Hệ thống hoá kiến thức cơ bản trong chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch, hàm số , đồ thị hàm số.
-Kĩ năng giải toán về tỉ lệ thuận tỉ lệ nghịch , tính giá trị hàm số , biểu diễn toạ độ của một điểm lên mặt phẳng toạ độ.
-Thói quen áp dụng kiến thức vào thực tiễn . Thấy được mối quan hệ giữa đại số và hình học thông qua phương pháp toạ độ.
Tuần 17 Tiết 35 Ngày dạy: ôn tập chương ii I.Mục tiêu: -Hệ thống hoá kiến thức cơ bản trong chương về hai đại lượng tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch, hàm số , đồ thị hàm số. -Kĩ năng giải toán về tỉ lệ thuận tỉ lệ nghịch , tính giá trị hàm số , biểu diễn toạ độ của một điểm lên mặt phẳng toạ độ. -Thói quen áp dụng kiến thức vào thực tiễn . Thấy được mối quan hệ giữa đại số và hình học thông qua phương pháp toạ độ. II-Chuẩn bị: -GV: Bảng tổng kết. -HS: Thước , com pa. III-Tiến trình dạy học: 1-ổn định lớp. 2-Kiểm tra bài cũ. 3-Bài mới: I-Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. -Công thức thể hiện mối quan hệ của hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. -Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch. y=k.x (k#0) y=a/x (a#) y1/x1=y2/x2=y3/x3=...=k y1.x1=y2.x2=y3.x3=...=a Bài toán 1 (bảng phụ) -Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , điền số thích hợp vào ô trống. x -4 -1 0 2 5 y 8 2 0 -4 10 Bài toán 2 (bảng phụ) -Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch , điền số thích hợp vào ô trống. x -5 -3 -2 1 6 y -6 -10 -15 30 5 Bài toán 3 (bảng phụ) -Chia 156 thành ba phần : a)Tỉ lệ thuận với 4,5,6. b)Tỉ lệ nghịch với 4,5,6. ? Gọi ba số cần tìm là a,b,c theo đầu bài ta có điều gì. -Yêu cầu HS lên bảng làm, nhận xét. -Hai HS lên bảng trình bày. a) b)3.a=4.b=6.c => II-Hàm số-Đồ thị hàm số. -Khi nào y là hàm số của x. -Đồ thị hàm số y=f(x) là gì. -Đồ thị hàm số y=a.x (a#0) -HS trả lời. Bài toán 4(bảng phụ) -Cho hàm số y=f(x)=2.x. a)Tính f(-3) , f(-1/2) , f(0) , f(5). b)Điểm nào thuộc đồ thị hàm số : A(3; 6) , B( -3/2 ; 3) c)Vẽ đồ thị HS trên. ?Tính giá trị HS như thế nào. ?Kiểm tra điểm thuộc đồ thị như thế nào. ?Xác định thêm một điểm thuộc đồ thị a) f(-3)=2.(-3)=-6 , f(-1/2)=2. (-1/2)=-1 f(0)=2.0=0 , f(5)=2.5=10. b) Điểm A thuộc đồ thị hàm số. c)-HS vẽ vào vở. 4-Củng cố -Hẹ thống những kiến thức đã thự hiện , những dạng toán đã làm. 5-Hướng dẫn về nhà -Tiếp tục ôn tập lí thuyết. -Bài tập: 51-55(77-SGk)+ 63,65(57-SBT) -Ôn tập học kì I. Tuần 17 Tiết 36 Ngày dạy: ôn tập học kì I(t1) I.Mục tiêu: - Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ - Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy số bằng nhau để tìm số chưa biết. - Giáo dục học sinh tính hệ thống khoa học. II-Chuẩn bị: -GV: Bảng tổng kết các phép tính trong Q, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau. -HS: III-Tiến trình dạy học: 1-ổn định lớp. 2-Kiểm tra bài cũ. 3-Bài mới: 1. Ôn tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức số ? Số hữu tỉ là gì. ? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào. ? Số vô tỉ là gì. ? Trong tập R em đã biết được những phép toán nào. - Giáo viên đưa bảng tổng kết các phép toán, quy tắc trên R. - Học sinh nhắc lại quy tắc phép toán trên bảng. - Số hữu tỉ là một số viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b 0 -Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. -Các phép toán :Cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai. Bài toán1 ?Thực hiện các phép toán sau: -Ba HS lên bảng trình bày (tính hợp lí). -KQ: 2. Ôn tập tỉ lệ thức - Dãy tỉ số bằng nhau ? Tỉ lệ thức là gì ? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức - Học sinh trả lời. ? Từ tỉ lệ thức ta có thể suy ra các tỉ số nào. -Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số: -Tính chất cơ bản: nếu thì a.d=b.c. - Nếu ta có thể suy ra các tỉ lệ thức: Bài toán 2 -Tìm x trong tỉ lệ thức? a) x:8,5=0,69:(-1,15). b) (-0,25x): 3= 5/6:0,125. -Tìm x như thế nào? a) x:8,5=0,69:(-1,15). =>x=8,5. 0,69 :(-1,15) b) (-0,25x): 3= 5/6:0,125. =>(-0,25x)= 3.5/6: 0,125 Bài toán 3 Bài 80(SBT-14) -Tìm a,b,c biết: -Tìm a,b,c như thế nào? -Tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau? -HS lên bảng trình bày: -HS nhận xét bổ sung. 4-Củng cố -Hệ thống các bài tập 5-Hướng dẫn về nhà - Ôn tập lại các kiến thức, dạng bài tập trên - Ôn tập lại các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận,tỉ lệ nghịch, hàm số, đồ thị của hàm số. - Làm bài tập 57 (tr54); 61 (tr55); 68, 70 (tr58) - SBT Tuần 17 Tiết 37 Ngày dạy: ôn tập học kì I I.Mục tiêu: - Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a 0) - Rèn kĩ năng giải các bài toán tỉ lệ, vễ đồ thị hàm số y = ax (a 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. - Học sinh thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống. II-Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ. -HS: III-Tiến trình dạy học: 1-ổn định lớp. 2-Kiểm tra bài cũ. 3-Bài mới: 1. Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch ? Khi nào 2 đại lượng y và x tỉ lệ thuận (tỉ lệ nghịch)với nhau. Cho ví dụ minh hoạ. - Giáo viên đưa ra bài tập. Chia số 310 thành 3 phần a) Tỉ lệ với 2; 3; 5 b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5- Học sinh thảo luận theo nhóm và làm ra phiếu học tập (nhóm chẵn làm câu a, nhóm lẻ làm câu b) - Học sinh nhận xét, bổ sung - Giáo viên chốt kết quả. - Khi y = k.x (k 0) thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. - Khi y = thì y và x là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Bài tập 1: a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a, b, c ta có: a=31.2=62;b=31.3=93 ;c = 31.5 = 155 b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là x, y, z ta có: 2x = 3y = 5z x=150, y= 100, z=60 2. Ôn tập về hàm số ? Đồ thị của hàm số y = ax (a0) có dạng như thế nào. - Giáo viên đưa bài tập 2. Cho hàm số y = -2x (1) a) Biết A(3; y0) thuộc đồ thị của hàm số trên . Tính y0 ? b) B(1,5; 3) có thuộc đt hs y=-2x không ? - Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm , đại diện trình bày. z- Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ Bài tập 2: Bg a) Vì A(1) y0 = 2.3 = 6 b) Xét B(1,5; 3) Khi x = 1,5 y = -2.1,5 = -3 ( 3) B (1) Bài tập 3 a) Tìm x b) - Một số học sinh yếu không làm tắt, giáo viên hướng dẫn HS làm chi tiết từ đổi số thập phânphân số,,quy tắc tính. a) b) Bài tập 4 -Cho hàm số y = ax a) Biết đồ thị hàm số qua A(1;2) tìm a b) Vẽ đồ thị hàm số - Một học sinh nêu cách làm phần a, b sau đó 2 học sinh lên bảng trình bày. - Giáo viên lưu ý phần b: Không lên tìm điểm khác mà xác định luôn O, A để vẽ đường thẳng. - Lưu ý đường thẳng y = 3 a) Vì đồ thị hàm số qua A(1; 2) 2 = a.1 a = 2 hàm số y = 2x b) Bài tập 4 Cho hàm số y = 3x2 - 1 a) Tìm f(0); f(-3); f(1/3) b) Điểm A(2; 4); B(-2; 11) điểm nào thuộc đồ thị hàm số trên. Giả sử A(2,4) thuộc đồ thị hàm số y=3x2-1 4 = 3.22-14 = 3.4 -1 4 = 11 (vô lí) điều giả sử sai, do đó A không thuộc đồ thị hàm số. - 3 HS TB lên bảng làm 3 phần của câu a - 2 học sinh khá làm phần b: a) f(0) = -1 b) A không thuộc B có thuộc 4-Củng cố -Hệ thống kiến thức. 5-Hướng dẫn về nhà -Chuẩn bị thi học kì I -Bài tập:57,61(SGk),68,70(SBT)
Tài liệu đính kèm: