Bài giảng môn học Đại số lớp 8 - Tiết 1: Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức

Bài giảng môn học Đại số lớp 8 - Tiết 1: Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức

. MỤC TIÊU

- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức

- Hs thực hiện thuần thạo phép nhân đơn thức với đa thức

II. CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ, thước thẳng

HS: Ôn tập lại quy tắc nhân một số với một tổng quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ sở

 

doc 156 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 665Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 8 - Tiết 1: Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
 Tiết 1:x1. Nhân đơn thức với đa thức
I. Mục tiêu
- HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- Hs thực hiện thuần thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Ôn tập lại quy tắc nhân một số với một tổng quy tắc nhân 2 luỹ thừa cùng cơ sở
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV:1. Phát biểu quy tắc nhân một số với một tổng, cho ví dụ minh họa?
HS 1: Phát biểu quy tắc...
VD: 3.(5+10) = 3.5 +3.10 = 45
2. Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào, cho ví dụ?
Gv gọi HS nhận xét, sau đó chữa và cho điểm
HĐ 2 : Quy tắc (10 phút)
HS2:...ta giữ nguyên cơ số và cộng số mũ
VD: 49.43 = 412
1. Quy tắc
GV :
+ Hãy viết một đơn thức, 1 đa thức tùy ý?
HS: 
Đơn thức: 5x,...
Đa thức: 3x2 - 4x+1
?1: Đơn thức: 5x
Đa thức: 3x2 - 4x+1
Nhân: 
5x(3x2 - 4x+1)
= 15x3 -5x2.4x + 5x.1
= 15x3 -20x2 + 5x
+Hãy nhân đơn thức đối với từng hạng tử của đa thức vừa viết ?
HS: 5x(3x2 - 4x+1)
= 15x3 -5x2.4x + 5x.1
+Hãy cộng các tích vừa tìm được ?
HS: = 15x3 -20x2 + 5x
+ Khi đó ta nói đa thức 
15x3 -20x2 + 5x
là tích của đơn thức 5x và đa thức
3x2 - 4x+1
HS theo dõi
GV : Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào?
HS : Phát biểu...
Quy tắc ( SGK/ 4)
GV : Theo em phép nhân đa thức với đa thức có giống nhân một số với một tổng không?
HS: Có vì thực hành giống nhau
+ Quy tắc trên chia làm mấy bước làm ?
HS: B1: Nhân đơn thức với đa thức
B2: Cộng các tích với nhau 
HĐ3: áp dụng (15 phút)
2. áp dụng
GV: Tính: 
(2 Hs lên bảng)
HS: 
Ví dụ: tính 
Nhận xét bài làm của bạn?
HS: Nhận xét
GV: Cả lớp làm ?2. 2 HS lên bảng trình bày?
?2 Làm tính nhân 
Gọi HS nhận xét bài làm của từng bạn và chữa.
Lưu ý cho HS nhân theo quy tắc dấu
GV: Nghiên cứu ?3. Bài toán cho biết và yêu cầu gì?
HS: cho hình thang có đáy lớn 5x+3, đáy nhỏ: 3x+y, chiều cao:2y
Yêu cầu : 1. Viết biểu thức tính S
2. Tính S với x=3, y=2
?3
1. 
2. Thay x = 3, y = 2 vào (1) ta có
S= 8.3.2+ 22+3.2
=48 + 4+ 6 = 58
GV : Cho HS hoạt động nhóm yêu cầu 1(đã ghi bảng phụ)
HS: HĐ nhóm
+ Các nhóm trình bày?
+ Đưa đáp án : HS tự kiểm tra 
HS: Trình bày
+ Cho các nhóm HĐ yêu cầu 2, sau đó chữa
HS : HĐ nhóm
HĐ 4: Củng cố ( 12 phút)
GV : +Yêu cầu Hs trình bày lời giải BT 1a, BT2a, 3a/5(SGK). Sau đó chữa và chốt phương pháp
+ HS hoạt động nhómBt6/6. Sau đó các nhóm tự chấm sau khi đưa đáp án
IV. Giao việc về nhà:( 3 phút )
+ Học quy tắc SGK/4, xem lại các bài tập đã chữa. Đọc trước bài 2
+ BTVN: BT1b, BT3b, BT5/5+6
Ngày soạn: 
Ngày giảng:
Tiết 2: x2. Nhân đa thức với đa thức
I. Mục tiêu
- HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Hs thực hiện thầnh thạo phép nhân đa thức với đa thức
- Rèn kỹ năng nhân, quy tắc dấu cho HS
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Ôn tập bài cũ
 Làm bài tập về nhà 
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV:1. Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Chữa BT 1b/5?
HS 1: Phát biểu quy tắc
BT1b/5. Tính
2.Chữa BT2b/5(SGK)
GV gọi HS nhận xét và chữa
HS: 
x(x2 - y) - x2(x+y) +y(x2 -x)
= x3 - xy - x3 - x2y+ x2y- xy
= -2xy (1)
Thay
Vào (1) có:
HĐ 2: Quy tắc ( 10 phút) và áp dụng (20 phút)
GV : Xét vd: Cho 2 đa thức:
x-2 và 6x2- 5x+1
+ Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x-2 với đa thức 6x2- 5x+1
HS : 
x(6x2- 5x+1)-2(6x2- 5x+1)
= 6x3 -5x2 +x -12x2+10x-2
1. Quy tắc
VD : Tính
(x-2) (6x2- 5x+1)
= x(6x2- 5x+1)-2(6x2- 5x+1)
= 6x3 -5x2 +x -12x2+10x-2
+ Hãy cộng các kết quả vừa tìm được ?
Vậy 6x3-17x2 +11x - 2
là tích của đa thức( x-2)và đa thức 6x2-5x +1
HS: = 6x3-17x2 +11x - 2
GV : Muốn nhân 1 đa thức với 1 đa thức ta làm thế nào?
HS phát biểu quy tắc
Quy tắc SGK /7
+ Nhận xét kết quả tích của 2 đa thức?
HS: Tích của 2 đa thức là 1 đa thức 
GV: Cả lớp làm ?1
+ GV : Gọi HS trình bày bảng.
HS 
GV: Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân (2-x) (6x2-5x +1)
theo hàng dọc 
HS: Thực hiện phép nhân 
Chú ý SGK/7
+ Qua phép nhân trên , rút ra phương pháp nhân theo hàng dọc 
HS:B1:Sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng( hoặc giảm)
B2: Nhân từng hạng tử của đa thức này với ... của đa thức kia
B3: Cộng các đơn thức đd
GV: cả lớp làm bài ?2
Hai HS lên bảng trình bày
HS:
a) = x(x2 + 3x-5)+3(x2+ 3x-5)
=x3+3x2-5x+3x2+9x-15
= x3+6x2+4x-15
b) (xy-1)(xy+5)
=xy(xy+5)-1(xy+5)
= x2y2 +5xy-xy -5
= x2y2 +4xy -5
2. áp dụng
?2 Tính:
a) (x+3)(x2 + 3x-5)
=x3+3x2-5x+3x2+9x-15
= x3+6x2+4x-15
b) (xy-1)(xy+5)
=xy(xy+5)-1(xy+5)
= x2y2 +5xy-xy -5
= x2y2 +4xy -5
GV: gọi hs nhận xét và chữa 
GV : Các nhóm hoạt động giải ?3 (Bảng phụ )
HS: Hoạt động nhóm 
?3 
S= (2x+y)(2x-y)
=2x(2x-y)+y(2x-y)
= 4x2-y2
Gọi HS trình bày lời giải sau đó GV chữa và chốt phương pháp.
HS: Trình bày theo nhóm .
