Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 10 - Tiết 19 - Bài 12: Số thực

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 10 - Tiết 19 - Bài 12: Số thực

. MỤC TIU

 - Hs biết được số thực là tên gọi chung cho cả số thực và số vô tỉ ; Biết biểu diễn th ph của số thực . Hiểu được ý nghĩa của trục số thực

 - Thấy được sự phát triển của hệ thống các tập hợp số từ đến , và

II. CHUẨN BỊ

 - Gv : Thước kẻ , compa, máy tính bỏ túi , bảng phụ .

 - Hs : Đọc trước bài mới , máy tính bỏ túi .

III. TIẾN TRÌNH DẠY V HỌC

 

doc 131 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 10 - Tiết 19 - Bài 12: Số thực", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Tiết 19
Bài 12: SỐ THỰC 
I. MỤC TIÊU
	- Hs biết được số thực là tên gọi chung cho cả số thực và số vô tỉ ; Biết biểu diễn th ph của số thực . Hiểu được ý nghĩa của trục số thực 
	- Thấy được sự phát triển của hệ thống các tập hợp số từ đến , và 
II. CHUẨN BỊ
 - Gv : Thước kẻ , compa, máy tính bỏ túi , bảng phụ .
 - Hs : Đọc trước bài mới , máy tính bỏ túi .
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC	
Hoạt động của GV
Hđ 1 
	Hs 1 : Định nghĩa CBH của 1 số a không âm 
Tính
 Hs 2 : Chỉ ra trong các số sau số nào là số hữu tỉ số nào là số vô tỉ
 Gv : Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực . Bài này sẽ cho ta biết hiểu thêm về số thực , cách so sánh 2 số thực , biểu diễn số thực trên trục số
Hđ2 Số thực
Gv : tập hợp các số thực được kí hiệu là R
Nêu mối quan hệ giữa các tập 
Hs làm 
- Cách viết cho ta biết điều gì ?
- x có thể là những số nào ? 
- Yêu cầu hs làm BT 87 ( sgk/44) 
BT88 sgk/44
( Hs giải miệng )
Điền vào chỗ trống 
Gv với 2 số thực bất kì x ,y ta luôn so sánh được : Hoặc xy hoặcx = y
Vì số thực cũng có thể viết dưới dạng số th.phân ( h.hạn hoặc vô hạn ) nên ta có thể so sánh 2 số thực tương tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân 
Vd ( sgk ) So sánh 
Hs giải : 
Hđ 3 Trục số thực 
+Gv : ta đã biết cách biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số . Vậy có thể biểu diễn được số vô tỉ trên trục số hay không ?
Trình bày theo sgk 
+Gv vẽ trục số lên bảng , rồi gọi hs lên biểu diễn .
Việc biểu diễn số vô tỉ chứng tỏ không phải mỗi điểm trên trục số điều biểu diễn số hữu tỉ , hay các điểm hữu tỉ không lấp đầy trục số ?
Người ta c.m được rằng 
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số 
- Ngược lại , mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực 
Như vậy , có thể nói rằng các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số vì thế trục số còn được gọi là trục số thực 
Gv: yêu cầu hs đọc chú ý sgk/44
4) Hoạt động 4: Luyện tập 
BT89 sgk/45
Trong các câu sau , câu nào đúng Đ câu nào sai S
giải bài tập 90a ,90b
Hs lên bảng trình bày 
Hđ5 Hướng dẫn về nhà 
	- cần nắm vững số thực gồm số htỉ và số vô tỉ
	- Nắm vững cách so sánh số thực 
	- Trong R cũng có các phép tính tương tự trong Q 
	- chuẩn bị tiết Luyện tập 
Hoạt động của HS
1). Định nghĩa 
 2).
1). Số thực :
 Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là
số thực .
 + “x là số thực “viết là .
 Vd- BT 87 
 + Với x ,y Ỵ , ta luôn có được
 x > y hoặc x < y hoặc x = y .
 Vd : so sánh 
 II). Trục số thực 
 Chú ý (sgk) 
Trong tập số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toántrong tập số hữu tỉ .
