Bài giảng môn học Đại số lớp 9 - Tuần 25 - Tiết 49 - Bài 1: Hàm số y = ax2 (a # 0)

Bài giảng môn học Đại số lớp 9 - Tuần 25 - Tiết 49  - Bài 1: Hàm số y = ax2 (a # 0)

A. Mục tiêu :

1. Kiến thức : Thấy trong thực tế có những hàm số có dạng y = ax2(a0). Nắm vững tính chất của hàm số y = ax2 (a0)

2. Kĩ năng : HS biết tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số

3. Thái độ : Học tập tích cực, hiểu về toán phát xuất từ thực tế và ngược lại nó phục vụ cho thực tế

B. Chuẩn bị :

 1. GV chuẩn bị thước thẳng, bảng phụ

2. GV chuẩn bị tập nháp, thước thẳng

C. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong bài học

 

doc 31 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 743Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 9 - Tuần 25 - Tiết 49 - Bài 1: Hàm số y = ax2 (a # 0)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 02 / 3 / 2008
Ngày dạy : 04 / 3 / 2008	TUẦN 25
CHƯƠNG IV. HÀM SỐ y = ax2 (a0)
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Tiết 49 §1. HÀM SỐ y = ax2 (a0)
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Thấy trong thực tế có những hàm số có dạng y = ax2(a0). Nắm vững tính chất của hàm số y = ax2 (a0)
2. Kĩ năng : HS biết tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số 
3. Thái độ : Học tập tích cực, hiểu về toán phát xuất từ thực tế và ngược lại nó phục vụ cho thực tế 
B. Chuẩn bị :
	1. GV chuẩn bị thước thẳng, bảng phụ
2. GV chuẩn bị tập nháp, thước thẳng 
C. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong bài học 
D. Tiến trình lên lớp : 
Đặt vấn đề : Trong đời sống có nhiều mối liên hệ được biểu thị bằng hàm số bậc hai, trong chương IV ta nghiên cứu về loại hàm số này, ở tiết học này ta tìm hiểu về dạng và tính chất của hàm số y = ax2 (a0)
NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
1. Ví dụ mở đầu : 
( SGK / 28 )
2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a0) :
* Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 
* Nếu a 0
* Nhận xét : ( SGK / 30 )
* Hoạt động 1 : Tìm hiểu dạng của hàm số y = ax2 (a0) trong thực tế (10p)
GV giới thiệu trong thực tế có nhiều ví dụ về dạng hàm số y = ax2 (a0)
HS đọc phần ví dụ mở đầu vài lần 
GV chốt lại dạng tổng quát hàm số y = ax2 (a0) và giới thiệu vài ví dụ thực tế của hàm số này 
HS lắng nghe, quan sát 
GV : Hàm số y = ax2 (a0) có những tính chất gì ?
* Hoạt động 2 : Tìm hiểu tính chất của hàm số y = ax2 (a0) (30p)
GV dùng bảng phụ vẽ sẵn hai bảng ở bài tập ?1 SGK 
HS chia thành hai nhóm để làm bài tập ?1 SGK trong 4 phút 
HS đại diện một nhóm 1 điền kết quả vào bảng 1 và nhóm 2 điền kết quả vào bảng 2
GV nhận xét và yêu cầu HS nhắc lại như thế nào là hàm số đồng biến, nghịch biến ?
HS xung phong nhắc lại 
GV yêu cầu HS trả lời bài tập ?2 SGK
HS dựa vào bài tập ?1 SGK để xung phong trả lời bài tập ?2 SGK
GV : Có sự khác nhau giữa hai hai hàm số đang xét là sao ?
HS : Vì y = 2x2 có a > 0 còn y = -2x2 có a < 0
GV : Hãy xét tính đồng biến, nghịch biến của y = ax2 (a0) khi a > 0 và a < 0 
HS xung phong trả lời từ đó rút ra tính chất của y = ax2 (a0)
GV yêu cầu HS làm bài tập ?3 SGK
HS xung phong trả lời từ đó rút ra nhận xét trong SGK
GV dùng bảng phụ vẽ sữa bảng ở bài tập ?4 SGK và yêu cầu HS làm bài tập 
HS xung phong làm bài tập 
GV nhận xét, ghi điểm 
GV yêu cầu HS làm bài tập 1a SGK để củng cố các kiến thức 
HS xung phong làm bài tập 
HS khác làm bài tập, quan sát, nhận xét và bổ sung bài làm của bạn
GV nhận xét, ghi điểm 
E. Củng cố và hướng dẫn tự học : (5p)
	1.Củng cố : Từng phần	
2. Hướng dẫn tự học :
Bài vừa học : - Nắm được dạng và tính chất của hàm số y = ax2 (a0)
 - Làm các bài tập 1bc trang 31 SGK
 - Đọc phần “Có thể em chưa biết”
Bài sắp học : Luyện tập
	 - Xem lại các kiến thức bài vừa học 
	 - Xem trước các bài tập 2, 3 trang 31 SGK 
3. Rút kinh nghiệm :............................................................................................................
............................................................................................................................................. 
Ngày soạn : 06 / 3 / 2008
Ngày dạy : 08 / 3 / 2008
	Tiết 50	 	LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Củng cố vững chắc tính chất của hàm số y = ax2 (a0) và nhận xét để chuẩn bị cho các tiết sau
2. Kĩ năng : HS biết tính giá trị của hsố khi biết giá trị của biến và ngược lại
3. Thái độ : HS luyện tập nhiều bài toán ứng dụng vào thực tế
B. Chuẩn bị :
	1. GV chuẩn bị thước thẳng,ï MTBT
2. GV chuẩn bị tập nháp, MTBT
C. Kiểm tra bài cũ : (8p)
* Tính các giá trị hàm số ở bảng dưới đây, sau đó nhận xét hàm số đã cho : ( HS Khá )
x
- 3 
- 2 
- 1 
0
1 
2
D. Tiến trình lên lớp : 
Đặt vấn đề : Hôm nay chúng ta sẽ vận dụng những kiến thức đã học về hàm số y = ax2 (a0) để giải một số bài tập liên quan
NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
Bài 2/31 SGK 
a) Với : s = 4t2
* Khi t = 1 s = 4. Vật cách mặt đất 100 – 4 = 96 (m)
* Khi t = 2 s = 16. Vật cách mặt đất 100 – 16 = 84 (m)
b) Thời gian để vật tiếp đất là : 4t2 = 100 t2 = 25 t = 5 (giây)
Bài 3/31 SGK 
a) Ta có : F = av2 a = 
b) F = 30v2
* Khi v = 10 F = 30. 102 = 3000 (N)
* Khi v = 20 F = 30. 202 = 12 000 (N)
c) v = 90 (km/h) hay v = 25 (m/s)
Aùp lực lên cánh buồm khi có gió bão là : F = 30. 252 = 18 750 (N)
Vậy khi có gió bão 90 km/h thuyền không thể đi được 
* Hoạt động 1 : Sửa các bài tập về nhà (10p)
GV chỉ định một HS TB đọc đề bài tập 2 SGK 
HS đọc yêu cầu của bài tập
GV hướng dẫn, phân tích đề bài cho HS 
HS xung phong làm bài tập 
HS khác làm bài tập, quan sát, nhận xét và bổ sung bài làm của bạn
GV nhận xét, ghi điểm 
HS sửa bài giải vào vở
GV chỉ định một HS đọc đề bài tập 3 SGK 
HS đọc yêu cầu của bài tập
GV : F = av2 a = ?
