Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 23 - Tiết 49: Ôn tập chương III (Tiếp theo)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 23 - Tiết 49: Ôn tập chương III (Tiếp theo)

Mục tiêu bài học:

- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương

- Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như dấu hiệu; tần số; bảng tần số; cách tính số trung bình cộng; mốt; biểu đồ

- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương

II. Chuẩn bị:

GV: Hệ thống kiến thức; soạn bài

HS: Làm các câu hỏi SGK – 92 và giải bài tập

 

doc 5 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 693Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 23 - Tiết 49: Ôn tập chương III (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn:........ tháng.......... năm....... 	Tuần 23
Tiết 49: ôn tập chương iii
I. Mục tiêu bài học:
- Hệ thống lại cho học sinh trình tự phát triển và kĩ năng cần thiết trong chương
- Ôn lại kiến thức và kĩ năng cơ bản của chương như dấu hiệu; tần số; bảng tần số; cách tính số trung bình cộng; mốt; biểu đồ
- Luyện tập một số dạng toán cơ bản của chương
II. Chuẩn bị:
GV: Hệ thống kiến thức; soạn bài
HS: Làm các câu hỏi SGK – 92 và giải bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
A.ổn định tổ chức lớp:
B. Kiểm tra bài cũ: Thông qua ôn tập
C. Tổ chức ôn tập
1. Ôn tập lí thuyết:
? Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đó, đầu tiên em phải (thu thập số liệu thống kê, lập bảng số liệu ban đầu, từ đó lập bảng “tần số”, tìm số trung bình cộng của dấu hiệu, mốt của dấu hiệu) làm những việc gì?
? Trình bày kết quả thu được theo mẫu những bảng nào?
? Làm thế nào để so sánh, đánh giá dấu hiệu đó?
? Để có một hình ảnh cụ thể của dấu hiệu em cần làm gì?
? Hãy nêu mẫu bảng số liệu ban đầu?
? Tần số của một giá trị là gì?
? Có nhận xét gì về tổng các tần số?
? Bảng tần số gồm những cột nào?
? Để tính số trung bình cộng của dấu hiệu ta làm như thế nào?
? tính bằng công thức nào?
? Mốt của dấu hiệu là gì? Kí hiệu?
? Người ta dùng biểu đồ để làm gì?
? Em đã biết những loại biểu đồ nào?
? Thống kê có ý nghĩa gì trong đời sống của chúng ta?
2. Chữa bài tập: 
GV: Treo bảng phụ
? Đề bài yêu cầu gì?
? Một em lập bảng tần số theo cột dọc?
? Nêu nhận xét?
? Một em khác dựng biểu đồ đoạn thẳng?
? Nhắc lại các bước tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
? Một em lên bảng tính?
HS: Nhận xét
GV: Sửa chữa; uốn nắn
GV: Treo bảng phụ 
? Có tất cả bao nhiêu trận trong toàn giải?
? Có bao nhiêu trận không có bàn thắng?
? Tính số bàn thắng trung bình trong một trận của cả giải?
? Tìm mốt của dấu hiệu?
GV: Treo bảng phụ
HS: Lần lượt trả lời các câu hỏi a; b; c; d
a. B.45
b. B.9
c. A.10
d. B.5
D. Củng cố- Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập lí thuyết theo bảng hệ thống ôn tập chương và các câu hỏi ôn tập sgk- 22
- Làm lại các dạng bài tập của chương
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết
I. Lí thuyết:
Điều tra về một dấu hiệu
Thu thập số liệu thống kê
- Lập bảng số liệu ban đầu
- Tìm các giá trị khác nhau
- Tìm tần số của mỗi giá trị
Bảng tần số
 Biểu đồ Số TB cộng
ý nghĩa của thống kê trong đời sống
Mẫu bảng số liệu ban đầu:
- Tần số: (sgk- 6)
- Tổng các tần số đúng bằng tổng số các đơn vị điều tra
- Bảng tần số gồm 2 cột: - Giá trị (x)
- Tần số (n) 
- Ta cần lập thêm cột tích x.n và cột 
- Mốt (sgk- 19)
- Dùng biểu đồ để có một hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số
- Thống kê: Giúp chúng ta biết được tình hình hoạt động, diễn biến của hiện tượng dự đoán các khả năng xảy ra
II. Bài tập:
Bài 20 (sgk- 23)
a,c.
Năng suất Tần số Các tích 
20 1 20
25 3 75
30 7 210
35 9 315
40 6 240
45 4 180
50 1 50
 N=31 1090 
b. Biểu đồ:
Bài 14 (SBT- 7)
a. Số trận lượt đi là:
 (trận)
Số trận lượt về: 45 trận
Vậy có 90 trận
b. HS: về nhà làm
c. Có 10 trận (90 - 80 = 10) không có bàn thắng
d. 
 (bàn)
e. M0 = 3
BT trắc nghiệm:
Điểm kiểm tra toán của một lớp 7 được ghi trong bảng sau:
6 5 4 7 7 6 8 5 8
3 8 2 4 6 8 2 6 3
8 7 7 7 4 10 8 7 3
5 5 5 9 8 9 7 9 9
5 5 8 8 5 9 7 5 5
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
a. Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A.9 B.45 C.5
b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:
A.10 B.9 C.45
c. Tần số học sinh có điểm 5 là:
A.10 B.9 C.11
d. Mốt của dấu hiệu:
A.10 B.9 C.8
IV. Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày Soạn:........ tháng.......... năm.......
 Tiết 50:Kiểm tra chương iii
I. Mục tiêu bài học:
- Qua kiểm tra học sinh thấy được vai trò của thống kê trong đời sống
- Thày và trò biết được việc truyền thụ và nắm bắt kiến thức của mình để có phương pháp dạy và học phù hợp
II. Chuẩn bị:
GV: Nghiên cứu sgk; tài liệu ra đề kiểm tra
HS: Ôn tập lí thuyết; làm bài tập
III. Các hoạt động dạy học:
A. ổn định tổ chức
B. Kiểm tra:	Đề bài
I. Phần trắc nghiệm: Trong các câu có các lựa chọn A; B; C; D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1:
 Trong quá trình thu thập số liệu thống kê một học sinh ở trường M đã lập bảng số liệu sau:
Số liệu điều tra – Bảng 1
Số thứ tự
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lớp
6A
6B
6C
7A
7B
7C
8A
8B
8C
9A
9B
9C
Số học sinh
40
43
50
40
45
48
40
42
39
40
32
38
a. Dấu hiệu điều tra ở bảng 1 là gì?
A. Bảng tổng số lớp ở trường M
B. Tên các lớp ở trường M
C. Số học sinh ở mỗi lớp trường M
D. Cả ba dấu hiệu trên
b. Tần số tương ứng với dấu hiệu 40 của dấu hiệu điều tra ở bảng 1 là:
A. 6A; 7A; 8A; 9A
B. Các lớp A
C. Các lớp được đánh số thứ tự 1; 4; 7; 10
D. 4
Câu 2:Điểm kiểm tra toán học kì II lớp 7A được biểu diễn bởi bảng sau:
Điểm kiểm tra toán học kì II lớp 7A – Bảng 2
Điểm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số n
1
2
2
4
5
7
7
6
5
2
2
a. Mốt của dấu hiệu là:
A. 7 B. 5 C. 6 D. 5 và 6
b. Tần số của giá trị 5 của dấu hiệu trên là:
A. 8 B. 7 C. 4 D. 4; 7; 8
II. Phần tự luận: Số cân nặng của 20 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32
36
30
32
36
28
30
31
28
32
32
30
32
31
45
28
31
31
32
31
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng “tần số” .
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?
Đáp án – Biểu chấm
I .Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1 (1,5đ) Mỗi ý khoanh đúng cho 0,75 điểm
a. C 	b. D
Câu 2 (1,5 đ) Mỗi ý khoanh đúng cho 0,75 điểm
a. D	b. B
II. Phần tự luận: (7đ)
a. (1đ) Dấu hiệu: Số cân nặng của mỗi học sinh
b. (1,5đ) - Lập đúng bảng tần số 
c. (2 ,5 đ) - Tính số trung bình cộng (1,5 đ)
 - Tìm mốt (0,5đ)
d. (2 đ) Vẽ đúng biểu đồ (1,5đ)	
3. Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra
IV. Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày

Tài liệu đính kèm:

  • docDS7 - T23.doc