Mục đích yêu cầu:
- Giúp học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và lũy thừa của một thương .
-Có kỹ năng quan sát , vận dụng linh hoạt để tính toán .
II. Chuẩn bị:
*Thày : Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , chuẩn bị một số đồ dùngcần thiết .
Trò : Học thuộc bài cũ , làm đầy đủ bài tập .
III. Tiến trình bài giảng:
A. ổn định lớp:HS Vắng
B. Kiểm tra bài cũ:
Tuần 4 Tiết: 7 Bài 6 : Luỹ thừa của một số hữu tỷ( tiếp theo) I. Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và lũy thừa của một thương . -Có kỹ năng quan sát , vận dụng linh hoạt để tính toán . II. Chuẩn bị: *Thày : Nghiên cứu tài liệu , soạn kỹ giáo án , chuẩn bị một số đồ dùngcần thiết . Trò : Học thuộc bài cũ , làm đầy đủ bài tập . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp:HS Vắng B. Kiểm tra bài cũ: ? Nhắc lại công thức nhân , chia luỹ thừa cùng cơ số . ? Nhắc lại công thức tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa . C : Bài mới. Hoạt động thày và trò Nội dung ? Muốn tính nhanh ( 0,125)3 . 83 tacó thể làm như thế nào . GV : Giới thiệu vào bài . GV : Tổ chức lớp hoạt động theo nhóm . ? Tính và so sánh ? 1 ? Học sinh lên bảng làm bài . 1. Luỹ thừa của một tích. ?1: Tính và so sánh a, (2.5)2 và 22. .52 b, ? áp dụng định nghĩa về luỹ thừa, hãy tính biểu thức đó . ? ( 2. 5)2 = ? 22 . 52 = ? ?Từ trường hợp đặc biệt đó đưa ra công thức ( x . y )n = ? Tổchức hs thảo luân theo nhóm và rút ra kết luận * Công thức ( x . y )n = xn .yn (Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa) ? Hãy áp dụng công thức để làm ? 2 - Học sinh cả lớp làm bài . GV : Gọi học sinh lên bảng trình bày . ? Nhận xét bài làm của bạn . GV : Ghi đầu mục 2 lên bảng . HS: Làm ?3 HS trình bày GV : Nhận xét, uốn nắn những sai xót nếu có . ? Từ đó hãy rút ra kết luận về luỹ thừa của một thương . ? Hãy viết công thức biểu diễn . ? 2 : Tính a, ( 1/3) 5 .35 =? b, (1,5)3.8= ? Kq: a, = 1 b, = 27 2: Luỹ thừa của một thương . ?3: Tính và so sánh : a, ( -2/3 ) 3và (-2)3/33 b, 105 /25 và ( 10/2)5 Công thức biểu diễn . (x/y)n = xn / yn ; ( y # 0) (Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa ) ? áp dụng làm ? 4.học sinh cả lớp làm bài . ?áp dụng làm? 5 SGK . +Học sinh cả lớp làm theo nhóm , giáo viên yêu cầu đại diện của các nhóm lên trình bày bài làm của mình . ? Nhận xét bài làm của các nhóm . GV : Nhận xét , uốn nắn sai xót nếu có . ? Phát biểu lại 2 công thức vừa học . ?4: Tính a, 722/242 = ( = 32 = 9) b, ( -7,5)3/(2,5)3 = -27 c, 153/27 = 125 ?5: Tính a, ( 0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1 b, ( -39)4 : 134 = ( -39 : 13 ) 4 = (-3)4 = 81 GV : Sau đây chúng ta làm 1 số bài tập ? Làm bài tập 34/sgk theo nhóm . GV: Gọi học sinh lên bảng làm bài , các nhóm trình bày bài làm của mình . GV : Nhận xét, đánh giá những sai xót nếu có của các nhóm . Yêu cầu học sinh làm bài tập 36 /sgk - Học sinh lên bảng trình bày . ? Nhận xét bài làm của bạn . Bài 34/ sgk t22 Các đáp án đúng là c;e;b Sửa các đáp án a, (-5)2 . (-5)3 = (-5)5 d,f HS tự sửa D. Củng cố: ? Nhắc lại công thức tính luỹ thừa của một tích và công thức tính luỹ thừa của một thương . E. Dặn dò: - Học theo vở ghi và SGK . -Làm các bài tập 35 -> 37 SGK . IV. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Ngày soạn :20/ 09 / 2006 Tiết 8 : Luyện tập I. Mục đích yêu cầu: -Củng cố lại các kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ , áp dụng thành thạo 5 công thức : Nhân , chia, luỹ thừa cùng cơ số, công thức luỹ thừa của một luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương . - Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh . II. Chuẩn bị: -Thày : Nghiên cứu tài liệu, soạn kỹ giáo án, chuẩn bị một số đồ dùng cần thiết . -Trò : Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài tập đầy đủ . III. Tiến trình bài giảng: A. ổn định lớp: Hs Vắng B. Kiểm tra bài cũ: ? Nhắc lại công thức nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số . ? Nhắc lại công thức luỹ thừa của một luỹ thừa . ? Nhắc lại công thức luỹ thừa của một tích , luyc thừa của một thương C : Bài mới. Hoạt động thày và trò Nội dung ? Hãy biểu diễn các luỹ thừa ở tử và mẫu dưới dạng cùng cơ số . ? Có mấy cách biểu diễn . học sinh lên bảng trình bày . ? Nhận xét bài làm của bạn . GV : Nhận xét,đánh giá, uốn nắn những sai xót nếu có . 1.Bài tập 36 / 22 . Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỷ . a, 108 .28 ; b, 108 : 28 c, 254 .258 ; d, 158 .94 ( GV gọi 3 học sinh lên bảng trình bày )? Để làm bài tập 37 ta có thể làm như thế nào . GV Hướng dẫn cách biểu diễn và nhóm . ? Hãy biểu diễn các luỹ thừa trong đó có cơ số mũ là 9 . ? học sinh lên bảng làm bài . ? Nhận xét bài làm của bạn . GV : Nhận xét, đánh giá , uốn nắn những sai xót nếu có . Bài tập 37/22 .Tìm giá trị của các biểu thức sau . a, 42.43/210 = 1 b, ( 0,6)5/( 0,2)6= ( 0,2 . 3 ) 5/( 0,2)6 = 1215 c, 27.93/65.82 = 3/16 d, 63+3.62+33/-13 = ( 2.3)3 +3(2.3)+33/-13= -27 ? Làm bài tập 40 . GV : Gọi hs lên bảng trình bày ý a . ? Nhận xét bài làm của bạn . ?Lên bảng trình bày ý b . ? Nhận xét bài làm của bạn . Bài tập 40/ t23sgk .Tính a, ( 3/7 + 1/2 ) 2 = 169/196 b , ( 3/4 -5/6 ) 2 = 1/144 ?Lên bảng thực hiện ý c . ? Nhận xét bài làm của bạn . ? Lên bảng trình bày ý . GV : Định hướng cho học sinh cách làm bài tập sao cho nhanh nhất . c, 54.204/255 .45 = 1/100 ? Làm bài tập 42 . ? Thực hiện ý a . ?Em có nhận xét gì về các ý ( Không cùng nhau ) ? Hãy chuyển các luỹ thừa về cùng cơ số 2 . Bài tập 42/23sgk: Tìm số tự nhiên x biết . A, 16/2n = 24 /2n = 2 => 2 4-n =2 => 4 - n = 1 => n = 3 ? Thực hiện tìm n . ? Em có nhận xét gì về cơ số của các luỹ thừa ? Hãy đưa các luỹ thừa về cùng cơ số 3 . ? Tìm n . ? Nhận xét c. 8n : 2n = 4 (8 : 2 )n = 4 4n = 4 => n = 1 Kiểm tra 15 phút Câu1:(2Điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu A,B,C a.35.34 = A. 320 B. 920 C. 39 b.23.24.25 = A. 212 B. 812 C. 860 Câu2: (5 điểm) Tính: a. b. Câu3:(3 điểm) Tìm x biết: 8x : 2x = 4 D. Củng cố: Bài tập 43 / sgk E. Dặn dò: IV. Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày : 23/ 09 / 2006
Tài liệu đính kèm: