Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 12)

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 12)

MỤC TIÊU.

- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

II. CHUẨN BỊ. Thước thẳng, phấn màu.

III. TIẾN TRÌNH DẠY.

 

doc 97 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (tiết 12)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chương i: số hữu tỉ. Số thực.
Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ.
Ngày soạn: 12.08.10.
 Ngày dạy: 16.08.10.
I. Mục tiêu.
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
ii. Chuẩn bị. Thước thẳng, phấn màu. 
iii. Tiến trình dạy.
hoạt động của gv và hs
nội dung cần ghi nhớ
Hoạt động 1:Giới thiệu chương trình Đại số lớp 7.
Hoạt động 2: Số hữu tỉ
- GV viết các số: 3;– 0,5; ; 2, thành 3 phân số lần lượt bằng nó. 
- GV: Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó.
- HS: Ta có: 3 = = = 
- 0,5 =- = - = - =
= = =.
2= = = 
- GV: ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó được gọi là số hữu tỉ.
- GV: Các số 3; - 0,5; ; 2 là các số hữu tỉ.
- GV: Thế nào là số hữu tỉ.
- HS làm ?1, 2.
- GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ N, Z, Q.
- GV: Vẽ sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp số.
- HS: Đọc sgk và quan sát sơ đồ: 
Định nghĩa: Số hữu tỉ là số được viết được dưới dạng phân số với a, b Z , b 0.
Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: Q.
?2: a Z thì a = a Q với n N
 thì n = n Q
 N ZQ 
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
GV vẽ trục số.
- GV: Hãy biểu diễn các số nguyên 
-2; 1; 2 trên trục số.
- GV: Tương tự ta biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số.
- GV nêu ví dụ1: biểu diễn số hữu tỉ trên trụcsố.
- HS đọc cách biểu diễn trong sgk và làm VD 2
- Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diễn theo tử số.
- Viết dưới dạng số hữu tỉ có mẫu dương.
- GV: Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy phần bằng nhau.
- GV: Điểm biểu diễn số hữu tỉ được xác định như thế nào.
- HS lên bảng biểu diễn.
Ví dụ 1: Biểu diễn trên trục số
Ví dụ 2: Biểu diễn trên trục số 
HS: = 
+ Chia đoạn thẳng đơn vị thành 3 phần bằng nhau.
+ Lấy về phía bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới.
Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ.
- HS làm ?4. 
- GV: Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào. 
- GV: Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm thế nào.
- GV giới thiệu số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm , số 0.
+ Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta luôn có: 
hoặc x = y hoặc x y. Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
+ Nếu x < y thì trên trục số, điểm x ở bên trái điểm y.
+ Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương.
+ Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ amm.
+ Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
Hoạt động 5: Củng cố.
- GV: Thế nào là số hữu tỉ, cho ví dụ.
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm thế nào.
- GV: Tổ chức cho HS cả lớp làm ?5 và bài tập 2 SGK.
?5. + Số hữu tỉ dương: ; .
+ Số hữu tỉ âm: ; ; -4.
+ Không là số HT dương cũng không là số HT âm: .
Nhận xét: > 0 nếu a, b cùng dấu 
 < 0 nếu a,b khác dấu.
Bài 2 SGK. 
a. So sánh 2 số hữu tỉ và .
Ta có: = ; == 
Vì 10 > -12 và 15 > 0 nên > 
b. So sánh 2 số hữu tỉ -0,6 và .
Ta có : -0,6 = và = =
do đó > vậy > -0,6 
Hoạt động 6: Hướng dẫn học ở nhà.
- Học kỹ lí thuyết theo SGK và vở ghi. Làm bài 3,5 Sgk, 1,3,4,8 SBT.
- Đọc và chuẩn bị bài: Cộng trừ số hữu tỉ. (HS mang MTBT để học ở tiết sau).
iv. rút kinh nghiệm.
..............
..............
 Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ.
Ngày soạn: 12.08.10. 
Ngày dạy: 21.08.10.
i. Mục tiêu. 
- Học sinh nắm vững các qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ. Biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp các số hữu tỉ.
- Có kĩ năng làm phép toán cộng, trừ nhanh và đúng.
ii. Chuẩn bị: MTBT.
iii. Tiến trình dạy.
hoạt động của gv và hs
nội dung cần ghi nhớ
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- GV: Thế nào là số hữu tỉ, lấy ví dụ về 3 số hữu tỉ.
- GV gọi 1 HS khác làm bài 3.
- HS cả lớp nhận xét và đánh giá điểm.
Bài 3: a. x y. c. x = y.
Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
- GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng với a và b Z, b 0.
- Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào.
- GV: Hãy nêu các qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng 2 phân số khác mẫu.
- GV: Như vậy với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta viết: x =; y = (a,b,m Z; m > 0). Em hãy thực hiện: x + y và x - y.
- HS nhắc lại tính chất cộng phân số.
- HS tìm hiểu ví dụ trong sgk và làm ?1.
Với x = ; y = (a; b; m Z, m > 0) ta có:
x + y = + = .
x - y = - = .
?1. a. 0,6 + = . b. - (- 0,4) = .
Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế.
GV xét bài toán sau:
Tìm x Z biết x + 5 = 17.
- HS nêu quy tắc chuyển vế trong Z, Q.
- HS làm ?2.
Với mọi x, y, z Q: x + y = z x = z - y.
?2. a. x - = x = x = .
b. - x = - x = x = .
Hoạt động 4: Luyện tập - củng cố.
HS làm bài 8 a,c
a. + (-) (-)
b. -(-) -
- GV: Muốn cộng trừ các số trong Q ta làm thế nào, phát biểu qui tắc chuyển vế.
- GV nêu chú ý trong SGK.
- Để cộng, trừ số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số. 
x =; y = (a, m Z, b Z ; m > 0) 
x + y = +=; x - y = - =.
Quy tắc: (SGK). 
Với mọi x, y, z Q: x + y = z x = z - y 
Ví dụ: Tìm x biết: + x = 
 + x = x = += =
Chú ý: (SGK).
a. + += =
c. + -=
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà.
- Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát.
- Làm bài 7 (b); 8(b,d); 9, 10 T 10 sgk ; bài 13 T5 SBT.
- ôn lại qui tắc nhân, chia và các tính chất của phân số.
- Đọc và chuẩn bị bài: Nhân, chia số hữu tỉ.
iv. rút kinh nghiệm.
..............
..............
Tiết 3: nhân, chia số hữu tỉ.
Ngày soạn: 14.08.10.
Ngày dạy: 23.08.10.
i. Mục tiêu.
- HS nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Có kĩ năng nhân chia, số hữu tỉ nhanh và đúng. 
Ii. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi bài tập 14 (SGK).
iii. Tiến trình dạy.
hoạt động của gv và hs
nội dung cần ghi nhớ
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta phải làm thế nào. Viết công thức tổng quát.
- Phát biểu qui tắc chuyển vế, viết công thức.
- Làm bài tập 9d.
 x, y Q ta có: x = ; y =.
 x ± y = (a, b, m Z, m 0).
Bài 9d. - x = . Kết quả: x = .
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ.
Ví dụ: - 0,2. ta thực hiện như thế nào.
- GV: Muốn nhân phân số ta làm như thế nào. 
Ví dụ 1: - 0,2 . = - . = 
- GV phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất như phép nhân phân số.
Với: x = ; y = (b, d 0)
Ta có x.y = .= 
Ví dụ 2: 
Với x, y, z Q thì: x.y = y.x
(x.y).z = x(y.z); x.1 =1.x; x. =1 (x )
Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ.
- GV với x = , y = (y 0)
 - GV: áp dụng công thức chia phân số hãy viết x : y =?
- HS làm ví dụ và ? trong SGK.
- HS làm bài 12 sgk.
- GV: Nêu chú ý.
- HS lấy ví dụ về tỉ số của hai số.
Ví dụ: Tỉ số của hai số 8,75 và là: hay 8,75 : . 
Tỉ số của 0 và 1,3 là: hay 0 : 1,3.
Với x = , y = (y 0) 
thì x : y = : = .
Ví dụ: -0,4: (-) = . = .
Bài 12. a.= .. b. = : (-2).
Chú ý: Với x, y Q; y 0 tỉ số của x và y kí hiệu hay x : y. 
Hoạt động 4: Luyện tập củng cố.
GV tổ chức trò chơi có sẵn ở bảng phụ cho 2 đội chơi.
Kết qủa: hàng 1: ; hàng 3: 16; cột 5: ; cột 1: ; cột 3: -2.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà.
- Nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Ôn tập giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên. 
- Đọc và tìm hiểu bài: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Làm bài 15,16 sgk, bài 10,11.14,15 SBT.
iv. rút kinh nghiệm.
..............
..............
Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Ngày soạn: 18.08.10.
 Ngày dạy: 28.08.10.
i. Mục tiêu.
 - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
 - Học sinh có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
 - Học sinh xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, có kĩ năng cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
ii. Chuẩn bị.
GV: Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
HS: ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, quy tắc cộng trừ nhân chia số thập phân. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
iii.Tiến trình dạy.
hoạt động của gv và hs
nội dung cần ghi nhớ
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
1. Hoàn thành các phép tính sau: 
a. 
b. 
c. 
2. Nêu giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
 - Tìm ; .
- Tìm x biết = 9
1. a.
b.
c.
2. Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của số nguyên a
 = 3; = 75; = 9 x = ± 9.
Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
b. Nếu x > 0 thì |x| = x
 Nếu x = 0 thì |x| = 0
 Nếu x < 0 thì |x| = - x
- GV đưa ra công thức xác định giá trị tuyệt đối, giải thích công thức.
- HS đọc nhận xét trong SGK.
- HS đọc nhận xét.
- HS làm ?2.
- Với điều kiện nào của số hữu tỉ x thì
 |x| = -x
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
Ta có: 
Ví dụ: x = thì |x| = vì > 0
x = -3,55 thì |x| = |-3,55| = -(-3,55) = 3,55
Nhận xét: với mọi x ẻ Q ta luôn có: |x| ³ 0,
 | x| = |-x|, |x| ³ x
?2. a. |x| = . b. |x| = . c. |x| = 3.
 d. Với x Ê 0 thì |x| = -x
Hoạt động 3: Củng cố.
- GV nêu định nghĩa.
- HS làm ?1.
?1 Điền vào chỗ trống.
a. Nếu x = 3,5 thì |x| =3,5
 Nếu x = thì |x| = .
Bài 17: 
a. Sai: a. Đúng: b; c.
b. x = ±; x = ± 0,37. 
 c. x = 0. d. x = ±.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà.
 - Xem lại nội dung bài học. Đọc và tìm hiểu tiếp mục 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
 - Làm tiếp bài tập 17.2.
iv. rút kinh nghiệm.
..............
..............
Tiết 5: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (tiếp)
Ngày soạn: 21.08.10.
Ngày dạy: 30.08.10.
i. Mục tiêu. 
- HS có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
- HS có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
ii. chuẩn bị. 
iii. tiến trình dạy.
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là gì. Tìm x biết: . 
Đáp số: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu , là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. x = 1.
hoạt động của gv và hs
nội dung cần ghi nhớ
Hoạt động 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- GV: Hãy nêu lại các quy tắc về cộng, trừ, nhân hai số nguyên ?.
- HS nêu lại các quy tắc về cộng, trừ, nhân hai số nguyên.
- HS tìm hiểu các VD trong SGK.
- Muốn chia số thập phân x cho số thập phân y ta thực hiện như thế nào ?.
- HS đọc và tìm hiểu SGK.
- HS vận dụng các quy tắc vừa học và các VD trên vào làm ?3.
- GV gọi 2 HS lên bảng làm ?3.
+ Trong thực hành, ta thường cộng, trừ, nhân hai số thập phân theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên.
+ Khi chia số thập phân x cho số thập phân y 
(y 0), ta áp dụng theo quy tắc: Thương của hai số thập phân x và y là thương của và với dấu “+” đằng trước nếu x và y cùng  ... hức là gì.
? Viết công thức tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.
? Khi nào đại lương y tỉ lệ thuận với đại lượng x cho ví dụ:
? Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x ?
 ? Đồ thị của hàm số y=ax (a0) có dạng như thế nào?
Hoạt động 2: Bài tập củng cố.
HS làm bài tập:
1. 
2. 
3. So sánh:
Bài 7: (SBT).
 Cho số y = f(x) được xác định bởi công thức: y = -1,5x
a. Vẽ đồ thị hàm số trên
b. Bằng đồ thị hãy tìm các giá trị f(-2), -f(1).
- Trước khi sắp xếp các hạng tử ta cần phải làm gì.
Bài 56.
a. Thu gọn đa thức:
b. Tính giá trị của f(1), f(-1)
? Nhắc lại luỹ thừa bậc chẵn, bậc lẻ của một số âm.
- GV lưu ý học sinh vừa rút gọn vừa xắp xếp.
- HS cộng theo cột dọc.
- Khi nào x = a gọi là nghiệm của đa thức P(x).
- HS học bài 63.
- GV: Khi nào đa thức không có nghiệm.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.
- Ôn tập kiến thức của chương theo hệ thống câu hỏi ôn tập trong SGK.
- Làm bài ôn tập chương và ôn tập cuối năm trong SGK
- Chuẩn bị kiểm tra ở tiết sau. 
2. Ôn tập về tỷ lệ thức, chia tỉ lệ
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ 
 (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
3. Ôn tập về hàm số, đồ thị của hàm số.
Đồ thị hàm số y = ax(a ) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
Giải
 3x - 1 = 3 3x - 1 = -3
 3x = 4 3x = -2
 x = x = 
 Bài 7: Ta có: 
 y
 P
f(-2) = 3
f(1) = 1,5.
Bài 63: Cho đa thức:
M(x) = 5x3 + 2x4 - x2 + 3x2 - x3 + 1 - x4 - 4x3
a. Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến
M(x) = x4 + 2x2 + 1
b. Tính M(1), M(-1) ta có:
M(1) = 14 + 2.12 + 1 = 4
M(-1) = (-1)4 + 2.(-1)2 + 1 = 4
Bài 56: Cho đa thức.
f(x) = -15x3 + 5x4 - 4x2 + 8x2 - 9x3 - x4 + 15 - 7x3
f(x) = 4x4 - 31x3 + 4x2 + 15
b. f(1) = -8. f(-1) = 54
Bài 62. Cho 2 đa thức:
P(x) = x5- 3x2 + 7x4- 9x3 + x2 - x2
Q(x) = 5x4 - x5 + x2 - 2x3 + 3x2 - 
a. Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - 
Q(x) = -x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 - 
b. Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)	
+
 P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - 
 Q(x) = -x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2
P(x) + Q(x) = 12x4 - 11x3 + 2x2 - 
-
 P(x) = x5 + 7x4 - 9x3 - 2x2 - x
 Q(x) = -x5 + 5x4 - 2x3 + 4x2 - 
P(x) - Q(x) = 2x5 + 2x4 - 7x3 - 6x2 - x + .
iv. rút kinh nghiệm.
..........
...........
Tiết 68: kiểm tra chương IV.
Ngày soạn: 15.04.10.
Ngày dạy: .04.10.
I. Mục tiêu.
- Hiểu được các khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức, về bậc của đa thức, về nghiệm số của đa thức một biến và giá trị của biểu thức.
- Thành thạo các phép tính cộng, trừ đơn thức và đa thức.
- Rèn luyện tính cẩn thận, cần cù và tư duy linh hoạt cho HS.
II. Ma trận:
 Mức độ
Kiến thức trọng tâm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định nghĩa đa thức.
1
0.5
1
2
2
2.5
Giá trị của đa thức.
1
0.5
1
2
2
2.5
Cộng, trừ đa thức.
2
1
1
2
3
3
Nghiệm đa thức.
2
1
1
0.5
1
0.5
4
2
Tổng
4
2
2
1
2
4
1
0.5
2
2.5
11
10
III. Đề bài.
Câu 1(1,5đ): Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng.
	a. Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức .
A. 	B. 	C. 	D. 
	b. Giá trị của biểu thức M = 2x2 + 3x + 1 tại x = - 1 là:
A. 0	B. - 4	C. - 1	D. 1
	c. Tập hợp nghiệm của đa thức M(x) = x2 - 3x + 2 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2 (1đ) Hãy nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để được một khẳng định đúng:
Cột A
Cột B
a. Đa thức g(x) = x2 + 1
1. không có nghiệm
b. Đa thức g(x) = x2 - 1
2. có 1 nghiệm
3. có hai nghiệm
Câu 3 (1đ). Dùng các cụm từ thích hợp điền vào dấu (...) để được các khẳng định đúng:
a. Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta ..................................................... phần hệ số,
.......................................................... phần biến.
b. M = ...............................................................
Câu 4 (2đ). Tìm bậc của các đa thức sau:
	a. M = - xy - 3xy + 4xy.
	b. N = x5 - x5 + xy5 + 2.
Câu 5 (2đ). 
	a. Viết hai đa thức một biến bậc năm, có hệ số cao nhất là 1 và hệ số tự do là 0.
	b. Tính hiệu của hai đa thức này.
Câu 6 (2,5đ). Cho đa thức M(x) = - 5x3 + 2x2 + 5 + 5x3 - x2.
	a. Tính M(1) và M(-1).
	b. Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
IV. Đáp án và biểu điểm.
Câu 1: Mỗi ý 0,5 đ:	a. C	b. A	c. C	
Câu 2: Mỗi ý 0,5 đ:	a - 1	b - 3
Câu 3: Mỗi ý 0,5 đ:	
	a. cộng (hay trừ).	
	b. giữ nguyên.
Câu 4: Mỗi ý 1đ
	a. Không có bậc.
	b. 6
Câu 5: 	a. 1đ	b. 1đ
Câu 6: 	a. 2đ	b. 0.5đ
Tiết 65: 	Kiểm tra cương IV
Ngày soạn: ././.	Ngày dạy:./../
I. Mục tiêu:
- HS được khái quát hóa các kiến thức của chương qua bài kiểm tra.
- Rèn tính tự giác, tư duy làm tập cho học sinh.
II. Đề bài: I. Phần trắc nghiệm
1. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:
A. 3xy 	
Điền vào chỗ () để được khẳng định đúng:
a. Số 0 được gọi là đa thức 0 và nó .bậc
b. Số 1 được gọi là đa thức có bậc 
c. Đa thức M= x5 + 7x2y2 + y4 – x4y2-1 có bậc. , có 1 .., có –1 ..
3. Đa thức C(x) = x2- 3x +2 có nghiệm là:
A. –1, B. 0, C. 1, D. 2
II. Phần tự luận
4. Cho đa thức: P(x) = 3x2 + x –2 và Q(x) = 2x2 + x – 3
a. Tính: A(x) = P(x) – Q(x)
b. Tính: A(-3)
5. Tìm nghiệm của đa thức
a. 2x + 3 b. 
III. Hướng dẫn chấm:
1. D
1đ
2. a. Không có bậc
0.5đ
 b. 0
0.5đ
c. 5, là hệ số cao nhất (mỗi ý đúng 0.5đ)
1đ
3. C, D (mỗi ý đúng 1đ)
2đ
4. a. A(x) = x2 + 1
1đ
b. A(-3) = 10
1đ
5. a. –3/2, b. 8 (mỗi ý đúng cho 0.5đ)
3đ
Tiết 66: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi CaSiO
Ngày soạn:././.	Ngày dạy:././.
I. Mục tiêu:
- HS biết sử dụng máy tính bỏ túi CaSiO để tính giá trị biểu thức, đổi vị trí 2 số trong phép tính. Đổi số nhớ và bài toán thực hành trong thống kê.
- HS có khái niệm sử dụng máy tính thành thạo.	
II. Chuẩn bị: máy tính bỏ túi CaSiO FX – 500 A hoặc FX – 220 A
III. Tiến trình dạy học.
1. Kiểm tra: Một vận động viên bắn súng với thành tích bắn được cho bởi sau:
Điểm số của mỗi lần bắn
10
9
8
7
6
25
42
14
15
4
	Dùng máy tính bỏ túi .
2. Bài mới:
Gv: Giới thiệu 4 bước chạy trên chương trình máy tính
Gv: Với bài trên ta làm được như sau:
Gv: Hướng dẫn HS bấm.
? Em hãy đọc kết quả?
Gv: Muốn tính bài khác phải bỏ bài cũ bằng cách ấn phím
SHIFT
SAC
Để máy tính thoát khỏi bài toán thống kê thì bấm: 
MODE
0
Khi cần tính độ chính xác cao (0,1; 0,01;) ấn thêm phím
MODE
7
m
 (m = 0, 1 )
? Với yêu cầu trên ta làm thế nào?
? Hãy thực hiện trên máy?
Gv: Cho HS làm
Các số x = 1/ 3, x = 3 có phải là nghiệm của đa thức Q(x) =x2 – 4x + 3 không?
Gv: Giới thiệu cách làm
? Tại sao kết quả = -12?
3. áp dụng: Tần số của dãy giá trị sau:
18
26
20
18
24
21
18
21
19
18
17
30
22
18
21
17
28
19
16
31
24
22
18
31
1)Thực hiện phép tính với bài toán thống kê:
Bước 1: ấn: 
MODE
.
(Màn hình hiện chữ sử dụng)
Bước 2: Xóa bài toán thống kê cũ (nếu có) ấn: 
SHIFT
SAC
DATA
Bước 3: Nhập số liệu (dùng phím 
Bước 4: Đọc kết quả tính 
ấn : MODE ( gọi chương trình thống kê)
ấn: 
10
X
25
DT
9
x
42
DT
8
x
14
DT
7
x
15
DT
6
x
4
DT
ấn tiếp
SHIFT
 do đó : = 8,69
2)Dùng máy tính CaSiO để giải bài tập:
VD: Tính giá trị của biểu thức: 
 y=x2y3 +xy tại x= 4, y = 1/2
Ta có: x2y2 + xy = 
ấn:
4
x
SHIFT
xy
2
x
1
ab/c
2
SHIFT
xy
3
+
4
X
1
ab/c
2
=
KQ: 4
4. Giới thiệu 1 số công dụng khác của máy tính đổi vị trí của 2 số trong phép tính:
VD: ấn
17
-
5
SHIFT
x- > y
=
Kết quả: - 12
HS: Thực hiện: KQ = 21,7
4. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại bài
- Làm câu hỏi ôn tập cuối năm
Tiết 42: 	Luyện tập
	Ngày dạy :.
I. Mục tiêu :
- Củng cố lại các khái niệm cho HS qua các ví dụ.
-Rèn luyện tính cẩn thận và kiên trì cho HS.
II. Chuẩn bị :
GV : bảng2, bảng 3.
III. Tiến trình bài giảng :
1. Kiểm tra :
HS1:? Thế nào là dấu hiệu ? Thế nào là giá trị của dấu hiệu ?
? Tần số của mỗi giá trị là gì ?
HS2 : Lập bảng số liệu thống kê ban đầu theo chủ đề mà em tự chọn.
2. Bài mới :
Bài 3: GV : treo bảng số liệu lên
a. Dấu hiệu chung cần tìm hiểu ở hai bảng?
b. Số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
c. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng.