HS xung phong làm bài tập 3a SGK 
GV tương tự yêu cầu HS làm các câu 3bc SGK 
HS xung phong làm bài tập 
HS khác làm bài tập, quan sát, nhận xét và bổ sung bài làm của bạn
GV nhận xét, ghi điểm 
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS dùng MTBT để tính giá trị biểu thức (30p)
GV dùng MTBT Casio FX 500 MS để hướng dẫn HS 
HS quan sát cách làm 
HS có thể dùng MTBT đơn giản hơn thực hiện theo cách khác 
GV hướng dẫn sử dụng chung cho các loại máy 
HS dùng MTBT làm một số bài tập mà GV đưa ra 
E. Củng cố và hướng dẫn tự học : (5p)
	1. Củng cố : Từng phần	
2. Hướng dẫn tự học :
Bài vừa học : - Nắm được các kiến thức vừa ôn lại
 - Xem lại các bài tập đã giải 
Bài sắp học : §2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a0)
	 - Xem lại đồ thị của hàm số y = ax + b (a0)
	 - Xem trước bài học trang 32 SGK 
	 - Chuẩn bị tâm xe đạp bẻ cong để vẽ đồ thị 
3. Rút kinh nghiệm :............................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ngày soạn : 
Ngày dạy : 
Tiết 51	ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a0)
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức : HS nắm được cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a0), biết được dạng của đồ thị và phân biệt được hai trường hợp a 0
2. Kĩ năng : HS có kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 (a0)
3. Thái độ : Bồi dưỡng cho HS tính cẩn thận, chăm chỉ, chính xác 
B. Chuẩn bị :
	1. GV chuẩn bị thước thẳng, phấn màu 
2. GV chuẩn bị tập nháp, thước thẳng, tâm xe đạp uốn cong 
C. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp trong bài học 
D. Tiến trình lên lớp : 
Đặt vấn đề : Dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a0) thế nào ?
NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
* Ví dụ 1 : Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x2 
Lập bảng :
x
- 2
- 1
0
1
2
y = 2x2
8
2
0
2
8
Đồ thị :
* Ví dụ 2 : Vẽ đồ thị hàm số y = x2
Lập bảng :
x
- 4
- 2
0
2
4
y = x2
- 8
 - 2
0
- 2
 - 8
Đồ thị :
* Nhận xét tổng quát : 
( SGK / 35 )
* Chú ý : 
( SGK / 35 – 36 )
* Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 (a0) trong trường hợp a > 0 (15p)
GV giới thiệu hàm số y = 2x2 và bảng giá trị của nó với các giá trị của biến đã có sẵn 
HS nêu nhanh giá trị của hàm số ứng với biến 
GV kẻ trên bảng một hệ trục tọa độ 
HS xung phong xác định các điểm có ở bảng lên trục tọa độ 
GV nối các điểm này với nhau và giới thiệu dạng đồ thị của hàm số y = ax2 là một Parabol
HS nhận biết dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a0)
GV hướng dẫn HS vẽ đồ thị bằng tâm xe đạp được bẻ cong 
HS quan sát đồ thị của hàm số y = 2x2 và xung phong trả lời bài tập ?1 SGK
GV chốt lại đây cũng là tính chất của của đồ thị hàm số y = ax2 (a0) với a > 0
* Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 (a0) trong trường hợp a < 0 (15p)
GV giới thiêu hàm số y = x2
HS xem bảng giá trị của hàm số trên 
GV yêu cầu HS quan sát hình 7 SGK và trả lời bài tập ?2 SGK 
HS xung phong trả lời bài tập ?2 SGK
GV lưu ý cho HS về nhà vẽ trường hợp này vào vở 
HS chừa khoảng trống để vẽ 
GV : Qua hai trường hợp của hàm số y = ax2 (a0) em có nhận xét gì ?
HS xung phong trả lời 
GV giới thiệu nhận xét trong SGK
HS đọc lại vài lần nhận xét 
GV : Trình tự các bước để vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 (a0) thế nào ?
* Hoạt động 3 : Rút ra chú ý về các bước vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 (a0) (10p)
GV cho HS làm bài tập ?3 SGK theo nhóm 
HS làm bài tập ? theo nhóm trong 4 phút 
HS đại diện nhóm trả lời 
HS các nhóm khác quan sát, nhận xét và bổ sung 
GV nhận xét và giới thiệu chú ý trong SGK 
HS đọc lại vài lần chú ý 
E. Củng cố và hướng dẫn tự học : (5p)
	1. Củng cố : Từng phần	
2. Hướng dẫn tự học :
Bài vừa học : - Nắm được cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 (a0)
 - Vận dụng làm các bài tập 4 – 5 trang 36 – 37 SGK
Bài sắp học : Đồ thị của hàm số y = ax2 (a0) (t.t)
	 - Xem lại các kiến thức bài vừa học 
	 - Xem trước các bài tập 6 – 10 trang 38 – 39 SGK 
3. Rút kinh nghiệm :............................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ngày soạn : 12 / 3 / 2008
Ngày dạy : 14 / 3 / 2008	
Tiết 52	ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a0) (T.T)	
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức : HS vẽ thành thạo Parabol trong các trường hợp a > 0, a < 0
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng lập bảng giá trị, vẽ đồ thị chính xác, đẹp
3. Thái độ : Bồi dưỡng cho HS tính cẩn thận, óc thẩm mĩ
B. Chuẩn bị :
	1. GV chuẩn bị thước thẳng ïphấn màu 
 ... =
c: x1=1;x2=
d: x1=1;x2=
Bt 38/44SBT Nhẩm nghiệm phương trình
a/x2-6x+8=0(x1=4; x2=2)
b/x2+6x+8=0(x1= -2; x2= -4)
d/ x2-3x-10=0(x1= 5; x2= -2)
Bt 32/54sgk
b/S=u+v= -42; P=u.v= -400
u,v là nghiệm ptr
X2+42X-400=0
=212+400=841>0
29
Phương trình có 2 nghiệm: X1= -21+29=8
X2= -21-29=-50
c/S=u-v=5; P=uv=24
ĐS: u=8,v=3 hoặc u= -3, v=-8
* Hoạt động 1 :
Gv cho hs làm bt 30/54sgk 
-Nêu vấn đề phương trình có nghiệm khi nào?
 + Hs: phương trình có nghiệm khi , a,c trái dấu
-Tìm m để phương trình có nghiệm? Enb ? 
 + Hs tính 
-Hãy tính tổng và tích nghiệm theo m?
 + Hs : Tìm S,P
-Bt 30b gv yêu cầu hs tự giải, cho 1 hs lên bảng giải
 + Cả lớp giải, 1 hs trình bày ở bảng, lớp nhận xét
- Gv nhận xét – củng cố
-Gv: cho hs làm bt 31/54 sgk theo nhóm, ½ lớp làm a,c còn lại làm b,d
 + Hs hoạt động nhóm theo yêu cầu gv
-Gv kiểm tra bài các nhóm sau 3-5phút làm bài
-Gv đvđ ở bài d, tại sao m1
 + Hs: m1 để m-10
Tồn tại phương trình bậc hai
* Hoạt động 2 :
Gv cho hs làm 38/44SBT:Gợi ý 2 số nào có tổng = 6 và tích = 8
 + Hs: 2+4 =6 2.4=8
Tương tự các em hay nhẩm nghiệm cho câu c và d 
 + Hs thực hiện.
-Gv cho hs làm 32/54sgk.-Nêu cách tìm 2 số u,v khi biết tổng và tích của chúng
 + Hs nêu kết luận sgk/52
Vậy em nào có thể giải bài tập 32b
 + hs thực hiện
Cho hs giải tương tự 32c
Gợi ý: u-v=u+(-v)=5 u.v=24u.(-v)= -24
u và –v là nghiệm phương trình nào?
Có thể hướng dẫn hs đặt y= -v đưa về dạng trên
D.Củng cố và HDTH: 5’
1.Củng cố : Qua từng bài tập
2.Hướng dẫn tự học: 
a.Bài vừa học: Làm các bt 39;40c,d;41-44/44SBT -Nắm các bước giải phương trình ẩn lớp 8
b.Bài sắp học: Kiểm tra một tiết
E.Rút kinh nghiệm 
	* GV đưa thêm bt: lập pt ẩn x nhận 3 & 5 làm nghiệm?