Hoạt động 3: Củng cố ( 7 phút)
GV: 
+ Hs giải BT 7a, BT 8b, /8(SGK). Sau đó chữa và chốt phương pháp
+ BT 9/8 cho HS hoạt động nhóm .
+ Nêu quy tắc trang 7 SGK
IV. Giao việc về nhà:( 3 phút )
+ Học quy tắc theo SGK
+ BTVN: BT 7b, BT 8a, /8 SGK
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 3: Luyện tập
I. Mục tiêu
 - Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức .
- Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức
I. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Học 2 quy tắc nhân
 Làm bài tập về nhà đầy đủ
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV:1. Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. BT 7b/8SGK
HS 1: Phát biểu quy tắc
BT7b/8. Tính
(x3 -2x2 +x-1)(5-x)
= 5(x3 -2x2 +x-1)-x(x3 -2x2 +x-1)
= 5x3-10x2+5x-5-x4+2x3-x2+x
= 7x3-11x2+6x- x4 -5
2.Chữa BT8b/8(SGK)
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS: BT8b/8(SGK)
(x2-xy+y2)(x+y)
=x(x2-xy+y2)+y(x2-xy+y2)
= x3-x2y+xy2+x2y-xy2+y3
=x3+y3
HĐ 2: Luyện tập (30phút)
GV : Xét dạng BT tính toán:
+ Cả lớp làm bài tập 10 a, BT 15 b(SGK). 4 HS lên bảng trình bày?
HS: 10 a/8
HS : bài tập 15b/9
1. Dạng 1: tính
BT 10a/8
+ GV gọi HS nhận xét từng bài. Sau đó chữa và chốt phương pháp
GV: Nghiên cứu dạng bài tập tính giá trị của biểu thức ở bảng phụ ( BT 12 a,c/8 SGK)?
+ Cho biết phương pháp giải BT 12? 
+ 2 HS lên bảng trình bày
(ở dưới lớp cùng làm)
HS: Nhận xét 
HS: Đọc đề bài
HS:
B1: Thu gọn biểu thức bằng phép(x)
B2: Thay gía trị vào biểu thức , rút gọn 
B3: Tính kết quả
HS: 
(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
=x3+3x2-5x-15+x2-
- x3+4x-4x2
=-x-15 (1) 
a) Thay x=0 vào (1) ta có: -0 -15 =-15
b) Thay x=-15 vào (1) ta có:
-(-15) -15 = 0
2. Dạng tính 2: Tính giá trị biểu thức
+BT 12/8(SGK)
(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
=x3+3x2-5x-15+x2-
- x3+ 4x- 4x2
=-x-15 (1)
a) Thay x=0 vào (1) ta có: -0 -15 =-15
b) Thay x=-15 vào (1) ta có:
-(-15) -15 = 0
+ Gọi HS nhận xét, chữa và chốt phương pháp giải dạng BT này
+ GV : Nghiên cứu dạng BT tìm x ở trên bảng phụ( BT 13) và nêu phương pháp giải? 
+ Các nhóm giải BT 13?
HS nhận xét
HS :Phương pháp giải
B1: Thực hiện phép nhân 
B2: Thu gọn
B3: Tìm x 
HS: Hoạt động nhóm
3. Dạng 3: Tìm x
Bài 13/9 sgk 
(12x-5)(4x-1)+
+(3x-7)(1-16x) =81
48x2-12x-20x+5+3x-48x2 -7 +11x=81
0x2 +83x -2 =81
83x =83
x=1
vậy x = 1
+ Các nhóm trình bày lời giải. Sau đó GV đưa đáp án để các nhóm theo dõi 
HS:Trình bày lời giải cuả nhóm
GV: Nghiên cứu dạng BT chứng minh ở bảng phụ( Bt 11/8) . Nêu phương pháp giải?