 BT90 
Tuần 10
Tiết 20
LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU
	- Củng cố khái niệm số thực , thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học 
	- Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực , kĩ năng thực hiện phép tính , tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số 
	- Hs thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N , Z , Q và R
II. CHUẨN BỊ
GV: SGK, SBT, đồ dùng dạy học
- HS: SGK, SBT, đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
	1) Hoạt động 1: Kiểm tra bài tập 
Hs 1 : Số thực là gì ? Cho vd về số hữu tỉ , vô tỉ ? Sửa bt 20sbt/117
Điền dấu thích hợp vào ô trống 
Hs 2 : Nêu cách so sánh 2 số thực ?
So sánh 2 số thực tương tự như cách so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân 
Sửa bài tập 188 sbt/20
So sánh các số sau :
2) Hoạt động 2 :Luyện tập 
Dạng 1:So sánh các số thực 
Bài 91 sgk/45
Điền số thích hợp vào ô trống 
-GV nêu qui tắc so sánh 2 số âm vậy trong ô vuông phải điền chữ số nào ?
Bài 92 : sgk/45
Sắp xếp các số thực 
1 hs lên bảng làm 
a) thứ tự từ nhỏ đến lớn
b)) thứ tự từ nhỏ đến lớn của gt tyuệt đối của chúng 
Dạng 2 : Tính giá trị biểu thức 
Hs hoạt động nhóm 
Nhóm nào ra kết quả nhanh thưởng thêm 1điểm 
Gv sử bài làm mỗi nhóm 
Bài 90 sgk/45
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính
Nhận gì về mẫu của các số trong biểu thức ?
- Hãy đổi các phân số ra số thập phân rồi thực hiện phép tính 
Hs trả lời câu hỏi của giáo viên rồi làm bt 
Bài 129 sbt/21
Mỗi biểu thức X ,Y ,Z sau đây được cho 3 giá trị A, B ,C trong đó có 1 giá trị đúng 
Dạng 3 tìm x 
Bài 93 sgk/45 Hs lên bảng làm 
Dạng 4 : Toán về tập hợp số
Bài 94 sgk/45 
Hãy tìm tập hợp 
a) 
Gv giao của 2 tập hợp là gì ? 
Vậy là tập hợp như thế nào ?
b)
Gv : từ trước đến nay em đã học những tập hợp số nào ? Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó 
3) Hoạt động 3 :Hướng dẫn về nhà
- Chuẩn bị ôn tập chương I làm 5 câu hỏi ôn tập sgk /46
- Làm bt 95 sgk /45 bài 96 , 97 ,101 sgk /48 ,49
- Xem trước các bảng tổng kết sgk 47 / 48
Bài 90 
Bài 92 
Bài 120 sbt/ 20
Tính bằng cách hợp lí:
Bài 90: thực hiện phép tính 
Bài 129 sbt
Bài 93 sgk
Duyệt của Tổ Trưởng
Tuần 10
Tiết 19, 20
Tuần 11
Tiết 21
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
	- Hệ thống cho hs các tập hợp số đã học 
	- Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q 
	- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q , tính nhanh tính hợp lí ( nếu có thể )
II. CHUẨN BỊ
-Bảng tổng kết “ quan hệ giữa các tập hợp N ,Z, Q ,R “ và “ bảng các phép tính trong Q “
-Bảng phụ nhóm , máy tính
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề.
IV.TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của Thầy 
Hđ 1: 1 ) quan hệ giữa các tập hợp số N,Z, Q , R 
- Gv hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó
- GV vẽ sơ đồ Ven , yêu cầu hs lấy vd cho mỗi tập hợp 
Hđ 2 : Ôn tập số hữu tỉ 
a) Đn số hữu tỉ ? thế nào là số hữu tỉ dương , số hữu tỉ âm, cho vd 
- Nêu 3 cách viết số hữu tỉ và biểu diễn trên trục số
b) gttđ của số hữu tỉ :
- Nêu qui tắc xác định gttđ của 1 số hữu tỉ 
sửa bt 101 sgk/49 
Tìm x biết .