Hướng dẫn: Cách 1: Dùng định lí Viet đảo
a/Tìm S,P:lập phương trình 
b/Đưa về dạng phương trình tích
	à Phương trình cần lập x2-8x+15=0
* GV gợi ý chứng minh bt33/54sgk cho 1 hs khá giỏi chứng minh ở bảng
	a/Chứng minh	
b/Aùp dụng: 2x2-5x+3=0 có nghiệm x1=1; x2= 3/2 (vì a+b+c=0)
2x2-5x+3=2(x-1)(x- 3/2)=(x-1)(2x-3) 
Ngày 15/4 Tiết 59	ß KIỂM TRA 45 PHÚT
I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức mà hs đã nhận biết qua chương III về đồ thị hàm số y=ax2(a0) 
–Cách giải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0(a0), hệ thức Viet, biết về trình độ của hs để có biện pháp khắc phục, nâng cao cho hs
2.Kĩ năng: Hs giải bài đúng, chính xác, đầy đủ các bước
3.Thái độ: Làm bài trung thực có hiệu quả
II.ĐỀ BÀI:
1)Cho hàm số y=x2 và y=x+2
a/Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ (3đ)
b/Tìm toạ độ giao điểm của 2 đồ thị ấy (1đ) 
2)Giải phương trình a/2x2-5x+1=0 (2đ) b/3x2-4x-4=0 (2đ)
3)Cho phương trình x2-2(m+3)x+m2+3=0
a/Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm là x=2 (1đ) 
b/ Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệmphân biệt? (1đ)
(Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép? Tìm nghiệm kép đó)
ĐÁP ÁN:
1)Đồ thị của 2 hàm số y=x2 và y=x+2 giao điểm của 2 đồ thị là A(-1;1); B(2;4)
2)a/ phương trình có 2 nghiệmphân biệt 
b/ phương trình có 2 nghiệmphân biệt 
3)a/22-2(m+3).2+m2+3=04-4m-12+m2+3=0m2-4m-5=0 có a-b+c=1+4-5=0m= -1; m2=5 
Vậy với m= -1 hoặc m=5 thì phương trình có nghiệm x=2
b/Phương trình có nghiệm kép’=m2+6m+9-m2-3=06m+6=0m= -1
Khi m= -1 thì phương trình đó là x2-4x+4=0(x-2)2=0 Phương trình có nghiệm kép là x1=x2=2
Ngày dạy :	
Tiết 60	ß PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
A. Mục tiêu: Qua bài học này, Hs cần :
	1.Kiến thức: Biết giải các phương trình qui về pt bậc hai: phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích 
2.Kĩ năng: Hs nhớ các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích
3.Thái độ: Học chăm, hiểu và áp dụng để giải toán 
B. Chuẩn bị: 
	1.Chuẩn bị của giáo viên: thước, máy tính bỏ túi 
2.Chuẩn bị của học sinh: sách vở ôn tập cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích
C. Tiến trình lên lớp: 
	1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp
	2. Vào bài :	Ta đã biết giải phương trình bậc hai, trong thực tế có những phương trình không phải là bậc hai nhưng giải được bằng cách qui về bậc hai, đó là cách nào ta cùng nghiên cứu
	3. Bài mới: 
GHI BẢNG
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
1.Phương trình trùng phương: 
Phương trình trùng phương có dạng
 ax4+bx2+c=0(a khác 0)
Ví dụ: 2x4-3x2+1=0; 5x4-16x=0; 4x4+x2=0
