Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 29 - Tiết 61: Luyện tập (tiếp theo)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 29 - Tiết 61: Luyện tập (tiếp theo)

- Học sinh được củng cố về đa thức một biến; cộng trừ đa thức một biến

- Rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm và tính tổng, hiệu của các đa thức

II. Chuẩn bị:

GV: Bài soạn

HS: Ôn lại qui tắc dấu ngoặc

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 7 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 626Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 29 - Tiết 61: Luyện tập (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn:........ tháng......... năm...........	Tuần 29
Tiết 61: Luyện tập
I. Mục tiêu bài học:
- Học sinh được củng cố về đa thức một biến; cộng trừ đa thức một biến
- Rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng hoặc giảm và tính tổng, hiệu của các đa thức
II. Chuẩn bị:
GV: Bài soạn
HS: Ôn lại qui tắc dấu ngoặc
III. Các hoạt động dạy học:
A.ổn định tổ chức 
B. Kiểm tra:
HS1: Chữa bài tập 44 (sgk- 45)
Tính P(x)+Q(x)?
HS2: Chữa bài 44: Tính P(x)-Q(x)?
C. Luyện tập:
? Xác định yêu cầu bài 48?
? Hãy thực hiện phép trừ?
? Đối chiếu kết quả tìm được với đa thức trong khung?
? Tìm bậc của đa thức vừa tìm được?
? Tìm hệ số cao nhất; hệ số tự do?
? Đọc đề bài 50?
? 2 học sinh lên bảng thực hiện?
? Đọc kết quả của đa thức M + N?
? Đọc kết quả của đa thức M - N?
? Học sinh đọc yêu cầu bài 51?
? Nhận xét 2 đa thức P(x) và Q(x)?
GV lưu ý: Trước khi sắp xếp phải thu gọn
? 2 học sinh lên bảng làm?
HS: Nhận xét
GV: Chữa
? Đọc yêu cầu bài 52?
? Giá trị của đa thức P(x) tại x = -1 kí hiệu là gì?
? Ba học sinh lên bảng tính?
HS: Theo dõi; nhận xét
? Xác định yêu cầu bài 53?
? Thảo luận theo nhóm?
? Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày?
? Nhận xét gì về hệ số của hai đa thức tìm được?
3. Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài tập: 39; 40; 41; 42 SBT
- Xem trước bài: “Nghiệm của đa thức một biến”
- Ôn qui tắc chuyển vế
Bài 44 (sgk- 45)
P(x)+Q(x)=9x4-7x3+2x2-5x-1
P(x)-Q(x)=7x4-3x3+5x2-5x+
Bài 48 (sgk- 46)
(2x3-2x+1)-(3x2+4x-1)
= 2x3-2x+1-3x2-4x+1
= 2x3- 3x2- (2x+4x)+(1+1) =x3- 3x2-6x+2
Vậy kết quả 2 đúng
Bài 50 (sgk- 46)
a.
N=15y3+5y2-y5-5y2-4y3-2y
=- y5+(15y3-4y3)+(5y2-5y2)-2y
=- y5+11y3-2y
M = y2+y3-3y+1-y2+y5-y3+7y5
= (y5+7y5)+(y3-y3)+(y2-y2)-3y+1
= 8y5-3y+1
b. 
N+M=?
 N=- y5+11y3-2y
 M= 8y5-3y+1
N+M=7y5+11y3-5y+1
M-N=?
N =-y5+11y3-2y
M= 8y5-3y+1
N-M =-9y5+11y3+5y-1
Bài 51 (sgk- 46)
a. 
P(x)=-5+x2-4x3+x4-x6
Q(x)=-1+x+x2-x3-x4+2x5
b.
P(x)+Q(x)=-6+x+2x2-5x3+2x5-x6
P(x)-Q(x)=-4-x-3x3+2x4-2x5-x6
Bài 52 (sgk- 46)
P(-1) = (-1)2 - 2.(-1) - 8
=1+2-8 =-5
P(0) = ( 0)2 - 2. ( 0) - 8
= 0 – 0 - 8 =-8
P(4) = 42 - 2.4 - 8
=16 – 8 – 8 = 0
Bài 53 (sgk- 46)
 P(x) = x5-2x4+x2-x+1
 Q(x) = -3x5+x4+3x3+0-2x+6
P(x) + Q(x) =4x5-3x4-3x3+x2+x-5
 Q(x) =-3x5+x4+3x3+0-2x+6
 -P(x)=-x5+2x4-x2+x-1
Q(x)+[-P(x)]=-4x5+3x4+3x3-x2-x+5
Nhận xét: Các hạng tử cùng bậc của hai đa thức đối nhau
IV. Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày Soạn:........ tháng......... năm...........
Tiết 62 + 63: Nghiệm của đa thức một biến