Hs lên bảng giải
c) các phép toán trong Q
Gv đưa bảng phụ trong đó viết các vế trái của công thức , yêu cầu hs điền tiếp vào vế phải 
với a , b, c ,d ,m Ỵ Z m >0
Phép cộng 
Phép trừ 
Phép nhân 
Phép chia
Phép luỹ thừa
3) Hoạt động 3 : luyện tập 
Dạng 1 :tính hợp lí nếu có thể 
Gọi hs mỗi tổ lên làm 
Bài 97 tính nhanh 
Bài 99 :
- Gv nhận xét mẫu của các phân số , cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính 
- Giá trị biểu thức 
Dạng 2 : tìm x 
Hs hoạt động theo nhóm bài 98 ( b ,d )
Hs tự kiểm tra
Gv nhận xét và cho điểm 
Dạng 3 : Toán nâng cao 
Bài 1 : so sánh 
Bài 2 :
4) Hoạt động 4 :
-Ôn lại lí thuyết và các bt đã ôn 
- Làm tiếp bt 6 ® 10 ôn tập chương I 
- Bài tập 99 ,100 , 102sgk /49 ,50 ; bài 133 , 140 , 141 sbt/22 ,23
Hoạt động của HS
Hs tập hợp các số đã học là tập N , Z, Q, R
b)
bài 101 :
Bài 96 :
Bài 97
Bài 99 :
Bài 98 :
Bài 1 :
Tuần 11
Tiết 22
ƠN TẬP CHƯƠNG I ( tiếp theo)
I. MỤC TIÊU
	- Ôn lại các tích của TLThức và dãy tỉ số bằng nhau khái niệm số vô tỉ,số thực, căn bậc hai 
	- Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong TLT , trong dãy tỉ số bằng nhau , giải toán vể tỉ số , chia tỉ lệ , thực hiện các phép tính trong , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối .
II. CHUẨN BỊ
 - Gv : Máy tính bỏ túi , bảng phụ bảng nhóm .
 - Hs : Học ôn các phép tính về luỹ thừa, cách giải các bài toán liên quan đến TLT,tính căn bậc 2 của số chính phương . 
III. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, gợi mở, nêu và giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hđ1 Kiểm tra bài 
Hs1 : Viết công thức nhân ;chia hai luỹ thừa cùng cơ số .luỹ thừa tích , l.t 1 thương , luỹ thừa của 1 luỹ thừa .
Hs2 : sửa BT 99 sgk/49
Tính giá trị biểu thức
Hs nhận xét bài làm của bạn 
Hđ 2 Ôn tập về TLT dãy tỉ số bằng nhau 
- Thế nào là tỉ số của 2 số h.tỉ a và b (a¹ b)
- TLT là gì ? Phát biểu tính chất của TLT ?
- Viết công thức thể hiện t.c của dãy tỉ số bằng nhau .
Hs giải BT133 sbt/22 
Tìm x trong các tỉ lệ thức
BT103 (sgk/50 )
1 hs lên bảng , lớp nhận xét 
Hđ3 Ôn tập về căn bậc hai , số vô tỉ , số thực 
ĐN Căn bậc hai của một số a không âm ?
BT105 ( sgk/150)
Tính giá trị các bt 
2 hs lên bảng làm bài 
Hđ4 Các dạng bài tập khác 
Bài1 : Tính giá trị bt (chính xác đến chữ số th.phân thứ hai)
BT100 sgk/49 
Hs đọc đề bài 
4) HĐ4 : Hướng dẫn về nhà 
	Ôn tập các câu hỏi lí thuyết và các bài tập đã ôn để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết .
Hoạt động của HS
- Học sinh trả lời 
HS lên bảng giải 
BT133 sbt /22
BT103 sgk/50
Gọi số lãi hai tổ chia lần lượt là x; y 
Ta có 
 và x+ y = 12 800 000 (đ)
Hai HS lên bảng trả lời
BT105 sgk/50
Bài1 Dùng máy tính bỏ túi
BT100 (sgk/49 )
 Số tiền lãi hàng tháng là :
 ( 2 062 400 – 2 000 000 ) :6 =10 400 đ
 Lãi sất hàng tháng 
Duyệt của Tổ Trưởng
Tuần 11
Tiết 21, 22
Tuần 12
Tiết 23
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I/ Mục tiêu 
Ơn tập hs các kiến thức đã học về : cộng , trừ , nhân , chia , lũy thừa số hữu tỉ .