Nhận xét: Đặt x2=t Ta có : t2-13t+36=0
Vd1: Giải pt x4-13x2+36=0
Đặt x2=t (t0) ta có: t2-13t+36=0
t1=x2=9x=3; t2=x2=4x=2
Vậy phương trình có 4 nghiệm: x1= -2; x2=2; x3= -4; x4=4
?1 a/4x4+x2-5=0 Đặt t=x2; (t0) 
ta có: 4t2+t-5=0 có a+b+c=0 
t1=1 x2=1x=1; t2= -5/4 (loại)
b/3x4+4x2+1=0 Đặt t=x2; (t0) 
ta có: 3t2+4t+1=0 có a-b+c=0
t1=-1(loại) t2= - 1/3 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm
2.Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức: trang 55sgk
?2 Giải pt: 
Điều kiện: x3 x2-3x+6=x+3x2-4x+3=0
a+b+c=1-4+3=0x1=1(nhận) x2=3 (loại)
Nghiệm của pt là x=1
II)Phương trình tích:
Ví dụ2: Giải phương trình: (x+1)(x2+2x-3)=0 (1)
Pt(1)x+1=0 hoặc x2+2x-3=0
Giải 2 pt ta có x1= -1; x2=1; x3= -3
?3 x3+3x2+2x=0x(x2+3x+2)=0
x=0 hoặc x2+2x-3=0
Giải x2+2x-3=0 có: a-b+c=1-3+2=0 
x1= -1; x2= -2
Vậy phương trình có nghiệm là: x1= -1; x2= -2; x3=0
* Hoạt động 1 ; Phương trình trùng phương .(15’)
-Giới thiệu phương trình trùng phương là phương trình có dạng ax4+bx2+c=0
-Em nào có thể nêu ví dụ một phương trình trùng phương ? Enb ?
 + Hs nêu ví dụ :2x4-3x2+1=0 ; 5x4-16x=0 ; 4x4+x2=0
-Làm thế nào để giải phương trình trùg phương? Enb ?
 + Hs trả lời : đặt ẩn phụ để đưa pt trùng phương về phương trình bậc hai.
- Gv nhận xét – nêu cách giải chung cho phương trình trùng phương.
- Ví dụ : Giải phương trình x4-13x2+36=0(1)
Đặt x2=t0 phương trình(1) trở thành phương trình nào theo t?
 + Hs : Pt(1): t2-13t+36=0
Em nào có thể giải phương trình này theo t ? Enb ?
 + Hs thực hiện :
Đưa nghiệm t về nghiệm x ( t0 )
t1=x2=9x=3 & t2=x2=4x=2
- Gv nhận xét – sửa sai cho học sinh ghi vở.
Yêu cầu Hs thực hiện ?1
 + Hs thực hiện:
a/ Đặt t=x2; (t0) . Ta có: 4t2+t-5=0 có a+b+c=0
t1=1 x2=1x=1 & t2= -5/4 (loại)
Tương tự bài b có 3t2+4t+1=0 có a-b+c=0
t1=-1(loại) t2= - 1/3 (loại)àVậy phương trình vô nghiệm
* Hoạt động 2 ; Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức .( 15’)
-Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu thức?
 + Hs nêu các bước giải như Sgk
-Cho phương trình Cách giải? Enb ?
 + Hs thực hiện : Điều kiện: x3
Ptx2-3x+6=x+3 x2-4x+3=0
a+b+c=1-4+3=0x1=1(nhận) x2=c/a=3 (loại)
Vậy nghiệm của pt là x=1
- Gv nhận xét – chốt cách giải với phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
 + Hs lắng nghe – ghi nhớ.
* Hoạt động 1 ; Phương trình tích .( 12’)
-Giải phương trình: (x+1)(x2+2x-3)=0
 + Hs thực hiện:
x+1=0 hoặc x2+2x-3=0 . Giải 2 pt ta có x1= -1; x2=1; x3= -3
Thực hiện ?3 x3+3x2+2x=0x(x2+3x+2)=0
 + Hs thực hiện
- Gv nhận xét – chốt cách giải
D.Củng cố và HDTH: 3’
1.Củng cố : Qua từng bài tập
2.Hướng dẫn tự học: 
a.Bài vừa học: Nêu cách giải phương trình trùng phương? Phương trình chứa ẩn ở mẫu?
	Làm bt 34,35,36/56sgk
b.Bài sắp học: Luyện tập
E.Rút kinh nghiệm 
 Ngày dạy :	
Tiết 61	Luyện Tập
A. Mục tiêu: Qua bài học này, Hs cần :
	1. Kiến thức: Khắc sâu lại các cách giải của các phương trình loại đặc biệt
	2. Kỹ năng: Nâng cao kĩ năng vận dụng kiến thức để giải phương trình.
	3. Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cần cù.
B. Chuẩn bị: Bảng phụ.
C. Tiến trình lên lớp: 
	1. Ổn định: Vắng có phép, vắng không phép
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Giải các phương trình 
	a) 	b) (3x2 – 5x + 1)(x2-4)=0
	Đáp số : 	
	3. Bài mới: Hôm nay, chúng ta sẽ vận dụng các cách giải các loại phương trình có thể quy về phương trình bậc hai để giải một số bài tập liên quan.
 Ghi bảng
Hoạt động của thầy và trò
* Bài tập 37 : Giải các phương trình sau 
a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0 (1)
Đặt x2 = y ( Đk : y 0)
(1) 9y2 – 10y + 1 = 0
Ứng dụng hệ quả của định lý Viét : a + b + c = 0
à y1 = 1 ; y2 = 1/9
à x1,2 = 1 ; x3,4 = 1/3
 b) 0,3x4 + 1,8x2 + 1,5 = 0 (2)
Đặt x2 = y ( Đk : y 0)
(2) 0.3y2 + 1,8y + 1,5 = 0
Ứng dụng hệ quả của định lý Viét : a - b + c = 0
à y1 = - 1 ( loại ) ; y2 = -5 (loại)
Vậy phương trình 0,3x4 + 1,8x2 + 1,5 = 0 vô nghiệm
Bài tập 38 : Giải các phương trình sau
d) 
 Giải phương trình này ta được :
e) 
Bài tập 39 : Giải các phương trình sau
a)
c) 
* HĐ1 : Giải một số phương trình trùng phương (15’)
 - Giới thiệu bài tập 37a,b 
 + Hs ghi đề
- Phương trình đã cho thuộc dạng nào ? Enb ?
 + Hs trả lời : các pt trên thuộc dạng phương trình trùng phương.
- Vậy cách giải phương trình trùng phương giải như thế nào? Enb ?
 + Hs trả lời 
- Chỉ định 02 hs lên bảng giải và cả lớp giải vàp nháp
 + hs thực hiện
- Cho hs nhận xét – bổ sung
- Gv nhận xét – củng cố cách giải
* HĐ2 : Giải một số phương trình chứa ẩn ở mẫu (15)
- Giới thiệu bài tập 38d,e
 + Hs ghi đề
- Phương trình đã cho thuộc dạng nào ? Enb ?
 + Hs trả lời : các pt trên thuộc dạng phương trình chứa ẩn ở mẫu
- Vậy cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu giải như thế nào? Enb ?
 + Hs trả lời 
- Chỉ định 02 hs lên bảng giải và cả lớp giải vàp nháp
 + hs thực hiện
- Cho hs nhận xét – bổ sung
- Gv nhận xét – củng cố cách giải
* HĐ3 : Giải một số phương trình chứa ẩn ở mẫu (10’)
- Giới thiệu bài tập 39a,c
 + Hs ghi đề
- Phương trình đã có thể đưa về dạng nào ? enb ?
 + Hs trả lời : các pt trên có thể đưa về dạng pt tích
- Chỉ định 02 hs lên bảng giải và cả lớp giải vàp nháp
 + hs thực hiện
- Cho hs nhận xét – bổ sung
- Gv nhận xét – củng cố cách giải
 D.Củng cố và HDTH: 5’
1.Củng cố : từng phần
2.Hướng dẫn tự học: 
a.Bài vừa học: 
Xem lại các pp giải của các bt đã giải, Làm các bt còn lại ở Sgk
b.Bài sắp học:	 Giải bài toán bằng cách lập phương trình
E.Rút kinh nghiệm 

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI SO 9 T 49 T 70.doc