HS: 
B1 : Thực hiện phép nhân 
B2: Thu gọn đơn thức đồng dạng 
B3: KL
4. dạng 4: Toán CM
+ BT11/8: CM biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
(x-5)-2x(x-3)+x+7
=2x2+3x-10x -15 -2x2 +6x+x+7
= -8 
không phụ thuộc x
Cả lớp trình bày lời giải (2 em lên bảng)?
HS: Trình bày lời giải
GV: gọi hs nhận xét và chữa bài 
Hoạt động 3: Củng cố ( 5 phút)
GV : + Nêu các dạng bài tập và phương pháp giải của từng loại BT?
HS:
IV. Giao việc về nhà:( 5phút )
+ Học lại 2 quy tắc nhân , đọc trước bài 3. Hướng dẫn BT 14/9
+ BTVN: BT 10b; BT 12b,d ; 15 a/8(SGK)
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 4: x3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I. Mục tiêu
 - HS nắm được các hằng đẳng thức, bình phương 1 tổng, bình phương 1 hiệu, hiệu 2 bình phương
- Hs biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thước thẳng
HS: Ôn lại quy tắc phép nhân đa thức với đa thức
III. Tiến trình hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
- HĐ 1: Kiểm tra bài cũ:(3 phút)
GV chữa BT 15a/9 sgk 
HS : tính
a)
GV:Gọi HS nhận xét và chữa bài 
GV: Liệu có cách nào tính nhanh BT 15 không , tên gọi là gì, các em sẽ nghiên cứu trong tiết 4
HĐ 2: Bình phương một tổng (11 phút) 
cả lớp làm ?1 . 1 HS trình bày
HS nhận xét . Sau đó rút ra (a+b)2
HS: (a+b)(a+b)
 =a2 +ab+ab+b2
= a2 +2ab+b2
1.Bình phương của một tổng
?1 Tính: với a,b bất kỳ
(a+b)(a+b)
 =a2 +ab+ab+b2
= a2 +2ab+b2
=>(a+b)2 = a2 +2ab+b2
GV Đưa ra H1 ( Bảng phụ) minh hoạ cho công thức
TQ:
(A+B)2 = A2 +2AB+B2
+ Với A , B là biểu thức tuỳ ý ta có (A+B)2 bằng như thế nào?
GV : Trả lời ?2
+ Gv sửa câu phát biểu cho Hs
Các nhóm cùng làm phần áp dụng ? 
+ Trình bày lời giải từng nhóm. Sau đó Gv chữa
HS: Trình bày công thức tổng quát
HS...bằng bình phương số thứ nhất cộng hai lần tích số thứ nhất với số thứ 2 rồi cộng bình phương số thứ hai
Hs hoạt động nhóm 
HS trình bày lời giải
?2 Phát biểu: 
áp dụng Tính:
a) (a+1)2 = a2+2a+1
b) x2 +4x+4 = (x+2)2
c) 512 = (50+1)2
= 2500 +100+1
= 2601
HĐ 3: Bình phương của một hiệu (11 phút)
GV cả lớp làm bài3
HS trình bày vào vở
(A-B)2 =A2 - 2AB+B2
2. Bình phương cuả một hiệu 
?3 Tính 
[a+(-b)]2 
= a2 -2ab+b2
+ Trường hợp tổng quát : 
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý. Viết công thức (A-B)2 =?
+ So sánh công thức (1) và (2)?
So sánh: 
Giống :các số hạng 
Khác: về dấu
Tổng quát: 
A-B)2 =A2 - 2AB+B2
+ GV: Đó là hai hằng đẳng thức đáng nhớ để phép nhân nhanh hơn
áp dụng 2: Cả lớp cùng làm? 
+ Gọi HS trình bày. Sau đó chữa và nhấn mạnh khi tính
HS:
a) 
b) (2x -3y)2 
= (2x)2 -2.2x.3y+(3y)2
= ....
c) 992 = (100 -1)2
?4 Phát biểu
áp dụng
a)
b) 2x -3y)2 
= 4x212xy+9y2
c) 992 = (100 -1)2
= 1002 -2.100 +1
= 9801
+ GV : Phát biểu (2) bằng lời ?
HS:Phát biểu
HĐ 4: Hiệu hai bình phương
(11 phút)
3. Hiệu hai bình phương
Gv: Tính (a+b)(a-b)?
+ Rút ra tổng quát?
HS: (a+b)(a-b)
= a(a-b)+ b(a-b)
= a2 - b2
HS: Biểu thức A, B bất kỳ Ta có:
A2 - B2=....
?5 Tính: (a+b)(a-b)
= a2 - b2
TQ: 
A2 - B2=(A+B)(A-B)
+ Đó là nội dung hằng đẳng thức thứ (3) . Hãy phát biểu bằng lời?
HS:...bằng tích của tổng số thứ nhất với số thứ hai và hiệu...
?6 Phát biểu : (HS)
áp dụng : Tính
a) (x+1)(x-1) =x2 -1
b) (x-2y)(x+2y) =x2-4 ...  ôn tập chơng IV
I. Mục tiêu 
- Ôn tập kiến thức chơng IV
- Rèn kĩ năng giải các phơng trình và bất phơng trình 
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải bất phơng trình 
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thớc
b. HS : thớc; Ôn lại lý thuyết chơng IV
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: kiểm tra việc làm đề cơng ôn tập chơng IV của HS 
I- Lý thuyết
Liên hệ thứ tự và phép tính
Tập nghiệm và biểu diễn 
II. Bài tập 
Hoạt động 2: Ôn tập (38 ph)
GV: Nhiên cứu BT 38/53 ở bảng phụ và cho biết áp dụng quy tắc nào để giải phần b?
+ Gọi HS trình bày lời giải phần b,d sau đó chữa.
HS đọc đề bài 
áp dụng quy tắc nhân 2 vế với 1 số âm
HS : b) m >n (gt)
=> -2m < -2n (nhân 2 vế với -2 bất đẳng thức đổi chiều)
d) Tơng tự
1. BT 38/53 Cho m >n CMR: 
b) -2m < -2n
Vì m >n 
=> -2m < -2n (quy tắc 2)
d) m>n => -3m < -3n 
=>4 -3m < 4 -3n
GV: Nghiên cứu BT 39/53 ở bảng phụ
+ Trình bày phần a?
+ Gọi HS nhận xét và chữa 
HS đọc đề bài 
HS thay x = -2 vào bất phơng trình (1) có 
VT = 8
VP = -5
=> VT >VP
=> -2 là nghiệm của (1)
HS nhận xét 
2. BT 39/53
a) -3 x +2 > -5 (1)
Thay x = -2 vào (1)
-3(-2) +2 > -5 
=>8 > -5 (luôn đúng)
=> x = -2 là nghiệm bất phơng trình (1)
GV : Nghiên cứu bài tập 40/53 ở bảng phụ?
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét lời giải của bạn?
+ Chữa và chốt phơng pháp ?
HS đọc đề bài 
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa vào vở bài tập 
3. BT 40/53
d) 4 + 2x <5 
 2x <5 - 4 
2x <1
x <1/2
GV: Nghiên cứu BT 41/53 ở bảng phụ?
+ 3 em lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Chữa lỗi sai của từng HS (nếu có)
HS đọc đề bài 
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa bài 
4. BT 41/53 Giải bất phơng trình 
c) (x -3)2 < x2 -3
...
x > -1
GV : Nghiên cứu bài tập 43/53 ở bảng phụ
+ các nhóm trình bày lời giải phần a?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đa ra đáp án và chữa 
HS đọc đề bài 
HS hoạt động nhóm 
HS đa ra kết quả nhóm 
HS nhận xét và chữa
5. BT 43/53 Tìm x sao cho 
a) 5 - 2x là số dơng
 5 - 2x >0
-2x > -5
x <5/2
GV nghiên cứu bài tập 45/54 ở bảng phụ?