Vận dụng được các kiến thức về tỉ lệ thức , tính chất dãy tỉ sô` bằng nhau vào giải các bài tập . 
Các kiến thức về số vô tỉ , căn bậc 2 , số thực 
 * Trọng tâm : 
 tỉ lệ thức , tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
II/ Hình thức 
 Trắc nghiệm : 30%
 Tự luận : 70 % 
III/ Ma trận , đáp án ]
 Mức Độ 
Đơn vị
Kiến thức 
 Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Tổng Điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia , Lũy thừa của 1 số hữu tỉ 
0đ
0 đ
1.5 đ
2 đ
0.5 đ
0đ
4đ
Tỉ lệ thức , tính chất dãy tỉ số bằng nhau 
0đ
0 đ
0.5 đ
0đ
0đ
3đ
3.5đ
giá trị tuyệt đối , căn bậc hai .
0đ
0 đ
0.5 đ
0 đ
0 đ
2 đ
2.5đ
IV . RÚT KINH NGHIỆM 
 ... ửa làm câu a, một nửa làm câu b.
Bài 3:(Bài 11 sgk/91)
Tìm x biết:
a/ (2x-3)-(x-5) = (x+2) – (x-1)
b/ 2(x-1) – 5(x+2) = -10
Hai HS lên bảng làm bài
Bài 4 (bài 12 sgk/91)
Tìm hệ số a của đa thức P(x) = ax2+5x -3, biết rằng đa thức này có một nghiệm là 
Bài 5(Bài 13 sgk/91)
a/Tìm nhiệm của đa thức P(x)= 3-2x
b/ Hỏi đa thức Q(x) = x2+2 có nghiệm hay không? Vì sao?
GV nhận xét và sửa bài làm của HS
Bài 1
a/ Các biểu thức là đơn thức là:
2xy2; -y2x; -2; 0; x;
3xy . 2y; .
Những đơn thức đồng dạng:
+ 2xy2; -y2x (=-xy2); 3xy . 2y = 6xy2.
+ -2 và . 
Biểu thức là đa thức mà không phải là đơn thức:
3x3 + x2y2 - 5y là đa thức bậc 4, có nhiều biến
4x5 – 3x3 +2 là đa thức bậc 5, đa thức một biến.
 Bài 2
a/ A + B = (x2 – 2x – y2 +3y -1) 
 + (-2x2 + 3y2 – 5x +y +3) 
= x2 – 2x – y2 +3y -1 - 2x2 + 3y2 – 5x +y +3
= (x2 – 2x2)+(-2x-5x)+(-y2+3y2)+(3y+y)+(-1+3)
= -x2-7x+2y2+4y+2
Thay x=2; y=-1 vào biểu thức A+B, ta có:
-22-7.2+2(-1)2+4.(-1)+2
= -4-14+2-4+2
=-18
b/ A – B = (x2 – 2x – y2 +3y -1) 
 -(-2x2 + 3y2 – 5x +y +3)
= x2 – 2x – y2 +3y -1 + 2x2 - 3y2 + 5x -y -3
= (x2 +2x2)+(-2x+5x)+(-y2-3y2)+(3y-y)+(-1-3)
= 3x2+3x-4y2+2y-4
Bài 3:(Bài 11 sgk/91)
a/ (2x-3)-(x-5) = (x+2) – (x-1)
 2x – 3 –x +5 = x+2 -x+1
 x +2 = 3
 x= 1
b/ 2(x-1) – 5(x+2) = -10
 2x – 2 -5x -10 = -10
 -3x = -10+10+2
 -3x = 2
 x= -
Bài 4:
P(x) = ax2+5x -3 có một nghiệm là 
P() = a.+5. - 3 = 0
a = 3 - 
a = 
a = 2
vậy hệ số a của đa thức P(x) là 2
Bài 5(Bài 13 sgk/91)
a/ P(x) = 3-2x = 0
-2x =-3
x = 
Vậy nghiệm của đa thức P(x) là x = 
b/ Đa thức Q(x) = x2+2 không có nghiệm vì x2 0 với mọi x
=> Q(x) = x2+2 >0 với mọi x
Hoạt động 2: Hướng dẫn học bài ở nhà.
