Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1: Số hữu tỷ và số thực - Tập hợp q các số hữu tỷ

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1: Số hữu tỷ và số thực  - Tập hợp q các số hữu tỷ

Hiểu được khái niệm về số hữu tỷ ,cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q

-Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số ,biết so sánh hai số hữu tỷ

II. Đồ dùng dạy học

- Thầy: Soạn bài chu đáo , Máy tính,Bảng phụ H1

- Trò: Đọc trước bài ,giấy nháp.thước có chia khoảng

III. Các hoạt động trên lớp

 

doc 155 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 1 - Tiết 1: Số hữu tỷ và số thực - Tập hợp q các số hữu tỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phân phối chương trình Đại số7
Tuần
Tiết
Bài dạy
Tuần
Tiết
Bài dạy
1
Tập Q các số hữu tỉ 
17
Ôn tập kỳ I
Cộng, trừ số hữu tỉ 
18
Ôn tập kỳ I
2
Nhân chia Q
Ôn tập kỳ I
Giá trị tuyệt đối số hữu tỉ 
Trả bài KTHK (Phần Đại số)
3
Luyện tập 
19
Thu thập số liệuTKTS
Luỹ thừa số Q
Luyện tập 
4
Lũy thừa số Q (t)
20
Bảng tần số...
Luyện tập 
Luyện tập 
5
Tỉ lệ thức
21
Biểu đồ
Luyện tập 
Luyện tập 
6
Tính chất tỉ số bằng nhau
22
Số trung bình cộng
Luyện tập 
Luyện tập 
7
Số tp hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
23
Ôn tập chương 3(Trợ giúp Casio)
Luyện tập 
Kiểm tra chương 3
8
Làm tròn số
24
Khái niệm biểu thức ĐS
Luyện tập 
Giá trị 1 biểu thức ĐS
9
Số vô tỉ, căn thc bậc hai
25
Đơn thức
Số thực
Đơn thức đồng dạng
10
Luyện tập 
26
Luyện tập 
ôn tập chương I
Với sự trợ giúp của MT Casio
Đa thức
11
ôn tập chương I
27
Cộng trừ đa thức
Kt chương I
Luyện tập 
12
Đại lượng tỉ lệ thuận
28
Đa thc 1 biến
Một số BT tỉ lệ thuận
Cộng trừ đa thức 1 biến
13
Luyện tập 
29
Luyện tập 
Đại lượng tỉ lệ nghịch
Nghiệm đt 1 biến
14
Một số BT tỉ lệ nghịch
30
Nghiệm đt 1 biến
Luyện tập 
Ôn tập C4 (Trợ giúp của Casio)
15
Hàm số
31
Kiểm tra cuối năm (90') (cả Đại số và Hình học)
Luyện tập 
Mặt phẳng toạ độ
32
Ôn tập cuối năm
16
Luyện tập 
33
Ôn tập cuối năm
Đồ thị học sinh y= ax
34
Ôn tập cuối năm
Luyện tập 
35
Trả bài KTCN (phần đại số)
17
Kiểm tra HK I (90') (cả đại số và hình học)
Tuần 1
Tiết: 1 Số hữu tỷ và số thực
Ngày soạn: Tập hợp Q các số hữu tỷ
I.Mục tiêu:
-Hiểu được khái niệm về số hữu tỷ ,cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục số và so sánh các số hữu tỷ .Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q
-Biết biểu diễn số hữu tỷ trên trục số ,biết so sánh hai số hữu tỷ 
II. Đồ dùng dạy học
- Thầy: Soạn bài chu đáo , Máy tính,Bảng phụ H1
- Trò: Đọc trước bài ,giấy nháp.thước có chia khoảng 
III. Các hoạt động trên lớp
 1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là hai phân số bằng nhau ?
-Nêu tính chất cơ bản của hai phân số?
3. Bài mới
-Cho các số 3,-0,5,0,2.Hãy viết dưới dạng phân sốcó giá trị bằng chính các số đó?
-Các số hữu tỷ có dạng như thế nào ?
-Ký hiệu là gì ?
