cao nhất đến lũy thừa thấp nhất 
3/Hệ số , giá trị của một đa thức
a/Cho đa thức f(x) = 6x5 + 7x3 - x + 
 Phần biến x5 x3 x
 Hệ số 6 7 
Làm bài 39b trang 45
Các hệ số khác 0 của đa thức P(x) là:6;-4;9;-2;2
Làm bài 41 trang 46
f (x) = 5x2 - 1
Chú ý : sgk trang 45
Làm bài 40 trang 46
b/ Giá trị của đa thức f(x) tại x = a được ký hiệu là f(a) . Ví dụ : f(0) = 
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà 
a/ Học bài 
b/ Làm bài tập 42 , 43 trang 46 
d/ Xem trước bài “ Cộng và trừ đa thức một biến 
Tiết 60. CỘNG VÀ TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
I/Mục tiêu 
· Học sinh có thể thực hiện việc cộng trừ đa thức bằng nhiều cách khác nhau .
· Học sinh hiểu được thực chất f(x)- g(x) = f(x) + (-g(x)) .
II/Chuẩn bị
	- bảng phụ , phấn màu ,
III/ Tiến trình tiết dạy
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ 
a/ Đa thức một biến là gì ? Cho ví dụ 
b/ Hãy sắp xếp đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến . Gv tùy theo ví dụ của học sinh mà cho một đa thức khác rồi hỏi : “ Muốn cộng hay trừ đa thức trên ta phải làm sao ? ” ® Nội dung bài học hôm nay
3/ Bài mới
Hoạt động 1: Cộng đa thức
Có hai cách làm
Chia lớp thành hai nhóm , mỗi nhóm tính một cách xem nhóm nào làm nhanh và kết quả đúng 
Đại diện của hai tổ cần trình bày lên bảng ® Hs nhận xét ® Rút ra kết luận cách nào làm nhanh , chính xác 
GV : Cách 2 làm nhanh , chính xác
Hs trả lời như sách giáo khoa .
Có bao nhiêu cách tính tổng của hai đa thức một biến ?
	f(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 - 1 + 2x 
	g(x) = -x4 + 4x + 3x3 - 2x2 + 5
1/Cộng đa thức một biến
 c1/ Cộng như cách cộng đa thức nhiều biến đã học ở §6
f(x) + g(x) 
= ( 5x4 + 4x3 - 3x2 - 1 + 2x) + (-x4 + 4x + 3x3 - 2x2 
 + 5) 
= (5x4 - x4) + (4x3 + 3x3) + (-3x2 - 2x2) + (2x + 4x) +
 (-1 + 5)
= 4x4 + 7x3 - 5x2 + 6x + 4 
 c2/_Ta sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần 
 _ Đặt các đơn thức đồng dạng ở trong cùng một
 cột rồi thực hiện phép tính
 f(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1 
 g(x) =-x4 + 3x3 - 2x2 + 4x + 5 
f(x)+g(x) = 4x4 + 7x3 - 5x2 + 6x + 4
 Làm bài 44 trang 48 
f(x) + g(x) = 9x4 - 7x3 + 2x2 + x - 1
Hoạt động 2: Trừ đa thức
Giữ lại vdụ ở phần I .
Muốn trừ hai đa thức một biến ta có bao nhiêu cách làm .
Đại diện của hai tổ cần trình bày lên bảng thi đua giải 
Lưu ý : a - b = a + (-b )
f(x) - g(x) = f(x) + (-g(x))
Hs phải cẩn thận tránh sai dấu sẽ dẫn đến kết quả sai 
Hoạt động 3 : Luyện tập
2/Trừ đa thức một biến
 c1/ Hs tự giải
 c2/Ta đặt phép tính 
 f(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1 
 g(x) =-x4 + 3x3 - 2x2 + 4x + 5
 ?
f(x) = 5x4 + 4x3 - 3x2 + 2x - 1 
 - g(x)= x4 - 3x3 + 2x2 - 4x - 5
 f(x) - g(x) = 6x4 + x3 - x2 - 2x - 6
Quy tắc : ( sgk trang 48 )
Làm bài 44 trang 48 
P(x) - Q(x) = 7x4 - 3x2 + 11x + 
Làm bài tập 45 trang 48
a/ P(x) = x4 - 3x2 - x + 
Biết P(x) + Q(x) = x5 - 2x2 +1 Þ Q(x) = x5 - 2x2 +1 - P(x)
Sắp toán Q(x) = h(x) - f(x)
 x5 - 2x2 + 1
 - x4 + 3x2 + x -
Q(x) = x5 - x4 + x2 + x + 
4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà 
a/ Học bài 
b/ Làm bài tập 47 , 48 trang 49 
d/ Xem trước các bài tập trang 49 

Tài liệu đính kèm:

  • docDS 7 ca nam.doc