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét bài làm của bạn?
+ Chữa và chốt phơng pháp 
HS nghiên cứu đề bài của BT 45
HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa 
6. BT 45/54 Giải các phơng trình 
b. ẵ-2xẵ= 4x +18 (1)
- Nếu -2x ³0 x Ê0 thì (1)
-2x = 4x +18 
 -2 -4x = 18
-6x = 18
x = -3
Nếu x >0 thì (1)
-(-2x) = 4x +18
2x - 4x = 18
-2x = 18 
x = -6 
Hoạt động 3: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa 
- BTVN: 38 - 45 (còn lại)/53
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 66: kiểm tra chơng IV
I. Mục tiêu 
- Kiểm tra chơng IV
- Đánh giá chất lợng dạy của GV , chất lợng của HS 
- Rèn kĩ năng trình bày cho HS 
II. Chuẩn bị 
a. GV: Đề kiểm tra 
b. HS : Ôn tập chơng IV
III. Nội dung
A. Đề bài 
Bài 1 (2 điểm): Đánh dấu x vào ô thích hợp
Cho a >b ta có 
Đúng
Sai
a. 3/5a >3/5b
b. 4 - 2a < 4 - 2b 
c. 3a - 5 < 3b - 5 
d. a2 > b2 
 Bài 2: (3 điểm) Giải các bất pt và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a. 2(3x -1) < 2x +4 
b. 
Bài 3 (2 điểm) Tìm x sao cho
a. Giá trị của biểu thức 3x +2 là số không âm
b. Giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị của biểu thức 
Bài 4: (3 điểm) Giải phơng trình 
a) ẵx - 3ẵ = -3x +15
b. ẵ2x +4ẵ = 4x 
B. Đáp án
Bài 1: (2 điểm)
Đúng
sai 
a. 3/5a >3/5b
Đ
b. 4 - 2a < 4 - 2b 
Đ
c. 3a - 5 < 3b - 5 
S
d. a2 > b2 
S
Bài 2: (3 điểm)
a) 6x -2 < 2x +4 
 6x -2 < 4 +2
3x < 6
x < 2
b) 3 + 2(1+2x) > 2x -1 
 5 +4x > 2x -1
2 x > -6 
 x > - 3
Bài 3: (2 điểm)
a. 3x +2 ³0 x ³-2/5
b. 
 5 - 2x < 3+x
 -3x < - 2
 x > - 2/3
Bài 4 (3điểm)
a) Nếu x ³3 thì phơng trình trở thành : x - 3 = -3x +15
 4x = 18 
x = 9/2
Nếu x <3 thì phơng trình trở thành 
3 - x = -3x +15 
2x = 12 
 x = 6
b) Nếu x ³ -2 thì phơng trình trở thành : 2x +4 = 4x 
 -2x = -4 x = 2
Nếu x -6x = 4 x = -2/3
IV- Giao việc về nhà 
Ôn tập kiến thức kỳ II
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 66: ôn tập học kỳ II
I. Mục tiêu 
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về pt và bất phơng trình 
- Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình và bất phơng trình 
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thớc
b. HS : thớc; Ôn lại kiến thức học kỳ II
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyết (10 ph)
GV : 1. Thế nào là 2 phơng trình tơng đơng, cho vd?
2. Thế nào là hai bất phơng trình tơng đơng? Cho ví dụ?
3. Nêu các quy tắc biến đổi phơng trình , các quy tắc biến đổi phơng trình , so sánh?
4. Định nghĩa phơng trình bậc nhất 1 ẩn, số nghiệm, cho vd?
5. định nghĩa bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn, cho vd ?