-Vì sao các số 0,6;-1,25;-1là các số hữu tỷ không ?Vì sao ?
-?2)Số a có phải là số hữu tỷ không ?Vì sao?
-Mối quan hệ giữa N,Z,Q
-?3)Biểu diễn các số nguyên -1;1;2 trên trục số?
-Giới thiệu với học sinh bảng phụ ?
-Số hữu tỷ nằm ở đâu ?Cách số 0 bao nhiêu?
-Số x trên trục số được gọi là số gì?
-So sánh 2 phân số 
-Đưa về số hữu tỷ cùng mẫu số 0 và so sánh ?
-Học sinh làm ví dụ 2?
-Học sinh nhận xét bài của bạn ?
-Cho ví dụ về số hữu tỷ dương ?
-Cho ví dụ về số hữu tỷ âm?
-?5)Xác định các phân số sau số nào là -số hữu tỷ dương?Số nào là số hữu tỷ âm?
-Bài tập 1:Điền kí hiệu vào ô vuông ?
-Bài tập 2:Xét xem các số hữu tỷ đó có bằng nhau hay không?
1)Số hữu tỷ :
Các số 3;(-0,5);0;2 là số hữu tỷ 
*)Định nghĩa :Sgk-5
Số hữu tỷ với a,b
*)Ký hiệu :Q
Là số hữu tỷ là vì :
Số nguyên a là số hữu tỷ vì a= 
2)Biểu diễn các số hữu tỷ trên trục số: 
Ví dụ 1 :Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số
Cách biểu diễn :Sgk-trg5
Ví dụ 2:Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số
Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ x được gọi là điểm x
3)So sánh giữa hai số hữu tỷ
x,ylà các số hữu tỷ 
Ví dụ 1:So sánh 2 số-0,6;
Giải:Ta có:
Ví dụ 2:So sánh hai số hữu tỷ sau 
Cho học sinh tự giải để dẫn ra kết quả .Có hai cách giải :
-Như ví dụ 1
-Vẽ trục số 
Chú ý :
-Nếu xy thì trên trục số điểm x ở bên trái điểm y
-Nếu xy thì trên trục số điểm x ở bên phải phải điểm y
-Nếu x=y thì điểm x trùng với điểm y trên trục số 
-Số hữu tỷ lớn hơn 0 là số hữu tỷ dương 
-Số hữu tỷ nhỏ thua 0 là số hữu tỷ âm 
-Số 0không phải là số hữu tỷ dương và cũng chẳng là số hữu tỷ âm
4)Luyện tập:
Bài tập 1:
Bài tập2:
	4. Củng cố:
-Thế nào là tỷ lệ thức ? 
-Các tính chất của tỷ lệ thức?
-Bài tập 45-Sgk
 5. Hướng dẫn về nhà:
	-Học thuộc lý thuyết?
 -Bài tập 44,45,46,48-Sgk?
Hướng dẫn bài 46: 
 .................................................... 
Tiết:2
Ngày soạn: Cộng trừ số hữu tỷ
I.Mục tiêu:
-Vận dụng lý thuyết vào bài tập cụ thể 
-Rèn kỹ năng tính toán và tư duy 
- Rèn kỹ năng tổng hợp và trình bày 
II. Đồ dùng dạy học
- Thầy:Soạn bài chu đáo ,Bảng phụ đề kiểm tra 15 phút.Bài số 50-Sgk
- Trò: Đọc trước bài và làm các bài tập được giao.Máy tính 
III. Các hoạt động trên lớp
 1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
Nêu định nghĩa về tỷ lệ thức ?
Nêu các tính chất về tỷ lệ thức ?
3. Bài mới
-Đưa số hữu tỷ về dạng phân số rồi thực hiện các phép cộng trừ phân số ?
-
-áp dụng công thức rồi tính ?
a)
-Hãy quy đồng phân số ? 
?1)Tính
a)
b)
-Tương tự như trong Z .Trong Q cũng có quy tắc chuyển vế như vậy?
-áp dụng để tính x=?
-Số hạng nào được chuyển và được chuyển như thế nào?