 - Oân lại lý thuyết và các bài tập đã làm.
- Hướng dẫn và giải đáp các thắc mắc.
Oân lại các bài tập đã làm. Làm các bài tap ở đề cưong.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II : ĐẠI SỐ 7
A/ LÝ THUYẾT :.
B/ BÀI TẬP:
Học sinh làm các câu hỏi và các bài tập ở sgk và sbt trong chương III, IV.
Một số dạng bài tập tham khảo 
I / Toán thống kê :	
Bài 1: bài kiểm tra toán của một lớp kết qủa như sau :
4 điểm 10 ;, 4 điểm 6 ; 3 điểm 9; 6 điểm 5; 7 điểm 8 ; 3 điểm 4 ; 10 điểm 7 ; 3 điểm 3 .
a) lập bảng tần số. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .
b) Tính số trung bình cộng điểm kiểm tra toán của lớp đó 
Bài 2: Điều tra năng lượng tiêu thụ điện của 30 gia đình trong một khu phố, người ta đựơc bảng sau (tính bằng kwh ): 
102
85
65
85
78
105
86
52
72
65
96
52
96
52
78
72
87
65
105
85
96
52
87
52
65
102
105
72
105
110
Dấu hiệu ở đâây là gì ?
Lập bảng tần số.
Dựng biểu đồ đoạn thẳng .
Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .
Nhận xét dấu hiệu
Bài 3 : Tuổi nghề của 30 công nhân trong một phân xưởng được biết như sau:
7 8 6 5 4 7 8 6 4 5 7 6 8 4 8 6 5 4 8 66 7 8 4 6 6 7 5 5 8
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? 
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
 c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
1
II/ Bài tập trong chương 4 
Bài 1: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau
M(x) = 3x2 – 5x – 2 tại x = -2 ; x = .
N = xy + x2y2+ x3y3+ x4y4+ x5y5 Tại x = -1 ; y = 1 .
Bài 2: Cho đa thức :
 P(x) = 5x3 + 2y4 – x2 + 3x2 – x3 - 2x4 + 1 - 4x3
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến .
Tính P(1) và P(-1) 
Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm .
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau tại x = -1 ; y = 1 ; z = -2 .
A = (4x2 – xy + z2 ) .( x2 – yz )
B = 3xyz - C = x2y2z2 : 
Bài 4: Cho đa thức :
P(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 –x3 - 2x4 +1 - 4x3
Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến .
Tính P(1) và P(-1)
Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm .
Bài 5 :Cho đa thức 
f(x) = 9x3 – x + 3x2 –3x +x2 - - 3x2 –9 + 27 + 3x 
a). Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên 
theo luỹ thừa giảm dần của biến .
b) Tính P(3) và P(-3)
Bài 6 : Tìm nghiệm của các đa thức .
a) x – 10 ; b) -2x – ; c) x2 - 5x + 6	; d) x2 - 4x
Bài 7 :Tìm đa thức A và đa thức B biết:
A + (2x2 -y5 ) = 5x2 - 3x2 + 2xy 
B - (3xy + x2 - 2y2 ) = 4x2 – xy + y2 
Bài 8 : Cho biết:
M + (2x3 + 3x2y - 3xy2 + xy +1 ) = 3x3 +3x2y - 3xy2 + xy
a) Tìm đa thức M
b) Với giá trị nào của x thì M = -28
Bài 9 : Cho đa thức f(x) = ax2 +bx+c ,chứng tỏrằng nếu a+b+c = 0 thì x =1 là nghiệm của đa thức đó.
