Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phương Viên

Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phương Viên

I. Mục tiêu:

a) Kiến thức:

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, biết chứng tỏ một số là só hữu tỉ để nắm chắc được mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp số: N Z Q.

b) Kỹ năng

- Biết biểu diễn số nguyên và só hữu tỉ trên trục số.

c) Thái độ:

-Thái độ học tập tích cực liên hệ với các kiến thức đã học, vừa học vừa ôn kiến thức cũ

II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học :

1. Giáo Viên : Bảng phụ, thước chia khoảng.

2. Học sinh : Thước chia khoảng.

 

docx 124 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1052Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Phương Viên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I: SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC
Tiết 1
Ngày soạn: 22/8/ 2009
Ngày giảng: Lớp 7A: 24/8/209 	Lớp: 7B: 24/8/2009
§1.TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu: 
a) Kiến thức:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, biết chứng tỏ một số là só hữu tỉ để nắm chắc được mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp số: N Z Q.
b) Kỹ năng
- Biết biểu diễn số nguyên và só hữu tỉ trên trục số.
c) Thái độ: 
-Thái độ học tập tích cực liên hệ với các kiến thức đã học, vừa học vừa ôn kiến thức cũ
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học :
1. Giáo Viên : Bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : Thước chia khoảng.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ nêu vấn đề:(4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a) c) 
b) d) 
?? Phải chăng các số đó cùng thuộc một tập hợp số mới. 
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của Trò & Nội dung
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
Gv: số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
- Cho học sinh làm ?1;?2.
Gv: Quan hệ N, Z, Q như thế nào ?
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ
Hs:
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
Hs:Biểu diễn trên trục số
- GV sử dụng bảng phụ:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4
Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
-VD cho học sinh đọc SGK
Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
Hs:
- Y/c học sinh làm ?5
 Có cách nào so sánh nhanh các số hữu tỉ không?
1. Số hữu tỉ :(10')
** Tìm hiểu ví dụ về số hữu tỉ SGK ( các số viết được dạng phân só bằng nhau
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
* Thảo luận và nêu quan hệ giữa 3 tập hợp N, Z, Q
N Z Q
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
*Biểu diễn các số nguyên trên trục số
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: So sánh -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
** Tìm hiểu chú ý (SGK)
+ Nêu Số hữu tỉ Âm < Số 0< Số dương
4. Củng cố:
1. Dạng phân số 
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh có thể sử dụng tính chất: 0, d>0 )để so sánh hai số hữu tỉ có mẫu số dương
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
 + Quy đồng
5. Dặn dò
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a) và 
 d) 
- Ôn tập lại qui tắc cộng, qui tắc trừ hai hay nhiều phân số. qui tắc chuyển vế trong số nguyên
 V. Rút kinh nghiệm
.
.
.
Ngày soạn: 25/8/2009
Ngày giảng:7A: 26/8/2009 	7B: 26/8/2009
Tiết 2	CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu: 
**Kiến thức
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ 
**Kỹ năng
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ. Học sinh ôn tập qui tắc cộng trừ phân số
III. Hoạt động dạy học:
1.. Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
2. Bài mới:
?? NVĐ: cộng, trừ hai só hữu tỉ có như phép cộng các phân số hay không?
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của Trò và Nội dung
BT: x=- 0,5, y = 
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
**Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
GV: gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
- GV: cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