 Phơng trình
HS 1: Hai phơng trình đợc gọi tơng đơng khi chúng có cùng 1 tập nghiệm 
Vd : 3 - 2x = 0 2x = 3
HS : hai bất phơng trình tơng đơng khi chúng có cùng 1 tập nghiệm
Vd : 5x - 3 > 0 x >3/5 
HS : B1: áp dụng quy tắc đổi dấu hoặc chuyển vế 
B2: đổi bất phơng trình chú ý a >0 hoặc a<0
HS : định nghĩa : là phơng trình có dạng ax + b =0 hoặc ax- b = 0 (a ạ0)
Số nghiệm : 1 nghiệm
Vô nghiệm
Vô số nghiệm
Vd : 3x =5; 2x =1
HS : Là bất phơng trình có dạng ax Êb hoặc ax³b (a ạ0)
Vd: 2x ³1; x - 3 <0
I- Lý thuyết
- Hai phơng trình tơng đơng
- Hai bất phơng trình tơng đơng.
- Quy tắc
- Phơng trình bậc nhất 1 ẩn
- Bất phơng trình bậc nhất 1 ẩn 
Hoạt động 2: Bài tập 38 phút
GV: Nghiên cứu BT 1/30a ở bảng phụ và nêu phơng pháp giải 
+ 2 em lên bảng trình bày phần a?
+ Gọi nhận xét và chốt phơng pháp 
HS : 
- Nhóm các hạng tử 
- Đặt nhân tử chung
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
II- Bài tập 
1. BT 1/30 Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 - b2 - 4a +4 
= (a+b)(a-b) -4(a-b)
= (a-b)(a+b-4)
GV : Nghiên cứu BT 6/31 và cho biết cách giải 
+ Các nhóm trình bày lời giải BT6?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đa ra đáp án để các nhóm tự chấm bài.
HS:
- Lấy tử chia cho mẫu
- Tìm phần nguyên biểu thức còn lại
HS hoạt động theo nhóm
HS đa ra kết quả nhóm
HS tự chấm bài của nhóm
2. BT 6/131 Tìm x để biểu thức nguyên 
M ẻZ 
 2x - 3 ẻ Ư (7)
 2x - 3 = + 1; + 7
x ={-2; 1; 2; 5}
GV: Nghiên cứu BT 7/131 a,b trên bảng phụ và cho biết đó là phơng trình gì?
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải phần a,b?
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Yêu cầu HS chữa bài vào vở bài tập và chốt phơng pháp giải phơng trình bậc nhất 
B1: Biến đổi đa về tổng quát
B2: Tìm nghiệm
B3: kết luận 
HS đó là phơng trình bậc nhất 1 ẩn cha ở dạng tổng quát
HS trình bày ở phần ghi bảng
HS nhận xét 
HS chữa bài 
3. BT 7/131 Giải các phơng trình 
a)
 21(4x +3) -15(6x -2) = 35(5x +4) +135
x = -2
b) 
30(2x +1)+3(3x+1) +30 =12(3x+2)
0x = 13 (vô lí)
Vậyphơngtrìnhvô nghiệm.
GV: Nghiên cứu BT 8b/131 và nêu phơng pháp giải?
+ Gọi HS lên bảng trình bày lời giải sau đó chữa 
HS : B1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
B2: Giải phơng trình bậc nhất
B3: kết luận 
HS trình bày ở phần ghi bảng 
4. BT 8b/131 Giải phơng trình 
ẵ3x -1 ẵ- x = 2 (1)
Nếu x ³ 1/3 thì phơng trình (1) trở thành 
3x - 1 - x = 2 2x =3
 x = 3/2
Nếu x <1/3 thì phơng trình (1) 
1-3x - x = 2 -4 x = 1 
 x = -1/4
Hoạt động 3: Giao việc về nhà (2phút)
- Tiết sau ôn giải bài toán bằng cách giải phơng trình và rút gọn biểu thức
- BTVN: 12 - 15/131 (phần còn lại)_ sgk 
- Xem lại các bài tập đã chữa 
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 67: ôn tập học kỳ II
I. Mục tiêu 
- Ôn tập dạng toán giải bài toán bằng cách lập phơng trình , rút gọn biểu thức
- Rèn kĩ năng giải bài tập dạng trên
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập 
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thớc
b. HS : thớc; Ôn lại kiến thức về giải toán và rút gọn.