-Học sinh làm theo nhóm ?
-Nhóm 1:Tìm x biết
-Nhóm 2:
-Các nhóm nhận xét kết quả? 
1)Cộng trừ hai số hữu tỷ:
2)Quy tắc chuyển vế:
*)Quy tắc:Sgk-tr9
Ví dụ: Tìm x biết :
Giải:Theo quy tắc ta có:
?2)Nhóm 1:
Nhóm 2:
Chú ý :Trong Q có tổng đại số như trong Z
3)Luyện tập :
 4. Củng cố
	-Nêu quy tắc cộng trừ số hữu tỷ? 
 -Nêu quy tắc chuyển vế ?
	 -Học sinh làm theo nhóm bài tập8,9
 5. Hướng dẫn về nhà:
	- Học thuộc lý thuyết 
 -Xem lại các bài học đã chữa 
-Bài tập về nhà :Bài 7,10-Sgk 
 ....................................................
Tuần 2
Tiết: 3
Ngày soạn: 	 Nhân chia số hữu tỷ
I.Mục tiêu:
-Học sinh hiểu và nắm được các quy tắc nhân chia các số hữu tỷ ,hiểu được khái niệm tỷ số của hai số hữu tỷ 
-Có kỹ năng nhân chia số hữu tỷ 
-Vận dụng vào bài tập cụ thể 
-Rèn kĩ năng tính toán và trình bày
-Rèn tư duy lô gích và lập luận
II. Đồ dùng dạy học
- Thầy: Soạn bài chu đáo ,bảng phụ ,máy tính 
- Trò: Đọc trước bài,máy tính 
III. Các hoạt động trên lớp
 1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
-Nêu quy tắc cộng ,trừ hai số hữu tỷ ?
-Bài tập 8d -sgk?
3. Bài mới
-Nêu quy tắc nhân ,chia hai phân số?
-Tương tự ta có quy tắc nhân ,chia hai số hữu tỷ ?
-áp dụng :tính
Muốn chia hai phân số ta làm như thế nào ?
Tính
-?1)Tính 
a)=?
b) 
-Học sinh làm theo nhóm và nhận xét các kết quả tìm được ?
-Nhắc lại các quy tắc nhân ,chia các số nguyên?
-Thương của phép chia 2 số hữu tỷ còn được gọi là tỷ số ?
-Giáo viên giới thiệu các ký hiệu ?
-Tỷ số của -5,12và 10,25.Viết như thế nào ?
-Nêu yêu cầu của bài tập 11-Sgk ?
-Học sinh làm bài tập theo nhóm ?
1)Nhân hai số hưũ tỷ:
 Ta có:
2)Chia hai số hữu tỷ: Với
Ta có:
?1)a)Tính 
3,5.
 b)Tính 
Chú ý :Thương của hai phép chia số hữu tỷ x cho số hữu tỷ y (y0).Gọi là tỷ số của hai số hữu tỷ .xvà y
Kí hiệu : hay x:y
Ví dụ:Tỷ số giữa hai số -5,12 và 10,25 Viết 
3)Luyện tập 
Bài 11:Làm
Bài 13-Sgk:Tính 
	4. Củng cố
	-Nêu công thức nhân ,chia các số hữu tỷ ?
	-Tỷ số của hai số là gì ? 
 -Bài tập12-Sgk-Trg 12?	 
	5. Hướng dẫn về nhà:
	- Học thuộc lý thuyết . 
 -Học thuộc các công thức nhân và chia 
-Bài tập về nhà :14,16 -Sgk
 .................................................................................
Tiết: 4
Ngày soạn: 	Giá trị tuyệt đối của 1số hữu tỷ 
 Cộng trừ ,nhân chia số thập phân
I.Mục tiêu: 
- Học sinh hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ 
-Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ
-Có kỹ năng cộng trừ nhân chia các số thập phân
-Có ý thức vận dụng các tính chất của các phép toán về số hữu tỷ 
-Rèn kỹ năng tính toán và trình bày 
-Qua đó điêù chỉnh cách dạy học cho phù hợp 
II. Đồ dùng dạy học
- Thầy: Chuẩn bị giáo án chu đáo,thước thẳng có chia khoảng 
- Trò: Làm tốt các bài tập được giao ,thước thẳng có chia khoảng 
III. Các hoạt động trên lớp
 1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
-Làm bài tập số 16a?
-Làm bài tập 16b?
-Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối cuả x?
3.Đề bài :
-Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của số nguyên ?
-Đối với số hữu tỷ có như vậy không?
-áp dụng khái niệm vào ?1a,b?
-Giáo viên giới thiệu tổng quát ?
-Từ đó có nhận xét gì về ?
-Đưa số thập phân về phân số như thế nào ?
-Có thể áp dụng như số nguyên được không ?
-Giáo viên giới thiệu cho học sinh và yêu cầu học sinh làm theo nhóm.Kiểm tra kết quả của các nhóm ?
-áp dụng cho thương hai phép chia hai số hữu tỷ ,nhưng chú ý về dấu ?
Học sinh làm theo bảng ?3?
Học sinh thảo luận theo nhóm rồi đưa ra đáp án đúng ?
Học sinh lên bảng làm bài tập 18?
1)Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ:
Khái niệm –Sgk-13
?1a)Nếu x=3,5 thì =
nếu x=-
b)Nếu 
Ta có:
Ví dụ :
x=
x=-5,75(vì -5,75)
Nhận xét :
?2)Tìm x biết:
2)Cộng ,trừ ,nhân ,chia số thập phân:-Đưa về phân số rồi tính 
-Cộng,trừ ,nhân,chia như số nguyên
Ví dụ:
*)Chia 2 số thập phân:
Ví dụ:
?3)Tính:
3)Luyện tập:
Bài tập 17-Sgk:a,c đúng
Bài 18-Sgk
4. Củng cố :
-Nêu quy tắc tính giá trị tuyệt đối 
-Cộng,trừ,nhân,chia số thập phân như thế nào ?
-Bài tập 19-Sgk?
5.Hướng dẫn:
 -Học thuộc lý thuyết 
 -Xem lại kiến thức đã học và các bài tập đã chữa ? 
 -Bài tập về nhà 59c,d ;60c,d-Sbt
	............................................................
Tuần 3
Tiết: 5
Ngày soạn: Luyện tập
I.Mục tiêu:
-Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào bài tập cụ thể 
- Rèn tư duy lô gich ,kỹ năng áp dụng trong thực tiễn đời sống
-Rèn kỹ năng tính toán và trình bày 
II. Đồ dùng dạy học
- Thầy: Soạn bài chu đáo,máy tính 
- Trò: Làm tốt các bài tập về nhàđã giao ở lớp. Máy tính 
III. Các hoạt động trên lớp
 1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
-Xen kẽ trong giờ
3. Bài mới
-Hãy thu gọn phân số rồi so sánh các số hữu tỷ đó?
-Xem nó cùng biểu diễn số hữu tỷ nào ?
-Vậy những phân số nào cùng biểu diễn 1 số hữu tỷ ?
-Tìm các phân số có giá trị bằng phân số 
-áp dụng tính chất của phân số?
Đưa các số sau về dạng phân số để so sánh ?
-Chọn ra một số hợp lý để khi nhân nó tròn trục ,tròn trăm ?Rồi thực hiện phép tính ?
-Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ ?
-Có mấy giá trị thoả mãn ?
-Với mỗi giá trị đó x=?
-Giáo viên giới thiệu máy tính và hướng dẫn học sinh thực hành ?
Bài 21-Sgk-15:a)Biểu diễn cùng một số hữu tỷ:
Vậy các phân số cùng biểu diễn 1 số hữu tỷ 
biểu diễn cùng một số hữu tỷ 
b)Viết ba phân số cùng biểu diễn số là:
2)Bài 22:
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
3)Bài 24-Sgk
Tính:
 4)Bài 25-Sgk:Tìm x?
a)
5)Bài 26-Sgk: 
Sử dụng máy tính 
	4. Củng cố
	-Nêu định nghĩa về số hữu tỷ ?
 -Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối ?