** Phép cộng trừ hai số hữu tỉ thực chất là phép toán cộng trừ hai phân số
Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
Hs:
Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý: 
Cách thực hiện như trong tập hợp các số nguyên đã làm
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
HS Thực hiện phép cộng và trừ
- 0,5 + (-3/4 ) và (-0,5) – (-3/4)
a) QT:
x= 
b)VD: Tính
?1
* Phát biểu qui tắc chuyển vế ở lớp 7
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) QT: (sgk)
 x + y =z x = z - y
b) VD: Tìm x biết
?2 
Vận dụng qui tắc chuyển vế hoạt động nhóm làm ?2
c) Chú ý
 (SGK )
4. Củng cố: 
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
5. Dặn dò
- Ôn học lại phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia phân số để làm nhanh các phép toán về số hữu tỉ
 - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; 
 BT 10: Lưu ý tính chính xác.
 6. Rút kinh nghiệm
.
.
.
Ngày soạn: 28/8/2009
Ngày giảng:7A: 31/8/2009 	7B: 31/8/2009
	Tiết 3:	§3. NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
Ngày soạn: 28/8/2009
Ngày giảng:7A: 31/8/2009 	7B: 31/8/2009
I. Mục tiêu:
* Kiến thức
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
* Kĩ năng
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò: 
III. Tiến trình bài giảng:
1. Kiểm tra bài cũ: (7')
	- Thực hiện phép tính về phân số đã học ở lớp 6
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu phép nhân hai số hữu tỉ
Hoạt động của thày 
Nội dung
?? Phép nhân và phép chia hai số hữu tỉ có tương tự như phép nhân chia phân số hay không? 
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
Gv: Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
* Các tính chất của phép nhân phân số đúng với phép nhân số hữu tỉ
- Giáo viên treo bảng phụ 
Gv: Nêu công thức tính x:y
Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm
Gv: Giáo viên nêu chú ý.
Gv:So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Nêu nhận xét trả lời giải thích vì sao. Trình bày tổng quát về nhân hai số hữu tỉ
Với 
** Nêu các tính chất của phép nhân đã học trong phần phân số => T/C phép nhân số hữu tỉ
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với (y0)
?: Tính a) 
 b)
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 12: 
BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
16
=
=
x
-2
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
5. Dặn dò
- Học theo SGK 
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
 rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
 V Rút kinh nghiệm
.
.
.
Tiết 4 	§4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
Ngày soạn: 28/8/2009
Ngày giảng:7A: 07/9/2009 	7B: 08/9/2009
I Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. Chuẩn bị:
- Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
 Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK 
III. Tiến trình bài giảng:
1. Kiểm tra bài cũ: (6')
	- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
2. Bài mới:
Hoạt động của thày 
Hoạt Động của Trò & Nội dung
GvNêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên?
Gv: phát phiếu học tập nội dung ?4
Gv Hãy thảo luận nhóm 
Gv: Các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình
_ Giáo viên ghi tổng quát.
Gv Lấy ví dụ.
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Gv: uốn nắn sử chữa sai xót.
- Giáo viên cho một số thập phân.
Gv:Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào ?.
Gv: ta có thể làm tương tự số nguyên.
Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3 
- Giáo viên chốt kq
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10')
?4 Điền vào ô trống 
a. nếu x = 3,5 thì 
 nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì 
 nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
* Ta có: = x nếu x > 0
 -x nếu x < 0
* Nhận xét:"xQ ta có 
?2: Tìm biết vì 
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15')
- Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264) = -() = -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34) = + () = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263 = -() = -(3,116- 0,263)
 = -2,853
b) (-3,7).(-2,16) = +() = 3,7.2,16 = 7,992
4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,693
b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32
c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = 16,027
d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) = -2,16
BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
 = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3) = 8,7 - 4 = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) = = 0 + 0 = 0
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
 = = 0 + 0 + 3,7=3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5) = 2,8.
 = 2,8 . (-10) = - 28
5 Dặn dò
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT 
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT 
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - 
vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
V. Rút kinh nghiệm
Tiết 5:	LUYỆN TẬP 
Ngày soạn:07/9/2009
Ngày giảng:7A: 10/9/2009 	7B: 10/9/2009
I. Mục tiêu:
**Kiến thức
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
** Kĩ năng
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
II. Chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài giảng:
1. Kiểm tra bài cũ: 
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
 - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT 
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
 - Tính nhanh: a) 
 c) 
3. Luyện tập :
Hoạt động 1: Luyện tập về giá trị tuyệt đối và qui tắc dấu ngoặc
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của Trò & Nội dung
Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Hs:
Gv: Nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc
Gv: Yêu cầu học sin ... -4x3 
 = x4 +2x2 +1 
b) M(1) = 14 +2.12 +1 = 4
M(-1) = (-1)4 +2.(-1)2 +1 = 4
c) M(x) = x4 +2x2 +1 > 0 
 do x4 0 ; x2 0 
=> M(x) không có nghiệm
Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà
Ôn lại toàn bộ lí thuyết từ đầu năm học.
Làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6, 10 SGK trang 89, 90
. Rút kinh nghiệm
----------------------b&a----------------------
Ngày soạn: 10/4/2010
Ngày giảng:7A: 19/4/2010 	7B: 13./4/2010
Tiết: 65
 ÔN TẬP CHƯƠNG IV 
( với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ...)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức chương IV.
- Biết vận dụng các kiến thức của chương để giải các bài toán thành thạo trong SGK.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức, tìm tích các đơn thức tính tổng, hiệu các đơn thức đồng dạng, tổng, hiệu của các đa thức, nghiệm của đa thức.
3. Thái độ Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:Bảng phụ ghi bài tập 59 (SGK - 49)
III. Phương pháp:Vấn đáp gợi mở kết hợp với hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học
Hoạt độngcủa thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
Gv ra bài tập
Hs lên bảng làm
Hs1: Bài 61a (SGK- 50)
Hs 2:Bài 61b (SGK- 50)
Hoạt động 2: Tổ chức ôn tập
Yêu cầu hs đọc bài...
Hai đa thức được thu gọn chưa?
Để sắp xếp các đa thức trước hết ta làm thế nào?
Để cộng các đa thức một biến ta có mấy cách? Là những cách nào?
Nên thực hiện theo cách nào?
Để chứng tỏ một giá trị nào đó là một nghiệm của đa thức em làm thế nào?
Nhận xét?
Đọc bài?
Để kiểm tra một số nào đó có phải là nghiệm của đa thức không ta làm thế nào?
Gv hướng đãn học sinh làm theo phương pháp loại trừ những giá trị không phải là nghiệm.
Nhận xét?
Gv chốt...
Cho hs chép bài ...
Hướng dẫn hs thu gọn và sắp xếp luôn
Nhận xét?
Hs đọc bài...
Hoạt động theo nhóm...
Hai hs lên bảng làm phần a.
Hs khác nhận xét
Cộng theo cột dọc
Hs chuẩn bị tại chỗ ít phút...
Hai hs lên bảng làm phần b
Hs khác nhận xét
Một hs lên bảng làm phần c
Nhận xét
Đọc bài
Trả lời ...
Hs làm taị chỗ ít phút...
3 hs lên bảng thực hiên 
Hs khác nhận xét...
Chép bài...
Hs làm tại chỗ ít phút
1hs lên bảng làm phần a
1hs lên bảng làm phần b
Nhận xét
Bài 62: (SGK - 50) 
a)P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- x
Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 
b)
 P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- x
 Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 
P(x)+Q(x)= 12x4- 11x3+2x2- x- 
 P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- x
 Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 
P(x)-Q(x)= 2x5+2x4- 7x3- 6x2- x+ 
c)Với x = 0:
P(0) = 05 +7.04- 9.03- 2.02- 0 = 0
Q(0)= -05 +5.04- 2.03+ 4.02- =- 
Vậy x = 0 không là nghiệm của Q(x)
Bài 65 (SGK - 51)
Trong các số đã cho bên phải đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó:
A(x) = 2x - 6
A(3) = 2.3 - 6 = 6 -6 = 0
Þ x = 3 là nghiệm
Hai số còn lại không thể là nghiệm vì đa thức bậc 1
B(x) = 3x + 
B() = 3.(-) + = 0
Vậy x= là nghiệm. Các số còn lại không phải là nghiệm
M(x) = x2 - 3x + 2
M(-2) = (-2)2 - 3(-2) + 2
= 4 + 6 + 2 = 12
Þ x = 12 không phải là nghiệm
M(1) = 12 - 3.1 + 2 = 1 -3 + 2 = 0
Þ x = 1 là nghiệm
M(2) = 22 -3.2 + 2 = 4 - 6 + 2 = 0
Þ x = 2 là nghiệm
Vậy x = 1, x = 2 là nghiệm của đa thức M(x)
Bài tập: Cho đa thức 
P(x) = 3x3 - 5x3 + x + 2x3 - x - 4 + 3x2 + x4 + 7
a) Thu gọn P(x)
b) Chứng tỏ rằng P(x) không có nghiệm.
Giải:
P(x) = x4+ (3x3 - 5x3+ 2x3) + 3x2 +(x - x) + (- 4 + 7) = x4 + 3x2 + 3
Ta có x4 0 với x 
 3x2 0 với x 
Þ x4 + 3x2 + 3 > 0 với x
Vậy đa thức P(x) không có nghiệm
Hoạt động 3: Hướng dẫn học bài ở nhà
Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các kiến thức của chương
Làm tiếp các phần, bài còn lại trong SGK, bài 55, 56, 57 SBT – 1
Ngày soạn: 20/4/2010
Ngày giảng:7A: 29/4/2010 	7B: 29./4/2010
TIẾT 66:
Kiểm tra 1 tiết
I/ Mục tiêu :
** Kiến thức:
Nắm được đơn thức, đa thức, giá trị biểu thức, nghiện của đa thức, bậc của đa thức
** Kĩ năng:
Đánh giá học sinh các kĩ năng về: Đơn thức, đa thức, thu gọn đơn thức, thu gọn đa thức, kĩ năng xác định bậc của đơn thức, bậc của đa thức
Kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức và đa thức một biến, kĩ năng tìm nghiệm của đa thức và tính giá trị của đa thức
II Ma trận đề:
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Đơn thức
1
 0,5
2
2,0
3
2,5
- Đa Thức
1
0,5đ
2
1
1
1
2
2,0
Đa thức 1 biến biến
1
1
1
2
2
2
4
5,0
III/ Đề kiểm tra
Câu 1 : Đa thức là gì ? Đơn thức là gì? Cho ví dụ về một đa thức của một biến x ( không phải là đơn thức) có bậc lần lượt la 2; 3
Câu 2: Cho đa thức :
	P(x) = 4x4 + 2x3 – x4 – x2 + 2x2 – 3x4 – x + 5
Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dân của biến
 Tính P(-1); 
Câu 3: Cho 	A(x) = 2x3 + 2x – 3x2 + 1
	B(x) = 2x2 + 3x3 – x – 5
	Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x)
Câu 4 : 
Trong các số –1; 0; 1; 2 số nào là nghiệm của đa thức
Tìm nghiệm của đa thức M(x) = 2x – 10 và N(x) = (x-2) (x+3)
IV/ Đáp án và thang điểm :
Câu 1 : ( 2 điểm)
Định nghĩa đơn thức, đa thức (SGK)
Ví dụ : 	Đa thức bậc 2 của x là : x2 + 2x + 3
Đa thức bậc 3 của x là : 2x3 – x – 3
Câu 2: ( 3 điểm)
	P(x) = 2x3 + x2 – x + 5
	P(-1) = 5
	= 
Câu 3: ( 3 điểm)
	A(x) + B(x) = 5x3 – x2 + x – 4
	A(x) – B(x) = -x3 – 5x2 + 3x + 6
Câu 4: ( 2 điểm)
Đa thức C(x) có 2 nghiệm là x = 1 và x = 2
Đa thức M(x) có nghiệm là x = 5
Đa thức N(x) có nghiệm là x = 2 và x = -3
Ngày soạn: 20/4/2010
Ngày giảng:7A: 22/4/2010 	7B: 20./4/2010
TIẾT 67:
ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Hệ thống lại kiến thức về các phép toán trên tập hợp só hữu tỉ , số thực , tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán về số thực , tỉ lệthức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
3. Thái độ Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Tiến trình dạy học
Hoạt độngcủa thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức phần đại số
?Định nghĩa số hữu tỉ 
?Tính chất của các phép toán về số hữu tỉ.
? Định nghĩa số thực?
?Khái niệm căn bậc hai.
? Khái niệm tỉ lệ thức ?Tính chất của tỉ lệ thức.
? Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
Học sinh trả lời miệng.
Học sinh trả lời miệng tại chỗ.
Học sinh trả lời miệng.
Học sinh trả lời miệng.
HS trả lời miệng
I, Lý thuyết.
1 Số hữu tỉ.
2 Số thực , căn bậc hai.
3 Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Hoạt động 2: Bài tập
Yêu cầu hs đọc bài
Nêu yêu cầu của bài
Nêu thứ tự thực hiện phép toán trong một biểu thức?
Nhận xét?
Gv chốt lại bài...
Yêu cầu hs đọc bài
Với điều kiện bài cho ta suy ra điều gì?
Nhận xét?
Yêu cầu hs đọc bài
Bài toán này thuộc loại nào?
