Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 30 - Tiết 63: Nghiệm của đa thức một biến (tiết 1)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 30 - Tiết 63: Nghiệm của đa thức một biến (tiết 1)

- Củng có khái niệm nghiệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.

- Củng có cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức không.

- Rèn luyện kĩ năng tính toán.

 

doc 5 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 739Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 30 - Tiết 63: Nghiệm của đa thức một biến (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 Tiết 63 
Ngày dạy:
nghiệm của đa thức một biến (tiếp)
I.Mục tiêu:
 - Củng có khái niệm nghiệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức.
- Củng có cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức không.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
II-Chuẩn bị:
-GV: 
-HS:
III-Tiến trình dạy học:
1-ổn định lớp.
2-Kiểm tra bài cũ.
-HS 1:Nghiệm của đa thức là gì? Cho ví dụ?
-HS 2: chữa bài tập 54(sgk)
-HS 3: chữa bài tập 55(sgk)
3-Bài mới:
Bài tập 43 (tr15-SBT)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 43 - SBT 
? Nhắc lại cách chứng minh x = a là nghiệm của P(x)
- Ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
+ Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.
- Cả lớp làm bài.
- 2 học sinh trình bày trên bảng.
Cho đt f(x)= x2 - 4x -5. chứng tỏ rằng 
x = -1; x = 5 là nghiệm của đa thức đó.
Bg
. 
 x = -1 là nghiệm của f(x)
. 
 x = 5 là nghiệm của đa thức f(x)
Bài tập 44 (tr16-SBT)
? Nêu cách tìm nghiệm của P(x).
- Cho P(x) = 0 sau tìm x.
- 2 học sinh lên bảng làm phần a, b
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên hướng dẫn phần c
Tìm nghiệm của các đa thức sau:
Vậy x = -5 là nghiệm của đa thức.
Vậy nghiệm của đa thức là x = 1/6
Vậy x = 0; x = 1 là 2 nghiệm của đa thức.
Bài tập 49 (tr16-SBT)
 - Yêu cầu học sinh làm bài tập 49
- Giáo viên hướng dẫn:
 x2 + 2x + 2 = (x + 1)2 + 1
? So sánh (x + 1)2 với 0, (x + 1)2 + 1 với 0.
? Vậy đa thức có nghiệm không.
 Chứng tỏ rằng đa thức x2 + 2x + 2 không có nghiệm.
Bg:
Vì x2 + 2x + 2 = (x + 1)2 + 1
Mà (x + 1)2 0 x R và 1 > 0
nên (x + 1)2 + 1 > 0 x R đa thức trên không có nghiệm.
Bài tập 50
Đố em tìm được số mà:
a) Bình phương của nó bằng chính nó.
b) Lập phương của nó bằng chính nó.
- Giáo viên bổ sung:
- Học sinh thảo luận nhóm.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
a) 0; 1
b) 0; 1; -1
 4-Củng cố
-Gv tổng kết và khắc sâu cho HS các dạng BT đã làm.
5-Hướng dẫn về nhà
- Làm lại các bài tập trên.
- Làm bài tập 45; 46; 47; 48 (tr16-SBT)
Tuần 30 Tiết 64
Ngày dạy:
ôn tập chương iv
I.Mục tiêu:
 - Ôn lại kiến thức cơ bản của chương.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Học sinh tích cực làm bài tập.
II-Chuẩn bị:
-GV: 
-HS:
III-Tiến trình dạy học:
1-ổn định lớp.
2-Kiểm tra bài cũ.
- HS 1: Nghiệm của đa thức là gì?
Cho P(x) = x2 + 5x - 6; các số 0; 1; 6; -6 số nào là nghiệm.
- HS 2: Tìm nghiệm của các đa thức :P(x) = x2 + 5x ; K(x) = 6x - 10 
3-Bài mới:
1. Trả lời các câu hỏi ôn tập 
 - 4học sinh lần lượt trả lời 4 câu hỏi SGK 
- Cho học sinh nhận xét câu trả lời
 Bài tập 1: chọn câu đúng, sai 
a) là đơn thức
b) là đơn thức bậc 4
c) là đơn thức
d) x3 + x2 là đa thức bậc 5
e) là đa thức bậc 2
- Tổ chức cho học sinh thảo luận trong nhóm nhỏ dựa trên bảng chính và nháp.
a) đúng
b) sai
c) sai
d) sai
e) đúng.
Bài tập 2: 
-Đánh dấu x vào ô mà em chọn hai đơn thức đồng dạng. 
a) x2 và x3
b) xy và -5xy
c) (xy)2 và x2y2
d) (xy)2 và xy2
e) 5x3 và 5x4
- Giáo viên tổ chức cho HS tranh luận.
- Có thể lưu ý:
+ Khái niệm đơn thức đồng dạng.
+ (xy)2 = x2y2
-Kết quả:
a) x2 và x3
b) xy và -5xy
c) (xy)2 và x2y2
d) (xy)2 và xy2
e) 5x3 và 5x4
x
x
Bài tập 58 (SGK) 
-Tính g.trị mỗi biểu thức tại x=1;y=1;z =-2
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 58.
- Giáo viên lưu ý:
+ Thứ tự các phép tính.
+ Sử dụng dấu ngoặc
- Cả lớp nhận xét bài trên bảng.
Bài tập 61 
-Yêu cầu học sinh làm bài tập 61
- Một học sinh lên bảng trình bày.
- Học sinh khá chỉ dẫn cho học sinh TB, yếu.
-GV nhận xét chốt kiến thức.
Có hệ số -1/4; có bậc 9
4-Củng cố
 - Nêu các dạng toán cơ bản của chương.
5-Hướng dẫn về nhà
 - Làm bài tập 59, 60, 62 (SGK-50)
- Làm bài tập: tìm nghiệm
G(x) = 
A(x) = x2 - 4x
HD: Cho = 0

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan30.doc