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph)
GV: Nhắc lại các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS : B1: Lập phơng trình 
- Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn 
- Tìm mối liên hệ để lập phơng trình 
B2: Giải phơng trình 
B3: Chọn ẩn, rồi kết luận 
Hoạt động 2: Ôn tập (38 phút)
GV : Nghiên cứu BT 13/131 ở bảng phụ?
+ Điền vào ô trống trong bảng 
v
(km/h)
t
(h)
S
(km)
Lúc đi
Lúc về
x
+ Dựa vào bảng tóm tắt trên lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét bài làm của bạn?
+ Chữa và yêu cầu HS chữa bài 
HS đọc đề bài 
v
(km/h)
t
(h)
S
(km)
Lúc đi
25
x/25
x; x>0
Lúc về
30
x/30
x
HS: Trình bày lời giải ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa bài 
1. Giải bài toán bằng cách lập phơng trình 
BT 12/131
Gọi quãng đờng AB là x(km) , x >0
Thì thời gian lúc đi : 
x/20 (h)
Thời gian lúc về : x/30 (h)
PT: x/25 - x/30 = 1/3
 6x - 5x = 50
 x = 50 (TMĐK)
Vậy quãng đờng AB là: 50km
GV: Nghiên cứu BT 10/151 sbt ở bảng phụ?
+ Lập bảng tóm tắt theo sơ đồ khi gọi vận tốc dự định là x(km/h)?
+ Các nhóm trình bày lời giải theo sơ đồ trên?
+ Đa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra bài làm của nhóm mình, sau đó chữa bài 
HS nghiên cứu đề bài 
HS hoạt động theo nhóm 
HS theo dõi đáp án và tự chấm bài của nhóm mình
BT 10/151 Gọi vận tốc ô tô dự định là x (km/h), x >6 
Khi thực hiện thì 
Nửa đầu ôtô đi với vận tốc x + 10
Nửa sau ô tô đi với vận tốc
x - 6
Thời gian dự định 60/x (h)
Thời gian đi nửa đầu : 
30/x +10 (h)
Thời gian đi nửa sau: 
30/x -6 (h)
PT: 
Giải phơng trình đợc 
x = 30 (TMĐK)
GV : Nghiên cứu dạng bài tập rút gọn biểu thức ở bảng phụ, cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x để A <-3
c) Tìm x để A = 0
+ 2 em lên bảng giải phần a?
Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Biểu thức A <-3 khi nào?
+ Biểu thức A = 0 khi nào?
Yêu cầu HS tự chữa phần b và c vào vở bài tập 
HS đọc đề bài ở trên bảng phụ 
HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS : Khi - x - 4 < -3 
 -x < - 3 +4 
 x > -1
A = 0 -x - 4 = 0 
- x = 4 
x = -4
Bài tập dạng rút gọn
Cho biểu thức 
a) Rút gọn 
= - x - 4
b) Tìm x để A <-3
 -x - 4 < -3 
-x <-3 +4 
x> -1
c) xác định x để A = 0 
 -x - 4 = 0 
- x = 4 
x = -4 
Hoạt động 3: Giao việc về nhà (2ph)
- Ôn tập phần sau để tiết sau kiểm tra học kỳ II
- Lý thuyết: Câu hỏi ôn tập chơng I, V
- Bài tập: Ôn lại các dạng phơng trình, bất phơng trình, giải bài toán bằng lập phơng trình 
Ghi chú: Tiết 68 kiểm tra học kì II ở vở bài soạn hình học 

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Dai so 8.doc