Bài 4 : GV: treo bảng 7 lên và cho HS đọc đề bài :
GV : gọi một HS lên làm 
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu và số các giá trị của dấu hiệu đó .
b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu 
c. Các giá trị khác nhau là : 98 của dấu hiệu và tần số của chúng.
3.Củng cố : GV cho HS làm bài 4 SBT.
? Bảng này còn thiếu số liệu gì? 
HS : cùng làm 
a. Dấu hiệu : thời gian chạy 50 m của mỗi HS.
b. Bảng 5 : số các giá trị là : 20
 số các giá trị khác nhau là : 5
Bảng 6 : Số các giá trị là : 20 
số các giá trị khác nhau là : 4
c. Bảng 5 :
Các giá trị khác nhau là : 8,3; 8,4; 8,5; 8,7; 8,8 .
tần số tương ứng : 2; 3; 8; 5; 2
Bảng 6 :
Các giá trị khác nhau là : 8,7; 9,0; 9,2; 9,3
Tần số của chúng lần lượt là :
 3; 5; 7; 5
HS : đọc đề, xem bảng.
HS lên làm.
a. Dấu hiệu : Khối lượng chè trong từng trường hợp. số các giá trị : 30
b. Số các giá trị khác nhau là 5.
c. Các giá trị khác nhau là : 98, 99, 100, 101, 102 ứng với các tần số là:3; 4; 16; 4; 3
HS : làm 
- Bảng thiếu tên chủ hộ, thiếu cột ghi số lượng điện và hóa đơn tiền tương ứng.
IV. Hướng dẫn về nhà	
a) Xem lại các bài tập đã chữa.
b/ Học thuộc : tần số các giá trị của dấu hiệu.
Em hãy kể tên các đường đồng quy của tam giác
Bài tập cho hình vẽ điền vào các ô trống ......... cho đúng, chuẩn bị trên bảng phụ
Nêu định nghĩa, tính chất, cách CM : tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông 
 E
 D
 A C
Gợi ý:- DĈE bằng góc nào?
 - Làm thế nào để tính được CB; DÊC
áp dụng định lý tổng 3 góc trong 1 tam giác vào DDCE => DÊC = 610 áp dụng định lý quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong D vào DCDE => đpcm
HS hoạt động nhóm
 A
 1 E
 B 21 2
 H
 C
Đại diện các nhóm lên trình bày các câu
b) Theo câu a => BE là trung trực của AHC (Tính chất đường trung trực 
đoạn thẳng)
I/ Các đường đồng quy của tam giác: Tam giác có các đườngđồng quy là:
- Đường trung tuyến
- Đường phân giác
- Đường trung trực
- Đường cao
II/ Một số dạng tam giác đặc biệt:
Bài 6/92:
 DADC; DA = DC
 AĈD = 310 AD = 880
 CE//BD
 a.Tính DĈE; DÊB
 b. Trong DCDE, cạnh nào lớn 
 nhất? Vì sao
a. DA là góc ngoài của DDBC nên
 DA = BC + BĈD
=> BC = DA - BĈD
 = 880 - 310 = 570
b. Trong DCDE có:
DĈE < DÊC < EC (570 < 610 <620)
=> DE < DC < EC
Vậy trong DCDE cạnh CE là lớn nhất
Bài 8/92:
DABC, Â = 900, phân giác BE
 HẻBC; EH^BC
 a. DABE = DHBE 
 b. BE là đường trung trực của AH 
 c. EK = EC
 d. AE < EC
Chứng minh:
a. DABE và DHBE có:
 Â = = 900
 BE chung
 (gt)
=> DABE = DHBE 
=> EA = EH và BA = BH
c. DAEK & DHEC
 = = 900
AE = HE (CM trên)
Ê1 = Ê2 (đ đ)
=> DAEK = DHEC (g.c.g)
=> EK = EC

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI 7.doc