Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 68, 69: Kiểm tra học kỳ II

Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 68, 69: Kiểm tra học kỳ II

1. Mục tiêu :

a) Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức đã học ở HKII làm cơ sở cho việc đánh giá học lực của học sinh

b) Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng thực hiện cộng,trừ hai đa thức,tìm giá trị,tìm nghiệm của một đa thức, chứng minh hai tam giác bằng nhau, bất đẳng thức tam giác

c) Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, kiên nhẫn, chính xác, nhanh cho học sinh

2. Chuẩn bị:

a) Thầy: Đề thi trường THCS Long Thành Bắc ra

b) Tṛò: Ôn tập

3. Phương pháp: Kiểm tra đồng loạt qua bài làm tập trung trên giấy - Loại đê :tự luận

4. Tiến trình:

4.1. Ổn định tổ chức: trường tổ chức

4.2. Kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học: 2010 – 2011

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 7 - Tiết 68, 69: Kiểm tra học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài Tiết CT: 68 – 69 
Ngày dạy: 5/5/2011 Tuần CM : 35 
Mục tiêu :
Kiến thức: Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức đã học ở HKII làm cơ sở cho việc đánh giá học lực của học sinh
Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng thực hiện cộng,trừ hai đa thức,tìm giá trị,tìm nghiệm của một đa thức, chứng minh hai tam giác bằng nhau, bất đẳng thức tam giác
Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, kiên nhẫn, chính xác, nhanh cho học sinh
Chuẩn bị: 
Thầy: Đề thi trường THCS Long Thành Bắc ra
Tṛò: Ôn tập
Phương pháp: Kiểm tra đồng loạt qua bài làm tập trung trên giấy - Loại đê :tự luận
Tiến trình:
Ổn định tổ chức: trường tổ chức
Kiểm tra ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học: 2010 – 2011
Thời gian: 90 phút
I. LÝ THUYẾT: (2 điểm)
(1 điểm)
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
Áp dụng: Hãy chỉ ra các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 
(1 điểm)
Nêu tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.
Áp dung: Cho hình vẽ sau. Hãy điền số thích hợp vào ô trống:MG=MR;GR=MR;NS=NG;NG=GS.
II. CÁC BÀI TOÁN: (8 điểm)
(1,5 điểm)
Thu gọn đa thức và cho biết bậc của đa thức M.
Tìm nghiệm của đa thức: 7x - 21
(1,5 điểm) Cho hai đa thức:
 ; 
Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tính và 
(1 điểm) Theo dõi điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A được thống kê như sau:
Điểm số (x)
0
2
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
5
2
6
9
10
4
3
N = 40
Dấu hiệu điều tra là gì? Tìm mốt của dấu hiệu.
Tính điểm trung bình kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7A.
(1 điểm)Tính giá trị của các đa thức sau: tại 
(3 điểm) Chocân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K.
Chứng minh 
Chứng minh cân tại N. 
Chứng minh 
Đáp án
Phần
Nội dung
Điểm
Lý thuyết
Câu 1 (1 điểm)
a) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
b) Áp dụng: Các đơn thức đồng dạng là: 
Câu 2 (1 điểm)
Tính chất: Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm, điểm đó cách mỗi đỉnh một khoảng cách bằng đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy.
Áp dung:Điền số thích hợp vào ô trống:;;;NG=GS.
0,5
0,5
0,5
0,5
Các bài toán
(1,5 điểm)
Thu gọn đa thức , bậc của đa thức M là 4.
Ta có:. Vậy: nghiệm của 7x-21 là 3. 
(1,5 điểm) Cho hai đa thức:
 a)Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến:
 ; 
 b) ; 
(1 điểm) 
 a) Dấu hiệu điều tra là điểm kiểm tra môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A. Mốt của dấu hiệu: 
 b) Điểm trung bình : 
(1 điểm) Tính giá trị của các đa thức:
GT
 cân tại A; BM,CN là hai đường trung tuyến cắt nhau tại N
KL
a) ; b) cân tại N ; c) 
 Chứng minh 
 a) :
 b) 
 c) : 
 ,
mà BM,CN là hai đường trung tuyến cắt nhau tại N nên BN= 2NI (tính chất của ba đường trung tuyến) nên : 
1
0,5
0,5
1
0,5
0,5
1
0,5
1 
1
0,5
Thống kê kết quả :
LỚP
TSHS
DƯỚI 5
TRÊN 5
TS
%
TS
%
7A
35
7B
32
Hướng dẫn học sinh học ở nhà :
 Ôn tập cả năm chuẩn bị vào học lớp 8
Rút kinh nghiệm :
 Kiểm tra tuần 35
 TTCM
 Lê Thúy Hà
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII
 Năm học:2010 – 2011
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 2
Biểu thức đại số
 Hai đơn thức đồng dạng,bậc của đa thức
Nghiệm của đa thức một biến, giá trị của biểu thức
Cộng, trừ đa thức một biến
Số câu: 3
Số điểm: 2,5
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Số câu: 2
Số điểm: 1
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 7
Số điểm:5 Tỉ lệ 50%
Chủ đề 3
Thống kê
Dấu hiệu điều tra
Mốt của dấu hiệu
Tìm số trung bình cộng
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu:
Số điểm:
Số câu : 3
Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10 %
Chủ đề 4
Tam giác; bất đẳng thức tam giác
Trọng tâm của tam giác
Vẽ hình ghi GT-KL bài toán
Tam giác bằng nhau
Bất đẳng thức tam giác
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 2
Số điểm: 2
Số câu:1
Số điểm: 0,5
Số câu: 5
Số điểm:4 Tỉ lệ 40%
 Tổng số câu : 14
Tổng số điểm: 10
Số câu: 5
Số điểm:3,75
Tỉ lệ: 37,5 %
Số câu: 4
Số điểm: 2,25
Tỉ lệ: 22,5 %
Số câu: 5
Số điểm: 3,5
Tỉ lệ: 35 %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5 %
Số câu: 15
Số điểm: 10

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 68-69 Kiểm tra cuối năm.doc