	-Bài tập25b-Sgk? 
	5. Hướng dẫn về nhà:
 - Học kỹ lý thuyết và các quy tắc. 
 -Xem lại các bài tập đã chữa
-Bài tập về nhà :23,24b -Sgk
	....................... ...  Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc lý thuyết.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 45; 47; 48 SGK.
Hướng dẫn 47: Tính P(x) - Q(x) - H(x)
Có thể tính: P(x) - Q(x) được kết qủa rồi trừ H(x)
hoặc P(x) - ( Q(x) + H(x) )
 ............................................................................
Tuần 29
Tiết 61
Ngày soạn:
luyện tập
I. Mục tiêu.
- Vận dụng lý thuyết vào bài tập cụ thể.
- Rèn kỹ năng tính toán TB.
- Rèn tư duy logic, suy luận.
II. Đồ dùng dạy học.
- Thày: Phiếu học tập bài 51.
- Trò: Học thuộc lý thuyết.
III. Các hoạt động lên lớp.
1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Bài tập 45/46.
- Bài tập 47/48.
3. Bài mới:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài 49.
- Xác định xem đa thức đã thu gọn chưa? Thu gọn?
- Các hạng tử của đa thức có bậc là?
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập số 46?
Thu gọn các đa thức M, N.
- Tính tổng của các đa thức trên theo hai cách.
- Tính hiệu các đa thức N - M.
- Trả lời.
- Chia lớp thành 4 nhóm nhỏ để thảo luận rồi trả lời câu hỏi SGK?
- Đại diện các nhóm trả lời và nhận xét.
- Tính giá trị của đa thức P(x) tại:
+ x = - 1?
+ x = 0?
+ x = 4?
- Tính hiệu P(x) - Q(x)
 Q(x) - P(x) 
Bài 49. Tìm bậc của đa thức.
M = x2 - 2xy + 5x2 - 1
N = x2y2 - y2 + 5x2 - 3x2y + 5
Đa thức M có bậc 2.
Đa thức N có bậc 4.
Bài 50(46).
a. N = 15y3 + 5y2 - y5 - 5y2 - 4y3 - 2y = -y5 + 11y3 - 2y.
M = y2 + y3 - 3y + 1 - y2 + y5 - y3 + 7y5 = 8y5 + y3 - 3y.
b. M + N = -y5 + 11y3 - 2y + 8y5 + y3 - 3y = 7y5 + 12y3 - 5y.
N - M = -y5 + 11y3 - 2y - 8y5 - y3 + 3y = 
-9y5 + 10y3 + y.
Bài 51(46).
Cho học sinh làm theo nhóm?
P(x) = - x6 + x4 - 4x3 + x2 - 5
Q(x) = 2x5 - x4 - x3 + x - 1
P(x) + Q(x) = - x6 + 2x5 - 5x3 + x2 + x - 6
P(x) - Q(x) = - x6 - 2x5 + 2x4 - 3x3 x2 - x - 4
Bài 52(46).
Tính giá trị P(x) = x2 - 2x - 8
P(-1) = ( -1)2 - 2(-1) - 8 = 1+ 2 - 8 = 5
P(0) = 02 - 2.0 - 8 = -8
P(4) = 42 - 2.4 - 8 = 16 - 8 - 8 = 0
Bài 53 (46).
P(x) - Q(x) = 8x5 - 3x4 - 3x2 + x2 - 5
Q(x) - P(x) = - 8x5 + 3x4 + 3x2 - x2 + 5
Các hệ đối với nhau.
4. Củng cố:
- Nêu cách giải các bài tập đã chữa.
- P(x) = 3 + x2 + 5x3 - 4x4; Q(x) = -3 - x2 - 5x3 + 4x4
Tính P(x) - Q(x)
 Q(x) - P(x)
5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 39, 40, 41 ( SBT).
Tiết 62
Ngày soạn:
nghiệm của đa thức một biến
I. Mục tiêu.
- Nắm được định nghĩa về nghiệm của đa thức và thông qua các ví dụ biểu diện nghiệm biết được đa thức có nghiệm, vô nghiệm, vô số nghiệm.
- Rèn kĩ năng tính toán, trình bày.
- Rèn tư duy logic, sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học.
- Thày: Soạn bài + Phiếu học tập của trò chơi.
- Trò: Học thuộc bài cũ.
III. Các hoạt động lên lớp.
1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Bài tập 39 SBT.
- Bài tập 40 SBT.
3. Bài mới:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài toán.
- Bài toán yêu cầu tính gì?
- Đô F và độ C có liên hệ với nhautheo công thức nào?
- F(32) = 
- x = a P(X) = 0 có nghĩa gì?
- Với giá trị x = a thoả mãn P(X) = 0 thì gọi là gì?
- x = thì P(x) = ?
- x = -1; x = 1 thì P(x = ?
- Tìm x để G(x) = x2 + 1 = 0
có giá trị của x? giải thích?
- Giáo viên chốt cho học sinh chú ý (SGK).
- x = -2; x = 0; x = 2 có phải là nghiệm của x2 - 4x không?
- Học sinh làm?2 theo nhóm?
-Các nhóm thảo luận để rút ra giá trị của x.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi.
1. Nghiệm của đa thức một biến 
* Bài toán
C = (F - 32)
- Nước đóng băng ở bao nhiêu độ F?
- Nước đóng băng ở 00C nên:
 (F - 32) = 0
-> F 32
Vậy nước đóng băng ở 320F.
* Xét đa thức P(x) = 
P(32) = 0 ta nói x = 32 là một nghiệm của BPT.
- Nếu x = a P(x) = 0 thì x = a là nghiệm của đa thức đó KN: SGK.
2. Ví dụ.
a. x = là nghiệm của pt : 2x = 1
b. x = -1; x = 1 là nghiệm của Q(x)
= x2 - 1 vì Q(-1) = 0; Q(1) = 0.
c. Đa thức Gx) = x2 không có nghiệm vì tại x= a ta luôn có G(x) = a2 = 1 0 + 1 > 0
- Chú ý ( SGK).
? 1. x = -2 là nghiệm của x3 - 4x
 x = 0 là nghiệm của x3 -4x
 x = 2 là nghiệm của x3 - 4x
2. là nghiệm của P(x) = 2x + 
3 là nghiệm của Q(x) = x2 - 2x - 3
-1 là nghiệm của Q(x) = x2 - 2x - 3
Tổ chức chơi trò chơi
0; 1 là nghiệm của P(x)
4. Củng cố:
- Thế nào là nghiệm của đa thức?
- làm bài tập 54 ( SGK).
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc lý thuyết.
- BTVN: 55, 56.
- ôn tập chương IV.
	.....................................................
Tuần 30
Tiết 63 nghiệm của đa thức một biến
I. Mục tiêu.
- Nắm được định nghĩa về nghiệm của đa thức và thông qua các ví dụ biểu diện nghiệm biết được đa thức có nghiệm, vô nghiệm, vô số nghiệm.
- Rèn kĩ năng tính toán, trình bày.
- Rèn tư duy logic, sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học.
- Thày: Soạn bài + Phiếu học tập của trò chơi.
- Trò: Học thuộc bài cũ.
III. Các hoạt động lên lớp.
1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Bài tập 42 SBT.
- Bài tập 43 SBT.
3. Bài mới:
- Tìm các đơn thức và xác định hệ số, bậc của đơn thức?
- Tính tích của hai đơn thức, tìm hệ số
- Tìm bậc
- Sắp xếp P(x) ; Q(x) theo thứ tự giảm của biến.
- Tính tổng P(x) + Q(x)?
- Tính hiệu P(x) - Q(x)?
Tính P(x); Q(x) tại x = 0 và kết luận nghiệm?
- Sắp xếp sau khi rút gọn?
- Tính giá trị của bt M(x) tại 1 và -1?
- Vì sao M(x) không có nghiệm?
- Cho học sinh làm theo nhóm.
- Học sinh làm theo nhóm, các học sinh nhận xét các đáp án của các nhóm.