Aùp dụng để tìm nghiệm của đa thức sau :
f(x) = 8x2 - 6x - 2 ; g(x) = 5x2 - 6x +1 ; h(x) = -2x2 -5x + 7.
Bài 10 : Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c .
Xác định hệ số a, b , c biết f(0) = 1 ; f(1) = -1 
Bài 11 : Tìm a để đa thức sau để đa thức sau có nghiệm là x = 1.
g(x) = 2x2 – ax - 5 b) h(x) = ax3 –x2- x +1.
Bài 12 :Tính :
(3x2 - 2xy + y2 ) + ( x2 – xy + 2y2 ) – (4x2 -y2 )
(x2 - y2 + 2xy) - ( x2 + xy + 2y2 ) + (4xy - 1 )
Tìm đa thức M biết :
M - (2xy - 4y)2 = 5xy + x2 - 7y2 
V/ Toán về đơn thức; đa thức.
1) Thu gọn rồi xác định phần hệ số; phần biến ; bậc của mỗi đơn thức kết quả
a) ; b) 5xy
c) x(; d) 
e) 3xy( với a; b là hằng số
2) Thu gọn đa thức và xác định bậc của đa thức kết quả
3) Tìm đa thức M biết:
a) M + ( 5x2 - x3 + 4x ) = - 2x4 + x2 + 5
b) M - ( 5x2 - x3 + 4x ) = - 2x4 + x2 + 5
c) ( 5x2 - x3 + 4x ) - M = -2x4 + x2 + 5
d) 0 - ( 5x2 - x3 + 4x ) = M	
4) Thu gọn rồi tính giá tri biểu thức tại x = 0,5; y = 2
5) Tìm 3 cặp x; y để mỗi đa thức sau nhận giá trị bằng 0
a) 2x + y - 1; b) x - y - 3
6) Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng
7) Viết các đơn thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu của hai đơn thức ;trong đó có một hạng tử bằng 3xy:
4xy; -5xy; xy; 0,5xy
III/ Toán về hàm số; đồ thị của hàm số
 1) a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x 
b) Biểu diễn các điểm A( -1; 3); B( 2; -5 ); C( ; 1 ) trên mặt phẳng toạ độ Oxy; chứng tỏ 3 điểm A; B; C thẳng hàng? 
 2) Cho hàm số y = f(x) =
a) Tính f(-3); f( ; b) Tìm x biết f(x) = 
c) Trong các điểm sau; điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
A(; B( 0,5 ; -2)
 3) Cho hàm số y = -
a) Vẽ đồ thị hàm số?
b) Tìm trên đồ thị hàm số điểm P có hoành độ bằng -4 rồi viết toạ độ điểm P
VII/ Một số bài tập trắc nghiệm tham khảo thêm về đại số và hình học
5
Dạng 1: Chọn kết quả đúng
1) Nếu thì x bằng: a) 25; b) 625; c) 10; d) 2,5
2) Điểm A(-3; 1 ) thuộc đồ thị hàm số y = ax .Ta tính được giá trị của a là
 *) a = -3; *) a = 0; *) a = -; * ) môït kết quả khác
3) ABC cân ở A; góc A có số đo 1100 thì số đo góc B là:
 a) 700; b) 350; c) 400
Cho tam giác ABC có Â= 700; góc B = 800; tia phân giác của góc A cắt BC ở D. Số đo của góc ADB là: 
 a) 300; b) 650; c) 550 ; d) 600
Dạng 2: Trong các câu sau; câu nào đúng? Câu nào sai?
1) Chỉ có số 0 không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải số hữ tỉ âm
2) Mọi đơn thức đều là đa thức
3) Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai
4) Góc ngoài của tam giác lớn hơn góc trong kề với nó
5) Có tam giác mà độ dài ba cạnh là 4; 5; 9
6) Trong một tam giác; cạnh lớn nhất đối diện với góc tù.
HÌNH HỌC 7:
A/ LÝ THUYẾT : 
Học sinh làm các câu hỏi và các bài tập ở sgk và sbt trong chương III, IV.
B / BÀI TẬP THAM KHẢO :
 Bài 1: Cho ABC có B = 500 ;C = 300
Tính góc A?
b) Kẻ AH BC. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA.