Nêu phương pháp làm của loại toán này?
áp dụng tính chất nào để làm loại toán này?
Nhận xét?
Bài toán này có thể phát biểu dưới dạng nào?
Hs đọc bài
Hs hoạt động theo nhóm, tính tại chỗ ít phút
Một hs đại diện cho một nhóm lên bảng thực hiện 
Các nhóm khác nhận xét...
Đọc bài...
Hs hoạt động theo nhóm, tính tại chỗ ít phút
Hai hs đại diện cho hai nhóm lên bảng thực hiện 
Nhận xét
Đọc bài...
Bài oán về đại lượng tỉ lệ thuận
áp dụng tính chất của dãy ỉ số bằng nhau
Nhận xét
Chia số 560 thành 3 phần tỉ lệ với 2, 5, 7
Bài 1( SGK - 88) Thực hiện phép tính:
Bài 2: (SGK -89)
Với giá trị nào của x:
Ta có 
Do Þ = 0 Û x≤ 0
Bài 4: (SGK - 89)
Gọi số tiền lãi mỗi đơn vị I, II, III được chia là x, y, z (triệu đồng). Vì số tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đầu tư nên ta có:
 và x + y + z = 5
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy đơn vị I được chia 80 triệu đồng
Vậy đơn vị II được chia 80 triệu đồng
Vậy đơn vị III được chia 80 triệu đồng 
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà:
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm tiếp các phần của các bài tập đã chữa
Làm tiếp các bài 3, 5, 6, 7, 8 (SGK - 90)
 . Rút kinh nghiệm
----------------------b&a---------------------- 
Ngày soạn: 20/4/2010
Ngày giảng:7A: 26/4/2010 	7B: 27./4/2010
TIẾT 68:
ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại kiến thức, củng cố lại cho HS giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị hàm số .
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán về tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch
3. Thái độRèn tính cẩn thận, chính xác
II. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
Ghi bảng.
Hoạt động 1: Hệ thống lại kiến thức
? Yêu cầu HS đứng tại chỗ nhắc lại lí thuyết.
? Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuân? 
Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
? Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch? 
Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
Định nghĩa hàm số?
Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax?
HS nhắc lại lí thuyết
Trả lời
Trả lời
I. Lí thuyết 
Đại lượng tỉ lệ thuận
Đn (SGK):
 y = kx
Tc:
Đại lượng tỉ lệ nghịch 
Đn(SGK):
 xy = a
Tc
3) Hàm số, đồ thị hàm số 
Hoạt động 2: Bài tập
Yêu cầu của bài? 
Khối lượng không thay đổi thì thể tích và khối lượng riêng có quan hệ gì?
Làm bài.
Nhận xét?
? Khi giải bài toán tỉ lệ cần lưu ý vận dụng điều gì.
 Yêu cầu Hs đọc bài
Vẽ đồ thị hàm số?
Nhận xét?
Bài 4: Cho hàm số:
y = f(x) = x2 - 3
a, Tính f(1), f(-2) , f(), f(-)
b, Tìm hoành độ của điểm nằm trên đồ thị hàm số và có trung độ là 13.
Nêu cách làm b?
Làm bài ?
Nhận xét.
Gv chốt lại bài
Hs đọc bài..
Hs hoạt động theo nhóm ít phút...
1 HS đại diện cho một nhóm lên trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Hs đọc bài
Hs hoạt động theo nhóm ít phút...
HS vẽ hình vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
HS làm phần a vào vở
1 HS trình bày kết quả trên bảng
HS thảo luận làm phần b.
1 HS nêu cách làm.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
II Bài tập 
Bài 1:
Gọi thể tích của 3 thanh lần lượt làV1; V2 , V3, khối lượng riêng tương ứng là D1, D2, D3. Ta có: V1D1= V2D2= V3D3
 Và D1: D2 : D3 = 2 : 3: 5
 V1 + V2 + V3 = 1550
=> = ; = 
=> 2V1 = 3V2 = 5V3
=> 
=> V1 = 750 V2 = 500 V3= 300
Vậy thể tích của các thanh là 750cm3 ; 500 cm3 và 3200 cm3
Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số y =2x;y = -x ; y = 3x trên cùng hệ trục toạ độ.
 Bài 4: Cho hàm số y= f(x) = x2 - 3.
a, f(x) = x2 - 3
 f(1) = 12 - 3 = - 2
 f(-2) = (-2)2 -3 = 1
 f() = ()2 - 3 = 0
 f(-) = (-)2 - 3 = 2 
b, y = 13 x2 -3 = 13
 ó x2 = 16
 ó x = 4 hoặc x = - 4
Vậy hoành độ của điểm có trung độ là 13 thuộc đồ thị hàm số là 4 hoặc – 4.
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà
 - Ôn lại toàn bộ kiến thức chương III, IV.
 - Làm các bài tập: 1, 2, 3,4, 5, 7, 9 SBT.
 10, 11, 12, 13 SGK.
 HD : 11 SGK: x = a là nghiệm của P(x) ó P(x) = 0
 5 SBT: Kiểm tra bằng định lí Pitago đảo.
 . Rút kinh nghiệm
----------------------b&a---------------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • docxđại số 7.docx