Bài 61. Tính tích, hệ số, bậc.
a. xy3 ( -2x2yz2) = -x3y4z2
hệ số -
bậc : 9
b. -2x2yz ( -3xy3z) = 6x3y4z2
hệ số: 6
bậc 9
Bài 62.
P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - x
Q(x) = -x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 - 
a. P(x) + Q(x) = 12x4 - 11x3 + 2x2 - x - 
b. P(x) - Q(x) = 2x5 + 2x4 - 7x3 - 6x2 - x + 
c. Với x = 0
P(0) = 05 + 7.04 - 9.03 - 2.02 - .0 = 0 là no
Q(0) = -05 + 5.04 - 2.03 + 1.02 - = -
không là no
Bài 63.
Cho đa thức
M(x) = x5 + 2x4 + x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 - 4x3
a. Sắp xếp 
M(x) = x4 + 2x2 + 1
M(1) = 14 + 2.12 = 1 = 4
M(-1) = (-1)4 + 2(-1)2 + 1 = 4
M(x) = x4 + 2x2 + 1 > 1 x
Vậy M(x) không có nghiệm
Bài 64.
2x2y; 3x2y
Bài 65.
a. A(x) = 2x - 6 có nghiệm là 3
b. B(x) = 3x + có nghiệm là -
c. M(x) = x2 - 3x + 2 có nghiệm là 1,2
d. P(x) = x2 + 5x - 6 có nghiệm là 1, -6
e. Q(x) = x2 + x có nghiệm là 0, -1
4. Củng cố:
- Thế nào là nghiệm của đa thức?
- Làm bài tập 45 ( SBT).
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc lý thuyết.
- BTVN: 46,47-Sbt
- ôn tập chương IV. 
	.........................................................
Tiết 64
Ngày soạn:
ôn tập chương iv
I. Mục tiêu.
- Củng cố lại các kiến thức đã học.
- Vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
- Rèn kĩ năng tính toán, trình bày suy luận.
- Rèn tư duy phân tích tổng hợp.
II. Đồ dùng dạy học.
- Thày: Bảng tóm tắt lí thuyết đã học, bảng phụ bài 59.
- Trò: Đọc kĩ các bài đã học, trả lời câu 4 ( SGK).
III. Các hoạt động lên lớp.
1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Xen kẽ trong giờ học.
3. Bài mới:
- Thế nào là biểu thức đại số? Cho ví dụ về biểu thức đại số?
- Tìm giá trị của một biểu thức như thế nào?
- Thế nào là đơn thức, đơn thức đồng dạng? VD?
- Thế nào là đa thức? Cho ví dụ minh hoạ?
- Công trừ đa thức như thế nào?
- Nghiệm của đa thức là gì?
- Viết biểu thức thoả mãn của bài toán?
- Hãy tính giá trị của biểu thức với x = 1 ; y = -1 ; z = -2.
- Học sinh làm bài tập 59 theo nhóm
- Các nhóm nhận xét?
- Đọc đề toán -> yêu cầu của từng phần?
- Tính rõ số nước ở bể A sau 2,3,4 và 10 phút.
- Tính số nước ở bề B sau 2,3,4,10 phút.
I. Lí thuyết.
1. Biểu thức đại số.
2x + y; xy2 + 1; 3xy 
2. Giá trị của một biểu thức
2x + 1 với x = 2 thì 2.2 = 1 = 5
3. Đơn thức
9; ; x; 2x2y; 3xy5
4. Đơn thức đồng dạng
2xy; 5xy; 
5. Đa thức
x2 + y2 + 
6. Cộng trừ hai đa thức
P + A = ?
7. Cộng trừ đa thức một biến
8. Nghiệm của đa thức
II. Bài tập
57a. 2xy; 
b. xy + x2 + 1
58. Tính giá trị của biểu thức
a. 2xy(5x2y = 3x - z)
= 2.(1).(-1) [ 5(-1) + 3.1 - (-2)]
= -2 (-5 = 3 + 4) = -2.2 = 4
b. xy2 + y2z3 + z3x4 = -1 + 1(-8)
+ (-8).1 = 1 - 8 - 8 = -15
Bài 59.