I. Mục tiêu bài học:
- Học sinh nắm được khái niệm nghiệm của đa thức
- Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không
- Học sinh biết được một đa thức khác 0 có thể là có một nghiệm, hai nghiệm hoặc không có nghiệm. Số nghiệm của một đa thức không vượt quá bậc của nó
II. Chuẩn bị:
GV: Bài soạn; bảng phụ
HS : Ôn qui tắc chuyển vế
III. Các hoạt động dạy học:
A.ổn định tổ chức
B. Kiểm tra:
HS1:
Tính f(x)+g(x)-h(x) ?
Biết: f(x)=x3-4x3+x2-2x+1
g(x)=x5-2x4+x2-5x+3
h(x)=x4-3x2+2x-5
HS2:
Gọi A(x)=f(x)+g(x)-h(x)
Tính A(1) ?
C.Bài mới
GV: Khi thay x=1 vào đa thức ta có A(1)=0
Ta nói x=1 là một nghiệm của đa thức A(x) Bài mới
GV: Giới thiệu bài mới
HS: Nghe; ghi bài
GV: ở nước Anh; Mĩ và một số nước khác nhiệt độ được tính theo độ F. ở nước ta và nhiều nước khác nhiệt độ được tính theo độ C
HS: Đọc bài toán sgk
? Em hãy cho biết nước đóng băng ở mấy độ C?
 Thay C=0 vào công thức. Hãy tính F?
? Khi nào số a là nghiệm của đa thức f(x)?
GV: Đưa ra khái niệm nghiệm của đa thức; nhấn mạnh
HS: Nhắc lại; ghi nhớ
GV: Trở lại đa thức A(x) phần kiểm tra bài cũ
? Tại sao x=1 là nghiệm của đa thức A(x)?
? Tại sao x= là nghiệm của đa thức P(x)?
? Số nghiệm của P(x)?
? Số nghiệm của Q(x)?
? Số nghiệm của G(x)?
? Qua 3 ví dụ trên em hãy cho biết một đa thức có thể có mấy nghiệm?
 Chú ý (sgk)
? Học sinh giải câu hỏi 1?
HS: Giải câu hỏi 2
? Làm thế nào để biết trong các số đã cho số nào là nghiệm của đa thức?
HS: Tính để xác định nghiệm
? Ngoài ra còn cách nào khác để tìm nghiệm?
Cho P(x)=0
Tìm x để P(x)=0?
? Tìm nghiệm của Q(x)?
HS: Thảo luận nhóm làm bài tập 54?
? Đại diện hai nhóm lên trình bày?
? Xác định yêu cầu bài tập 55?
? 2HS lên bảng làm?
HS: Nhận xét
GV: Sửa chữa; uốn nắn cách trình bày
3. Hướng dẫn về nhà:
- Thuộc định nghĩa nghiệm và biết cách tìm nghiệm
- Làm bài tập 56 (sgk- 48)
43; 44; 46; 47; 48; 49; 50 SBT
- Ôn tập theo các câu hỏi; bài tập sgk
Giải
f(x)=x3-4x3+x2-2x+1
+g(x)=x5-2x4+x2-5x+3
-h(x)=-x4+3x2-2x+5
f(x)+g(x)+[-h(x)]=2x5-3x4-4x3+5x2
 -9x+9
Vậy A(x)=2x5-3x4-4x3+5x2-9x+9
A(1)=2.15-3.14-4.13+5.12-9.1+9
A(1)=2-3-4+5-9+9
A(1)=0
1. Nghiệm của đa thức một biến:
* Xét đa thức: P(x) = x-
P(32) = 0
Ta nói: x = 32 là một nghiệm của P(x)
* Định nghĩa nghiệm của đa thức:
(sgk- 47)
2. Ví dụ:
a. Cho: P(x)=2x+1
Thay x=- vào P(x) ta có:
P(-)=2.(-)+1=0
 x=- là nghiệm của P(x)
b. Tìm nghiệm của Q(x)=x2-1
Cho x2-1=0
(x-1).(x+1)=0
Vậy Q(x) có hai nghiệm là x=1 và x=-1
c. Tìm nghiệm của G(x)=x2+1
Vì x2
Vậy không có giá trị nào của x để G(x)=0
Hay G(x) vô nghiệm
3. Chú ý (sgk- 47)
?1:
x3-4x=x(x2-4)=x(x-2)(x+2)
x3-4=0 x(x-2)(x+2)=0
Vậy đa thức có ba nghiệm là:
x=0; x=2; x=-2
?2:
x= là nghiệm của P(x)
x=3; x=-1 là nghiệm của Q(x)
4. Luyện tập:
Bài 54 (sgk-48)
a. x= không phải là nghiệm vì:
P()=5.+=10
b. Q(1)=12-4.1+3=0
 Q(3)=32-4.3+3=0
Vậy x=1; x=3 là hai nghiệm của Q(x)
Bài 55 (sgk- 48)
a. P(y)=3y+6
P(y)=0 3y+6=0
3y=-6
y=-2
Vậy nghiệm của đa thức P(y) là y=-2
b. Q(y)=y4+2
Ta có:
Vậy đa thức Q(y) không có nghiệm
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày Soạn:........ tháng......... năm...........
Tiết 64:
ôn tập chương iv với sự trợ giúp của
 máy tính casio
I. Mục tiêu bài học:
- Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức về biểu thức đại số; đơn thức; đa thức- Rèn luyện kĩ năng viết đơn thức; đa thức có bậc xác định; có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức; thu gọn đơn thức; nhân đơn thức
- Sử dụng máy tính bỏ túi để giải một số bài tập
II. Chuẩn bị:
Thày: Bài soạn; bảng phụ; máy tính bỏ túi FX 500A
Trò: Làm câu hỏi, bài tập; máy tính bỏ túi FX 500A
III. Các hoạt động dạy học:
A.ổn định tổ chức
B. Ôn tập:
? Biểu thức đại số là gì?
? Cho ví dụ?
? Thế nào là đơn thức?
? Hãy viết một đơn thức của hai biến x; y có bậc khác nhau?
? Bậc của đơn thức là gì?
? Hãy tìm bậc của mỗi đơn thức trên?
? Tìm bậc của các đơn thức:
x; ; 0?
? Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ?
? Đa thức là gì?
? Viết một đa thức của biến x có 4 hạng tử trong đó hệ số cao nhất là -2, hệ số tự do là 3?
? Bậc của đa thức là gì?
? Tìm bậc của đa thức vừa viết?
? Hãy viết một đa thức bậc 5 của biến x trong đó có 4 hạng tử ở dạng thu gọn?
? Xác định yêu cầu bài tập 58?
? Muốn tính giá trị biểu thức ta làm như thế nào?
? Thực hiện các phép tính trên máy tính?
? Đọc đề bài 60?
? Một em tóm tắt đề bài?
GV: Hướng dẫn học sinh làm và gọi 3 học sinh lên điền vào bảng
? Xác định yêu cầu bài tập 54?
? Gọi 3 HS lên bảng làm?
? Đọc đề bài?
GV: Treo bảng phụ
Gọi 2 học sinh lên bảng điền
HS: Nhận xét
? HS đọc đề bài?
2 HS lên bảng làm
? Hai tích vừa tìm được có phải là hai đơn thức đồng dạng không? Tại sao?
? Tính giá trị mỗi tích trên tại x=-1; y=2; z=
C. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn qui tắc cộng , trừ hai đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa thức; nghiệm của đa thức
- Bài tập: 62; 63; 65 SGK; 
 51; 52; 53 SBT
1. Biểu thức đại số:
- Là các biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán cộng; trừ; nhân; chia; nâng lên lũy thừa; dấu ngoặc còn có các chữ
- Ví dụ:
2. Đơn thức:
- Định nghĩa: (sgk- 30)
- Ví dụ: 2x2y; xy3; -2x4y2; ...
- Định nghĩa bậc: (sgk- 31)
3. Đơn thức đồng dạng:
- ĐN: (sgk- 33)
- VD:
4. Đa thức:
- ĐN: (sgk- 37)
- VD: -2x3+x2-x+3
- ĐN bậc: (sgk- 38)
-3x5+2x3+4x2-x
5. Bài tập:
Dạng 1: Tính giá trị của biểu thức
Bài 58 (sgk- 49)
a. Thay x=1; y=-1; z=-2 vào biểu thức 2xy(5x2y+3x-z) ta có:
2.1.(-1).[5.12.(-1)+3.1-(-2)]=0
b. Thay x=1; y=-1; z=-2 vào biểu thức xy2+z3y2+x4z3 ta có:
1.(-1)2+(-2)3.(-1)2+14.(-2)3=-15
Bài 60 (sgk- 49; 50)
 1ph 2ph 3ph 4ph 10ph xph
Bể A 130 160 190 220 400 100+30x
Bể B 40 80 120 160 400 40x
2 bể 70 240 310 380 800
Dạng2: Thu gọn đơn thức; tính tích của đơn thức:
Bài 54 (SBT- 17)
a.
Hệ số: -1
b. -54y2.bx (b là hằng số)
 =-54bxy2
Hệ số: -54b
c. -2x2y..x.(y2z)3
=-2x2y..xy6z3
=(-2.).(x2.x).(y.y6).z3
=x3y7z3
5xyz
.
5x2yz
15x3y2z
25x4yz
-x2yz
25x3y2z
75x4y3z2
125x5y2z2
-5x3y2z2
 =
 =
 =
 =
 =
Hệ số: 
Bài 59 (sgk- 49)
 =
Bài 61 (sgk- 50)
a.
Đơn thức có bậc 9 có hệ số 
b.(-2x2yz).(-3xy3z)
=-2.(-3).x2.x.y.y3.z.z
=6x3y4z2
Đơn thức bậc 9 có hệ số: 6
IV. Rút kinh nghiệm:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày

Tài liệu đính kèm:

  • docDS7 - T29 + T30.doc