Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 11: Tính chất cuả dãy tỉ số bằng nhau

Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 11: Tính chất cuả dãy tỉ số bằng nhau

I – MỤC TIÊU :

- Học sinh nắm vững tính chất cuả dãy tỉ số bằng nhau

- Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ

II- CHUẨN BỊ :

Đối với GV : Thước thẳng, bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng 3 tỉ số ) và các bài tập

Đối với HS : Xem trước bài mới và ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 777Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 - Tiết 11: Tính chất cuả dãy tỉ số bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 6 tiết : 11 
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
Tên bài: TÍNH CHẤT CUẢ DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I – MỤC TIÊU : 
- Học sinh nắm vững tính chất cuả dãy tỉ số bằng nhau
- Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ 
II- CHUẨN BỊ : 
Đối với GV : Thước thẳng, bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng 3 tỉ số ) và các bài tập 
Đối với HS : Xem trước bài mới và ôn lại các tính chất của tỉ lệ thức 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
- Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức ? Cho ví dụ? 
AD : Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ thức hay không ?
3,5 : 5,5 và 14 : 21
- Viết 2 tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
AD : Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau :
7 (-28) = (-49) .4
Hoạt động 1:
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ 
- GV nêu câu hỏi kiểm tra và ghi đề bài tập áp dụng lên bảng 
- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi
- Cho HS ac3 lớp làm Bt áp dụng vào gâíy GV kiểm tra 
GV nhận xét - đánh giá - cho điểm 
Lớp trưởng báo cáo sĩ số
HS thei dõi
- Lần lượt 2 HS lên bảng
HS 1 : nêu định nghiã và cho VD tỉ lệ thức
Làm BT áp dụng 
3,5 .21 = 5,25 .14 = 73,5
Lập được tỉ lệ thức 
HS2 : Viết 2 tính chất cơ bản cuả tỉ lệ thức 
Làm BT áp dụng 
1/- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
(b 
Tính chất trên còn đươc mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau
Từ dãy số bằng nhau 
 ta suy ra
=
Ví dụ : Từ dãy tỉ số
Áp dụng tính chất của dãy số tỉ số bằng nhau ta có 
=
2/- Chú ý 
Khi có dãytỉ số 
 Ta nói các số a;b;c tỉ lệ vơí các số 2;3;5
Hoạt động 2 : Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
GV yêu cầu học sinh làm ?1
Cho tỉ lệ thức 
hãy so sánh các tỉ số 
 vơí các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho
GV : nêu một cách tổng quát
Từ có thể suy ra hay không ?
Các em hãy tự đọc SGK, sau đó một em lên trình bày lại
Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau
Hãy nêu hướng chứng ming .GV đưa bài chứng minh tính chất dãy tỉ số bằng nhau ( treo bảng phụ )
Cho HS làm bài tập 54/30 SGK
Tìm hai số x và y biết
 và x +y = 16
Cho HS làm ?2
Gv : Cho HS làm BT 57/30 SGK
yêu cầu HS đọc đề bài . TÓm tắt đề bài bằng dãy tỉ số bằng nhau
Vậy : 
HS tự đọc SGK trang 28,29 . Một HS lên bảng trình bài lại và dẫn tới kết luận 
HS theo dõi và ghi lại vào vở
HS làm BT một HS lên bảng làm 
 vậy x =6, y = 10
HS làm ?2
Gọi các số HS cuả các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a;b;c
Ta có 
bài 57/30 SGK
KẾT QUẢ : a =8, b = 16, c= 20
Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ?
Bài 56/30 SGK
Tìm diện tích của hình chữ nhật biết tỉ số giữa 2 cạnh là và chu vi bằng 28 m
Hoạt động 4 : Củng cố 
 GV gọi HS phát biểu
HS giải
Gọi 2 cạnh của hình chữ nhật là a và b
Ta có : và ( a+b ) 2= 28
a +b = 14
Vậy a = 4 m ; b = 10m
Diện tích của hình chữ nhật 
4.10 = 40 m2
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà 
_ BT 58,59 ,60 trang 30 SGK
- Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
Duyệt ngày  tháng  năm 200..	 Duyệt ngày  tháng  năm 200.. Ngày  tháng . năm 200..
 Hiệu Trưởng 	 	 Tổ Trưởng 	 	 Người soạn 
..	 	 

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC - TIET 11.doc