Học sinh làm bài tập theo nhóm
5xyz . 5x2yz = 25x3y2z2
5xyz . 15x3y2z = 75x4y3z2
5xyz . 25x4yz = 125x5y2z2
5xyz . ( -x2yz) = - 5x3y2z2
5xyz . ( -xy3z) = -xy4z2
Bài 60 (a)
Thời gian
2
3
4
10
Bể A
160
190
220
400
Bể B
80
120
160
400
Tổng
200
310
380
400
4. Củng cố:
- Giá trị của một biểu thức, đa thức tại các giá trị biến đổi như thế nào?
- Cộng trừ hai đa thức như thế nào?
- Nghiệm của đa thức là gì?
- Nêu các bước nhân các đơn thức.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc lí thuyết.
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 61, 62, 63, 64, 65 (SGK)
	.....................................
Tiết 64
Ngày soạn:
ôn tập chương iv
I. Mục tiêu.
- Vận dụng kiến thức vào các bài tập cụ thể.
- Rèn kĩ năng tính toán.
- Rèn tư duy logic, sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học.
- Thầy: Soạn bài, phiếu học tập bài 65.
- Trò: Làm các bài tập đã chữa.
III. Các hoạt động lên lớp.
1. ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Xen kẽ trong bài.
3. Bài mới:
- Tìm các đơn thức và xác định hệ số, bậc của đơn thức?
- Tính tích của hai đơn thức, tìm hệ số
- Tìm bậc
- Sắp xếp P(x) ; Q(x) theo thứ tự giảm của biến.
- Tính tổng P(x) + Q(x)?
- Tính hiệu P(x) - Q(x)?
Tính P(x); Q(x) tại x = 0 và kết luận nghiệm?
- Sắp xếp sau khi rút gọn?
- Tính giá trị của bt M(x) tại 1 và -1?
- Vì sao M(x) không có nghiệm?
- Cho học sinh làm theo nhóm.
- Học sinh làm theo nhóm, các học sinh nhận xét các đáp án của các nhóm.
Bài 61. Tính tích, hệ số, bậc.
a. xy3 ( -2x2yz2) = -x3y4z2
hệ số -
bậc : 9
b. -2x2yz ( -3xy3z) = 6x3y4z2
hệ số: 6
bậc 9
Bài 62.
P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - x
Q(x) = -x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 - 
a. P(x) + Q(x) = 12x4 - 11x3 + 2x2 - x - 
b. P(x) - Q(x) = 2x5 + 2x4 - 7x3 - 6x2 - x + 
c. Với x = 0
P(0) = 05 + 7.04 - 9.03 - 2.02 - .0 = 0 là no
Q(0) = -05 + 5.04 - 2.03 + 1.02 - = -
không là no
Bài 63.
Cho đa thức
M(x) = x5 + 2x4 + x2 + 3x2 - x3 - x4 + 1 - 4x3
a. Sắp xếp 
M(x) = x4 + 2x2 + 1
M(1) = 14 + 2.12 = 1 = 4
M(-1) = (-1)4 + 2(-1)2 + 1 = 4
M(x) = x4 + 2x2 + 1 > 1 x
Vậy M(x) không có nghiệm
Bài 64.
2x2y; 3x2y
Bài 65.
a. A(x) = 2x - 6 có nghiệm là 3
b. B(x) = 3x + có nghiệm là -
c. M(x) = x2 - 3x + 2 có nghiệm là 1,2
d. P(x) = x2 + 5x - 6 có nghiệm là 1, -6
e. Q(x) = x2 + x có nghiệm là 0, -1
4. Củng cố:
- Cộng trừ các đa thức một biến như thế nào?
- Nghiệm của đa thức xác định như thế nào?
5. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: Ôn lại các bài kiến thức đã học.
- Chuẩn bị kiểm tra 45' chương IV.
	..............................................
Tiết 65,66
Kiểm tra cuối năm (90phút)
Tiết 67,68,69
Ôn tập cuối năm
Tiết 70 
Trả bài kiểm tra cuối năm

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Dai so 7.doc