C/m : BAC = BDC
giác bằng nhau.
Bài 2: Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Trên tia Ot lấy điểm M.Kẻ MA Ox ; MB Oy.
	a/ C/m : OMA = OMB và OBA cân 
	b/ Gọi I là giao điểm của AB và OM. 
 C/m : IA = IB và OM AB 	6
Bài 3 : Cho ABC cân ở A cóAB =AC =10cm ; BC = 12cm.Kẻ AH là phân giác của góc BAC (H BC).
	a/ C/m : H là trung điểm của BC và AHBC
	b/ Tính AH và diện tích tam giác ABC ?
	c/ Kẻ HM AB ; HN AC ; BQ HN 
 C/m : HQM là tam giác cân .
Bài 4: Cho ABC cân ở A có góc A = 800 
a/ Tính góc B,C ?
b/ Các tia phân giác BD và CE cắt nhau ở O.CMR: BE = ED = DC.
c/ C/m : OAE =OAD.
Bài 5: Cho ABC có AB < BC , phân giác BD (D AC ) . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BA = BE .
	a/ C/m : DA = DE .
	b/ Gọi F là giao điểm của DE và BA . CMR : ADF =EDC
	c/ C/m : DFC vàBFC là các tam giác cân .
Bài 6 : Cho ABC cân ở A.Trung tuyến BD ,CE cắt nhau ở G
	a/ C/m : BD = CE . b/ C/m ; AO BC.
	c/ C/m : GD = GE và OBC cân .
Bài 7 : Cho ABC vuông ở A . Gọi M là trung điểm của cạnh AC ; trên tia đối của tia MB lấy điểm E sao cho ME = MB
a) Chứng minh : , b) So sánh CE và BC
c) So sánh góc ABM và góc MBC , d) C/m AE // BC
Bài 8 : Cho ABC cân ở A ;vẽ BD và CE thứ tự vuông góc với AC và AB
a) C/m BD = CE
b) Gọi H là giao điểm của BD; CE . C/m HD = HE
c) Gọi M là trung điểm của BC ; C/m ba điểm A; H; M thẳng hàng
Bài 9: Cho đều ABC . Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = CB
a) C/m BAD vuông
b)Vẽ AH; CK thứ tự vuông góc với BC; AD . C/m 
c) C/m AH = và AC là đường trung trực đoạn thẳng HK
Bài 10 : Cho ABC ( AB = AC ). Gọi D là trung điểm của BC. Từ D hạ DE; DF thứ tự vuông góc với AB; AC. 
a) C/m và AD là đường trung trực của đoạn thẳng EF.
b )Trên tia đối của tia DE lấy điểm K sao cho DE = DK. 
C/m DKC vuông.
 Bài 11 : Cho ABC cân tại A. Gọi M; N thứ tự là trung điểm 
 của AC và AB. Gọi G là giao điểm của BM; CN. C/m
a) AMN cân , b) BM = CN , c) GBC cân
 Bài 12 : Cho ABC vuông ở A. Vẽ AH vuông góc với BC. 
Tại H hạ các đường vuông góc với AB; AC thứ tự tại M ; N. Trên tia đối của tia MH; NH lấy các điểm E; F sao cho M; N lần lượt là trung điểm của HE; HF. C/m
a) AE = AF , b) E; F; A thẳng hàng , c) BE // CF.
 Bài 13 : Cho cân ABC có AB = AC = 5cm, BC = 8 cm, kẻ 
 AH vuông góc với BC ( H thuộc BC )
a) C/m : HB = HC và
b) Tính độ dài AH 
Kẻ HD; HE thứ tự vuông góc với AB; AC (D . 
 C/m HDE cân.
 Bài 14 : Cho ABC vuông cân tại B. có đường trung tuyến BM. Gọi D là một điểm bất kỳ thuộc cạnh AC. Kẻ AH; CK vuông góc với BD ( H; K thuộc đường thẳng BD C/m: 
 a) BH = CK
b) MHK vuông cân	

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so ca nam hay.doc